Từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Đức cực hay nên tham khảo

Từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Đức nằm trong chuỗi những chủ đề quen thuộc dành cho những ai mới bắt đầu học ngôn ngữ này. Trong các chủ đề thì nói về cảm xúc của bản thân cũng như miêu tả cảm xúc, tính cách của người xung quanh là một chủ đề thú vị. Vậy bạn đã biết cách bộc lộ cảm xúc của mình bằng tiếng Đức hay chưa? Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ những từ vựng, câu nói hay cách hỏi về cảm xúc bằng tiếng Đức. Mời quý bạn đọc cùng tham khảo.

Từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Đức

Positive Gefühle – Các cảm xúc tích cực trong tiếng đức

tu-vung-chi-cam-xuc-tieng-duc

  • angeregt (vui mừng),
  • amüsiert (thích thú),
  • aufgedreht (cao hứng),
  • aufgeregt (phấn khích),
  • aufgeweckt (tỉnh táo),
  • aufrichtig (chân thành)
  • ausgeglichen (cân bằng),
  • ausgelassen (vui vẻ),
  • ausgeruht (thư thái)
  • befriedigt (thỏa mãn),
  • begeistert (phấn khích),
  • begierig (hăng hái),
  • behaglich (thoải mái),
  • belustigt (hứng thú),
  • beruhigt (bình tĩnh),
  • berührt (cảm động),
  • beständig (ổn định),
  • bezaubert (cuốn hút),
  • couragiert (quyết tâm)
  • dankbar (biết ơn)
  • eifrig (hăng hái),
  • einfallsreich (sáng tạo),
  • entspannt (thư giãn),
  • energiegeladen (tràn đầy năng lượng) = energetisch = energisch,
  • engagiert (quyết tâm),
  • enthusiastisch (đam mê),
  • entlastet (nhẹ nhõm),
  • erfrisch (tươi mới),
  • erfüllt (thỏa mãn),
  • erleichtert (nhẹ nhõm),
  • ermutigt (quyết tâm),
  • erwartungsvoll (tràn đầy mong đợi),
  • euphorisch (hưng phấn),
  • fasziniert (đam mê),
  • frei (tự do),
  • freudig (vui vẻ),
  • friedlich (bình yên),
  • froh = fröhlich (hạnh phúc)
  • geduldig (kiên nhẫn),
  • geehrt (tự hào),
  • gemütlich (thoải mái),
  • geschützt (được che chở),
  • gespannt (thư thái),
  • gesellig (hòa đồng),
  • gesegnet (may mắn),
  • gesund (khỏe khoắn),
  • glücklich (hạnh phúc) = glückselig,

Bộc lộ cảm xúc bằng tiếng Đức

tieng-duc

  1. Du bist sehr pünktlich! Bạn thật đúng hẹn!
  2. Und du siehst wunderbar aus! Trông bạn cũng rất đẹp!
  3. Du siehst heute toll aus. Hôm nay trông bạn thật tuyệt vời
  4. Schön dich zu sehen! Rất vui được gặp bạn!
  5. Sie sind großartig! Ông (bà) rất tuyệt vời!
  6. Du bist sehr schön! Em đẹp quá!
  7. Sie sind sehr nett! Ông (bà ) tử tế quá!
  8. Du bist sehr Engel! Bạn đúng là thiên thần!
  9. Mit dir kann ich am besten lachen. Tôi có thể cười thoải mái khi ở bên bạn.
  10. Sie sind großzügig! Ông (bà ) hào phóng quá!
  1. Ich wünsche mir Zufriedenheit! Tôi ước được hạnh phúc!
  2. Wir wünschen uns ein wunder! Chúng tôi ước một phép màu!
  3. Sie wünschen sich Zufriedenheit! Họ ước được hạnh phúc!
  4. Sie/Er ist wirklich heiß! Cô/anh ấy thực sự nóng bỏng!
  5. Ihre Kinder sind so schön. Các con của bạn đáng yêu quá!
  6. Sie sehen (ja) fabelhaft aus! Trông bà tuyệt lắm!
  7. Du bist lieb! Bạn là một cô bé/cậu bé dễ thương!
  8.  Ich liebe dein Lächeln. Tôi yêu nụ cười của bạn.
  9.  Sie tanzen sehr gut! Ông (bà ) nhảy rất đẹp!
  10.  Schönes tolles Auto! Chiếc ô tô đẹp tuyệt!


  11.  Sie kochen sehr gut! Bà nấu ăn ngon quá!
  12. Das Essen riecht gut. Thức ăn thơm quá.
  13. Es war köstlich. Bữa ăn rất ngon miệng!
  14. Vor allem der Pizza war hervorragend. Món bánh Pizza đặc biệt ngon
  15. Sie spielen sehr gut Fußball. Ông (bà ) chơi bóng đá rất hay!
  16. Những người tử tế. nette Leute
  17. Những người lịch sự. höfliche Leute
  18. Những người thú vị. interessante Leute
  19. Những đứa bé đáng yêu. liebe Kinder
  20. Những đứa bé ngoan ngoãn. brave Kinder
  21. Was würde ich ohne dich tun. Tôi làm gì đây nếu không có bạn? 

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Đức.  Trong đó, chúng tôi mách bạn những tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Đức; câu hỏi liên quan đến cảm xúc trong tiếng Đức; cách bộc lộ cảm xúc bằng tiếng Đức… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Trong trường hợp bạn cần thêm  thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Đức sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Đức của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật chuyên nghiệp –  MIDtrans

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 –  0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn


#Tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Đức; #Từ vựng về cảm xúc tiếng Đức; #Những từ tiếng Đức buồn; #Tôi khỏe tiếng Đức; #Tiệc tận gia tiếng Đức; #Màu sắc trong tiếng Đức; #Các môn the thao tiếng Đức; #Thứ tiếng Đức