Từ vựng bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Trung hữu ích
Contents
Từ vựng bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Trung cực hữu ích cho những ai đã và đang tìm hiểu về ngôn ngữ này. Đây là nội dung cơ bản mà bất kì người học nào cùng nên tìm hiểu. Tiếng Trung là ngôn ngữ phổ biến, có số lượng người sử dụng đứng thứ hai thế giới, sẽ thật thú vị nếu bạn biết nhiều về ngôn ngữ này. Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc trọn bộ từ vựng về bộ phận trên cơ thể người, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Từ vựng bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Trung
1 | Đầu | 头 | Tóu |
2 | Mắt | 眼睛 | Yǎnjīng |
3 | Má | 面颊 | Miànjiá |
4 | tai | 耳朵 | ěrduo |
5 | Trán | 前额 | Qián’é |
6 | Tóc | 头发 | tóufà |
7 | Mũi | 鼻子 | Bízi |
8 | Mồm | 嘴巴 | Zuǐba |
9 | Môi | 嘴唇 | Zuǐchún |
10 | Ráy tai | 耳垂 | Ěrchuí |
11 | Thái dương | 太阳穴 | Tàiyángxué |
12 | Mí mắt | 眼皮 | Yǎnpí |
13 | Lông mi | 睫毛 | Jiémáo |
14 | Lông mày | 眼 眉 | yǎn méi |
15 | Lòng đen | 瞳孔 | Tóngkǒng |
16 | Cuống họng | 喉咙 | hóulong |
17 | Họng | 喉咙 | Hóulóng |
18 | Lưỡi | 舌头 | shétou |
19 | Con ngươi | 虹膜 | Hóngmó |
20 | Cổ | 脖子 | bózi |
21 | Cánh tay | 胳膊 | gēbo |
22 | Cổ tay | 手腕 | shǒuwàn |
23 | Khuỷu tay | 胳膊 肘 | gēbo zhǒu |
24 | Bàn tay | 手 | Shǒu |
25 | Lòng bàn tay | 手掌 | shǒuzhǎng |
26 | Nách | 腋窝 | yèwō |
27 | Ngực | 胸口 | xiōngkǒu |
28 | Ngón cái | 拇指 | mǔzhǐ |
29 | Ngón giữa | 中指 | zhōngzhǐ |
30 | Ngón út | 小指 | xiǎozhǐ |
31 | Vai | 肩膀 | jiānbǎng |
32 | Xương bả vai | 肩胛骨 | jiānjiǎgǔ |
33 | Móng tay | 指甲 盖 | zhǐjia gài |
34 | Ngón áp út | 无名指 | wúmíngzhǐ |
35 | Đốt ngón tay | 指关节 | zhǐguānjié |
36 | Lưng | 后面 | hòumian |
37 | Hông | 臀 部 | tún bù |
38 | Bụng | 腹 部 | fù bù |
39 | Rốn | 肚脐 | dùqí |
40 | Mông | 屁股 | pìgu |
41 | Chân | 腿 | tuǐ |
42 | Bắp chân | 小腿 | xiǎotuǐ |
43 | Bắp đùi | 大腿 | dàtuǐ |
44 | Đầu gối | 膝盖 | xīgài |
45 | Gót chân | 脚跟 | jiǎogēn |
46 | Lòng bàn chân | 足弓 | zúgōng |
47 | Ngón chân cái | 大 脚趾 | dà jiǎozhǐ |
48 | Ngón chân | 脚趾 | jiǎozhǐ |
49 | Đồng tử | 瞳孔 | tóngkǒng |
50 | Tròng đen | 虹膜 | hóngmó |
Các bộ phận bên trong cơ thể bằng tiếng Trung
脑 ( nǎo ) – não
喉 ( hóu ) – cổ họng
心 ( xīn ) – trái tim
静脉 ( jìngmài ) – tĩnh mạch
动脉 ( linemài ) – động mạch
肺 ( fèi ) – phổi
胃 ( wèi ) – dạ dày
大肠 ( dàcháng ) – ruột già, ruột già
小肠 ( xiǎocháng ) – ruột non
肝 ( gān ) – gan
脾 ( pí ) – lá lách
胆囊 ( dǎnnáng ) – túi mật, ruột
生殖器 ( shēngzhíqì ) – cơ quan sinh sản
膀胱 ( pángguāng ) – bàng quang
尿道 ( niàodào ) – niệu đạo, đường tiết niệu
肌 ( jī ) – cơ bắp
关节 ( guānjié ) – khớp
骨 ( gǔ ) – xương
骨架 ( gǔjià ) – bộ xương
脊梁 ( jǐli á ng ) – xương sống, cột sống
Thành ngữ tiếng Trung liên quan đến bộ phận cơ thể
- 各花入各眼 (gè huā rù gè yǎn ) : câu này tương đương với vẻ đẹp của người phụ nữ nằm trong đôi mắt kẻ si tình. Tức là mỗi người sẽ cảm nhận vẻ đẹp khác nhau.
- 左耳 进 右耳 出 (zuǒ ěr jìn yòu ěr chū) : Nghe tai này ra tai kia
- 捶胸顿足 (chuíxiōngdùnzú): Đấm ngực giậm chân
- 易如反掌 (yìrúfǎnzhǎng): Dễ như trở bàn tay
Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến từ vựng trên cơ thể người bằng tiếng Trung trọn bộ, đầy đủ, chi tiết và có phần phiên âm dễ hiểu. Trong đó, chúng tôi mách bạn những bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Bộ phận cơ thể người tiếng Hán Việt; #Các bộ phận trên cơ the người bằng tiếng Anh; #Từ vựng tiếng Trung về con người; #Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung; #Bộ phận tiếng Trung là gì; #Các bộ phận trong công ty bằng tiếng Trung; #Bộ phận sinh dục nữ tiếng Trung; #Bàn tay tiếng Trung là gì