Đồ dùng học tập và các môn học trong tiếng Đức

Đồ dùng học tập và các môn học trong tiếng Đức là nội dung gần gũi và cơ bản với những ai đang học tiếng Đức. Chủ đề về trường lớp, giáo dục là chủ đề quan trọng mà ở bất kì ngôn ngữ nào bạn cũng sẽ gặp. Trong bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc từ vựng chủ đề đồ dùng học tập, các môn học trong tiếng Đức. Mời quý bạn đọc cùng tham khảo.

Từ vựng đồ dùng học tập tiếng Đức

tu-vung-do-dung-hoc-tap-tieng-duc

das Heft, die Hefte quyển vở

das Buch, die Bücher quyển sách

der Kugelschreiber, die Kugelschreiber viết bi

der Bleistift, die Bleistifte viết chì

der Farbstift, die Farbstifte viết chì màu

das Lineal, die Lineale cây thước

der Radiergummi, die Radiergummis cục gôm

das Mäppchen, die Mäppchen bóp đựng viết

der Winkelmesser, die Winkelmesser thước đo độ, thước đo góc

die Tafel, die Tafeln bảng

der Anspitzer, die Anspitzer đồ bào bút chì

die Patrone ống đựng mực (hình viên đạn)

der Füller, die Füller viết mực

der Filzstift, die Filzstifte bút lông

Từ vựng các môn học trong tiếng Đức

cac-mon-hoc-tieng-duc

Literatur văn học

Geschichte lịch sử

Physik vật lý

Mathematik toán

Chemie hóa học

Biologie sinh học

Geographie địa lí

Körpererziehung thể dục

Frempsprache ngoại ngữ

Deutsch tiếng Đức

Kunsterziehung nghệ thuật

Musik âm nhạc

Sport thể thao

Ethikunterricht giáo dục đạo đức

Sozialkunde/ Gesellschaftslehre/ Gemeinschaftskunde nghiên cứu xã hội, xã hội học

Wirtschaftskunde kinh tế học

Wirtschaft und Politik kinh tế chính trị

Rechtskunde luật học

Wirtschaft und Rechts kinh tế luật

Astronomie (Astrophysik) thiên văn học (vật lý thiên văn)

Informatik, Textverarbeitung tin học, lập trình

Philosophie triết học

Staatsbürgerkunde, Politische Bildung giáo dục công dân, giáo dục chính trị

Psychologie tâm lý học

Technik, Werken kỹ thuật, công nghệ

Technisches Zeichnen vẽ kĩ thuật

Geometrie hình học

Từ vựng tiếng Đức chủ đề trường học

tu-vung-chu-de-truong-hoc-tieng-duc

das Heft, die Hefte quyển vở

das Buch, die Bücher quyển sách

der Kugelschreiber, die Kugelschreiber cây viết

der Bleistift, die Bleistifte viết chì

der Farbstift, die Farbstifte viết chì màu

das Lineal, die Lineale cây thước

der Radiergummi, die Radiergummis cục gôm

das Mäppchen, die Mäppchen bóp viết

der Winkelmesser, die Winkelmesser thước đo độ, thước đo góc

die Tafel, die Tafeln bảng

die Kreide, die Kreiden phấn

die Schulstunde, die Schulstunden giờ học, tiết học

das Examen, die Examen kỳ thi

das Lehrgeld học phí

das Schulfach môn học

der Tafelschwamm, die Tafelschwamme bông lau bảng

der Schreibtisch, die Schreitische bàn học sinh

der Rucksack, die Rucksäcke ba lô

die Fachhochschule, die Fachhochschulen Đại học chuyên ngành

die Schulordnung nội quy trường học

der Kleber, die Kleber hồ dán

die Schulklasse, die Schulklassen lớp học

die Tasche, die Taschen cặp học sinh

der Schülerausweis thẻ học sinh

die Schere, die Scheren cái kéo

der Leuchtstift, die Leuchtstifte viết dạ quang, highlight

der Spitzer, die Spitzer cái gọt bút chì

das Schulgeld học phí

das Kurvenlineal, die Kurvenlineale thước vẽ đường cong

der Unterricht giờ học, tiết học

der Hauptschulabschluss, die Hauptschulabschlüsse bằng trung học

die Volkshochschule, die Volkshochschulen Cao Đẳng Cộng Đồng

die Bibliothek, die Bibliotheken thư viện

das Lehrbuch, die Lehrbücher sách giáo khoa

das Wörterbuch, die Wörterbücher từ điển

das Schuljahr, die Schuljahre niên khóa, năm học

der Rechner, die Rechner máy tính

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến từ vựng đồ dùng học tập và các môn học tiếng Đức. Bên cạnh đó,chúng tôi cũng mách bạn những từ vựng, câu nói tiếng Đức chủ đề trường học… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Đức, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Đức của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật Chuyên Nghiệp để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật Chuyên Nghiệp  

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883   0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn


#Từ vựng tiếng Đức chủ de trường học; #Từ vựng tiếng Đức theo chủ de; #Từ vựng tiếng Đức; #Từ vựng tiếng Đức A1; #Các môn học trong tiếng Đức; #Từ vựng tiếng Đức theo chủ de B1; #Trường học tiếng Đức; #Tôi khỏe tiếng Đức