Từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung, từ vựng công ty, công xưởng tiếng Trung
Contents
Từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung là một trong những điều cần thiết mà bạn nên trang bị cho mình nếu bạn chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn xin làm việc tại công xưởng ở Trung Quốc. Với mục tiêu tham gia phỏng vấn là phải đậu, chúng tôi cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin chi tiết về các từ vựng trong ngành giày da bằng tiếng Trung cùng một số mẫu câu giao tiếp bạn có thể gặp phải. Rất mong bài viết hữu ích cho bạn.
Từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung
Trung Quốc là một trong những đất nước có ngành giày da may mặc phát triển nhất thế giới. Ngành giày da mang lại lợi nhuận khổng lồ mỗi năm cho đất nước này. Chính vì thế số lượng giày da cung cấp cho thị trường toàn thế giới tăng mỗi năm đồng nghĩa với yêu cầu lượng nhân công sản xuất ngày càng cao. Việt Nam cũng là đất nước cung cấp thị trường lao động lớn cho ngành giày da của Trung Quốc. Mỗi năm có hàng triệu nhân công lao động sang nước bạn phục vụ trong ngành giày da. Nếu bạn đang muốn du nhập vào thị trường này thì hãy tìm hiểu ngay những từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung.
Các loại giày da tiếng Trung
giày cao gót 高跟鞋 gāogēnxié
giày | 鞋子 | xiézi |
giày cao gót | 高跟鞋 | gāogēnxié |
giày da | 皮鞋 | píxié |
giày da bóng | 漆皮鞋 | qīpíxié |
giày da cừu | 羊皮鞋 | yáng píxié |
giày da đế cao su đúc | 模压胶底皮鞋 | móyā jiāodǐ píxié |
giày da lộn | 绒面革皮鞋 | róngmiàngé píxié |
giày da vằn | 粒面皮鞋 | lìmiàn píxié |
giày đinh | 钉鞋 | dīngxié |
giày mềm của trẻ sơ sinh | 婴儿软鞋 | yīng’ér ruǎnxié |
giày nam | 男鞋 | nánxié |
giày nữ | 女鞋 | nǚxié |
giày thắt dây | 扣带鞋 | kòudàixié |
giày trẻ con | 童鞋 | tóngxié |
ủng da | 皮鞋 | píxuē |
Các bộ phận của giày tiếng Trung
dây giày | 鞋带 | xié dài |
đế cao su | 橡胶大底 | xiàng jiāo dàdǐ |
đế đinh | 足钉大底 | zú dīng dàdǐ |
đế giày | 鞋底 | xiédǐ |
đế phẳng | 半大底 | bàn dàdǐ |
đệm giày | 鞋垫 | xié diàn |
gót cao | 细高跟 | xì gāogēn |
gót giày | 鞋跟 | xié gēn |
gót giày nhiều lớp | 叠层鞋跟 | diécéng xié gēn |
thân mũi giày | 鞋头身 | xié tóu shēn |
lỗ xâu dây giày | 鞋扣 | xié kòu |
lót giày | 鞋衬 | xié chèn |
lưỡi giày | 鞋舍 | xiéshě |
má giày | 鞋帮 | xiébāng |
mặt giày | 鞋面 | xié miàn |
miếng lót trong giày | 鞋内衬垫 | xiénèi chèndiàn |
mõm giày | 鞋口 | xié kǒu |
mũi giày | 鞋尖 | xié jiān |
phần trong giày | 鞋里 | xiélǐ |
số đo giày | 鞋的尺码 | xié de chǐmǎ |
thân giày | 鞋身 | xié shēn |
357 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày dép
Vật liệu sản xuất giày tiếng Trung
Để có thể tham gia vào ngành giày da của Trung Quốc, điều đầu tiên bạn phải biết đó là tên gọi các vật liệu sản xuất giày da bằng tiếng Trung. Chúng tôi chia sẻ đến bạn bộ từ vựng sau đây, hi vọng hữu ích cho bạn:
kim dùng để may 针车用的针 zhēn chē yòng de zhēn
bàn cào in nước | 水性刮刀 | shuǐ xìng guā dāo |
bàn chải | 刷子 | shuāzi |
bàn chải quét keo | 擦胶刷 | cājiāoshuā |
bàn là | 熨斗 | yùn dǒu |
băng keo | 胶带 | jiāo dài |
băng keo hai mặt | 双面胶 | shuāng miàn jiāo |
bảng màu mẫu | 色卡 | sè kǎ |
băng mực bấm thẻ | 打卡碳粉 | dǎ kǎ tàn fěn |
băng mực đánh chữ | 打字碳粉盒 | dǎzì tànfěn hé |
bảng phân dao | 斩刀明晰表 | zhǎndāo míng xī biǎo |
bảng quy cách phóng size | 级放规格表 | jí fàng guī gé biǎo |
băng viền | 饰线 | shì xiàn |
bao tay cao su | 橡胶手套 | xiàng jiāo shǒu tào |
bao tay da | 皮手套 | píshǒu tào |
bao tay nylon | 尼龙手套 | nílóng shǒutào |
búa | 锤子 | chuí zi |
bút bạc | 银笔 | yín bǐ |
bút bay hơi | 水解笔 | shuǐ jiě bǐ |
bút thử điện | 试电笔 | shì diàn bǐ |
cái bào | 刨子 | bào zi |
cái cưa | 锯 | jù |
cái đe | 铁砧 | tiězhēn |
cái đục | 凿子 | záo zi |
cái êtô | 台虎钳 | táihǔqián |
cái giũa | 銼刀 | cuò dāo |
cái khoan | 钻子 | zuàn zi |
cao su | 橡胶 | xiàng jiāo |
chất chống ẩm | 干燥剂 | gān zào jì |
chất chống bạc | 消泡剂 | xiāo pào jì |
chỉ bóng | 珠光线 | zhū guāng xiàn |
chỉ cotton | 棉纱线 | mián shā xiàn |
chỉ đế | 大底线 | dà dǐ xiàn |
chỉ may | 车线 | chē xiàn |
chỉ may đế | 底线 | dǐ xiàn |
công cụ | 工具 | gōng jù |
cưa gỗ | 手锯 | shǒu jù |
cưa sắt | 钢锯 | gāng jù |
đinh đục lỗ | 冲孔钉 | chōng kǒng dīng |
đinh giày | 足钉 | zú dīng |
ghim cài | 回形针 | huí xíng zhēn |
giày mẫu | 样品鞋 | yàng pǐn xié |
giấy nhám | 砂纸 | shā zhǐ |
giấy nhét | 土包纸 | tǔ bāo zhǐ |
giấy notes | 便写纸 | biàn xiě zhǐ |
hỉ nilong | 尼龙线 | nílóng xiàn |
hồ dán | 浆糊 | jiāng hú |
hộp đựng giày | 鞋合 | xié hé |
hộp nhựa tròn | 圆塑胶盒 | yuán sù jiāo hé |
hộp nhựa vuông | 四方塑胶盒 | sì fāng sù jiāo hé |
hộp trong | 内盒 | nèi hé |
keo | 胶水 | jiāo shuǐ |
kéo bấm | 剪线刀 | jiǎn xiàn dāo |
kéo bấm chỉ | 剪刀线 | jiǎn dāo xiàn |
keo lạnh | 冷胶 | lěng jiāo |
keo nóng chảy | 热容胶 | rè róng jiāo |
keo trắng | 生胶 | shēng jiāo |
kẹp gỗ | 木夹 | mù jiā |
kẹp nhựa | 塑胶夹 | sù jiāo jiā |
khung lụa | 网板 | wǎng bǎn |
khuôn | 模具 | mú jù |
khuôn cắt nhiệt | 热切模 | rè qiè mó |
khuôn đồng | 铜模 | tóng mú |
khuôn ép đế | 压底模 | yā dǐ mó |
khuôn gỗ | 木框 | mù kuāng |
khuy | 眼扣 | yǎn kòu |
khuy lỗ dây | 打眼扣 | dǎ yǎn kòu |
kìm | 钳子 | qián zi |
kìm bằng | 平头钳 | píng tóu qián |
kim đơn | 单针头 | dān zhēn tóu |
kim dùng để may | 针车用的针 | zhēn chē yòng de zhēn |
kim kép | 双针头 | shuāng zhēn tóu |
máy bấm kim | 钉书机 | dìngshū jī |
máy bấm lỗ | 打孔机 | dǎkǒng jī |
Các loại da dùng để làm giày tiếng Trung
da | 皮 | pí |
da bê | 小牛皮 | xiǎo niú pí |
da bò | 牛皮 | niú pí |
da bóng | 漆皮 | qī pí |
da có mặt ngọc | 珠面皮 | zhū miàn pí |
da lông | 毛皮 | máo pí |
da nhân tạo | 人造皮 | rén zào pí |
da thú | 皮革 | pí gé |
da thừa | 余皮 | yú pí |
da thuộc | 熟皮 | shú pí |
da tổng hợp | 合成皮 | hé chéng pí |
da trong | 真皮 | zhēn pí |
Học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng
今天又得加班了。 Jīn tiān yòu děi jiā bān le Hôm nay lại phải tăng ca
抱歉,我现在很忙。 | Bào qiàn, wǒ xiàn zài hěn máng | Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận |
今天又得加班了。 | Jīn tiān yòu děi jiā bān le | Hôm nay lại phải tăng ca |
最近总是加班。 | Zuìjìn zǒng shì jiā bān | Dạo này toàn phải tăng ca |
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? | Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma? | Tôi bận không dứt ra được Anh tan ca muộn một chút được không? |
工作非常多。你能加班吗? | Gōng zuò fēi cháng duō Nǐ néng jiābān ma? | Việc rất nhiều Anh tăng ca được không? |
当然可以。 | Dāng rán kěyǐ | Tất nhiên là được |
很抱歉。明天我没办法早来。 | Hěn bào qiàn, míng tiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái | Thành thật xin lỗi Ngày mai tôi không thể đến sớm được |
抱歉。我今天不能上夜班。 | Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān | Xin lỗi Hôm nay tôi không thể làm ca đêm |
我晚上有课。 | Wǒ wǎn shàng yǒu kè | Buổi tối tôi có giờ dạy |
家里没有人照看孩子。 | Jiālǐ méi yǒu rén zhào kàn háizi | Ở nhà không có ai trông bọn trẻ |
你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān? | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
明天见。 | Míng tiān jiàn | Hẹn mai gặp lại |
累了吧? | Lèi le ba? | Mệt rồi chứ? |
该下班了。 | Gāi xiàbān le | Hết giờ làm rồi |
等一下。 | Děng yíxià | Chờ một lát |
请给我一杯咖啡。 | Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi | Làm ơn cho tôi ly cà phê |
今天要做什么? | Jīntiān yào zuò shénme? | Hôm nay phải làm gì? |
你能来一下办公室吗? | Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma? | Anh đến văn phòng một lát được không? |
你能给我复印这份文件吗? | Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma? | Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không? |
你能帮我一下忙吗? | Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? | Anh giúp tôi một lát có được không? |
老板来了吗? | Lǎo bǎn lái le ma? | Ông chủ đã đến chưa? |
最近老板的心情不好。 | Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo | Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt |
开始开会吧。 | Kāi shǐ kāihuì ba | Bắt đầu họp nào |
我宣布会议开始。 | Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ | Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu |
开会了,大家请安静。 | Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng | Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự |
都到齐了吗? | Dōu dào qí le ma? | Đã đến đủ cả chưa? |
开会时不能接电话。 | Kāi huì shí bù néng jiē diàn huà | Khi họp không được nghe điện thoại |
秘书来念一下上次会议记录好吗? | Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? | Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không? |
你的发言权没有获得批准。 | Nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn | Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn |
所有赞同的,请举手。 | Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu | Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay |
所有反对的,请表态反对。 | Suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì | Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối |
我提议将该议案进行投票表决。 | Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué | Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này |
我们表决吧。 | Wǒmen biǎo jué ba | Chúng ta biểu quyết đi |
我提议现在休会。 | Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì | Tôi đề nghị bây giờ giải lao |
英俊还没来呢。 | YīngJùn hái méi lái ne | Anh Tuấn chưa đến à? |
明勇说他会晚点儿来。 | Míng Yǒng shuō tā huì wǎn diǎnr lái | Minh Dũng nói anh ấy đến muộn một chút |
他最近总是迟到。 | Tā zuìjìn zǒng shì chídào | Dạo này anh ấy toàn đến muộn |
他到分公司一趟再来上班。 | Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbān | Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm |
社长经常点上班。 | Shèzhǎng jīngcháng diǎn shàng bān | Trưởng phòng thường đi làm lúc giờ |
我们公司打卡上班。 | Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān | Công ty chúng tôi dùng thẻ chấm công |
迟到分钟也会罚款。 | Chídào fēn zhōng yě huì fákuǎn | Đến muộn phút cũng bị phạt tiền |
我明天出差。 | Wǒ míng tiān chūchāi | Ngày mai tôi đi công tác |
我到海外出差一个月。 | Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè | Tôi đi công tác ở nước ngoài tháng |
我去北京出差。 | Wǒ qù Bě ijīng chūchāi | Tôi đi công tác ở Bắc Kinh |
我经常出差。 | Wǒ jīng cháng chūchāi | Tôi thường xuyên đi công tác |
我和老板一起去日本出差。 | Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi | Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ |
老板叫我到美国出差。 | Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi | Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ |
是三星公司的金先生吗? | Shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma? | Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không? |
社长正在开会呢。您能等会儿吗? | Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne Nín néng děng huìr ma? | Trưởng phòng đang họp Anh vui lòng chờ một lát được không? |
社长正在等您呢。 | Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne | Trưởng phòng đang chờ anh đấy |
您来了?请往这边走。 | Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu | Anh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này |
想喝杯咖啡吗? | Xiǎng hē bēi kāfēi ma? | Anh có muốn uống lý cà phê không? |
对不起,您是从北京来的王明先生吗? | Duìbùqǐ, nín shì cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma? | Xin lỗi, anh là Vương Minh từ Bắc Kinh tới phải không? |
欢迎您来我们公司。 | Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī | Chào mừng anh đến công ty chúng tôi |
我们老板有事,所以我代他来的。 | Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de | Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy |
希望您在中国期间过得愉快。 | Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài | Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc |
价格很合适。 | Jiàgé hěn héshì | Giá cả rất phù hợp |
我很满意这个价格。 | Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé | Tôi rất hài lòng với giá này |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià | Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả |
不能再便宜一点吗? | Bù néng zài piányí yì diǎn ma? | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
上海的到岸价是多少? | Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo? | Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
我们再商量商量价钱吧。 | Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba | Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé |
对不起,在价格上没有商量的余地。 | Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì | Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa |
费用由谁来承担? | Fèi yòng yóu shuí lái chéng dān? | Các khoản phí tổn bên nào chịu? |
什么时候签订合同呢? | Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne? | Bao giờ ký hợp đồng? |
我们合适签合同好呢? | Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne? | Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng? |
让我们遵守合同吧。 | Ràng wǒmen zūn shǒu hé tóng ba | Chúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé |
如果违约的话,得交违约金。 | Rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéi yuē jīn | Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng |
如果违约的话,得双倍赔偿。 | Rúguǒ wéi yuē de huà, děi shuāng bèi péicháng | Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi |
索赔的有效期是多久? | Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ? | Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
贵公司方面也应该承担一部分责任。 | Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn | Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm |
对这件事。我们不能承担全部责任。 | Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn | Chúng tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm về việc này |
Từ vựng tiếng Hoa công xưởng sx giày
1 Bãi biển vật liệu tuần 物料管制周表 Wù liào guǎn zhì zhōu biǎo
2 Bắn đinh chẻ 打开汊钉 dǎ kāi chà dīng
3 Bản giấy 纸版 zhǐ bǎn
4 Bản nghiệm thu kiểm kê thực tế 实际清点验收表 Shí jì qīng diǎn yān shōu biǎo
5 Bản vị trí 位置版 Wèi zhí bǎn
6 Bảng chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm 成品入库数量明细表 Chéng pǐn rù kù shù liàng míng xì biǎo
7 Bảng chi tiết số lượng xuống liệu 下料数量明细表 Xiè liào shù liàng míng xì biǎo
8 Băng chuyền 输送带 Shū sòng dài
9 Bảng đóng gói chi tiết 包装明细表 Bāo zhuāng míng xì biǎo
10 Bảng kiểm tra pha keo và chất xử lý 调用胶水处理剂查表 Tiáo yòng jiāo shuǐ chǔ lǐ jī jiǎn chá biǎo
11 Bảng mã màu 颜色代码表 Yánsè dàimǎ biǎo
12 Bảng màu 色卡 Sè kǎ
13 Bảng màu khách hàng cung cấp 客户提供色卡 Kè hù tí gōng sè kǎ
14 Bảng mầu mẫu 色卡样 Sè kǎ yàng
15 Bảng quản lý khuôn mẫu 模具管理表 Mó jù guản lỉ biảo
16 Bảng quản lý sản xuất hàng ngày 生管日报表 Shēng guǎn rì bào biǎo
17 Bảng thông báo xử lý chất lượng dị thường 品质 常处理通知表 pǐn zhí yī cháng chǔ lǐ tōng zhī biǎo
18 Bảng tiến độ sản xuất 生产进度表 Shēng chǎn jìn dù biǎo
19 Báo biểu tháng 物料收支月报表 Wù liào shōu zhī yuē bào biǎo
20 Bao chùm giày, giày cao su (dùng để đi lúc trời mưa, lúc có tuyết) 套鞋 tàoxié
21 Bỏ mũi 掉针 diào zhēn
22 Bổ sung hiện trường 现场开捕 Xiàn chǎng kāi bǔ
23 Bột giày (dùng để xoa lên mặt giày, làm cho giày sạch đẹp, có nhiều màu sắc) 鞋粉 xié fěn
24 Cách làm 做法 Zuò fǎ
25 Cái bót (để đi giày) 鞋拔 xié bá
26 Cái khóa giày 鞋扣 xié kòu
27 Cái khuôn giày 鞋楦 xié xuàn
28 Cấp lượng tồn kho 提供库存资料 Tī gōng kù cún zi liào
29 Cắt sửa lót 修前内理 Xiū qián nèi lǐ
30 Chậm khô 慢干 Màn gān
31 Chậm khô đặc biệt 特慢干 Tē màn gàn
32 Chân phải 右脚 Yòu jiǎo
33 Chân trái 左脚 zuǒ jiǎo
34 Chào anh em công nhân 各位员工大家好 Gè wèi yuán gōng dà jiā hǎo
35 Chào chủ nhiệm 主任好 zhǔ rén hǎo
36 Chào chủ quản 主管好 zhǔ guǎn hǎo
37 Chặt ,chặt chẽ 结实 Jié shí
38 Chất lượng sản phẩm 品质产量 pǐn zhí chǎn liàng
39 Chất xử lý 处理剂 chǔ lǐ jì
40 Chất xử lý da thật 真皮处理剂 Zhēn pí chǔ lǐ jì
41 Chất xử lý đế 大底处理剂 Dà dǐ chǔ lǐ jì
42 Chất xử lý mặt giày 鞋面处理剂 Xié miàn chǔ lǐ jì
43 Chênh lệch 落落 差 Luò chà
44 Chỉ may 车线 Chē xiàn
45 Cho thêm keo 捕胶 bǔ jiāo
46 Chồng lên nhau 重叠 Chóng dié
47 Chốt tâm giữa 中心点 zhōngxīn diǎn
48 Chuẩn bị làm việc 准备工作 zhǔn bēi gōng zuò
49 Chuẩn bị nguyên liệu 备料 Bèi liào
50 Chuẩn bị xuống liệu 准备下料 zhǔn bèi xià liào
51 Chuyển nhượng 押汇 Yā huì
52 Cửa hàng bán giày, ủng 靴鞋店 xuē xiédiàn
53 Cung giày 鞋弓 Xié gōng
54 Da có mặt ngọc 珠面皮 Zhù miàn pí
55 Da lộn 反毛皮 fǎn máo pí
56 Dán đai khuy 粘扣带 Nián kòu dài
57 Dán đế 贴底 tiē dǐ
58 Dao chặt 斩刀 zhǎn dāo
59 Dao xẻ 切刀 qiè dāo
60 Đặt sát cửa cuộn 靠紧 口 Kào jǐn guǐ kǒu
61 Dây chun 松紧带 Sōng jǐn dài
62 Dây chuyền công đoạn đầu 前段流程 Qián duàn liú chéng
63 Dây chuyền đoạn giữa 中段流程 Zhōng duàn liú chéng
64 Dây chuyền sản xuất 生产流程 Shēng chǎn liú chěng
65 Dây đai viền 沿条 Yán tiáo
66 Dây dệt 织带 zhīdài
67 Dây giày 鞋带 xié dài
68 Dây kéo ủng (kéo chân ra khỏi ủng) 拔靴带 bá xuē dài
69 Dây ủng 靴带 xuē dài
70 Đế giày 鞋底 xiédǐ
71 Đế giữa 中底 Zhōng dǐ
72 Dễ thấy dễ lấy 易于拿取 yì yǔ ná qǔ
73 Đệm giày 鞋垫 Xié diàn
74 Dép 凉鞋 liángxié
75 Dép lê 拖鞋 tuōxié
76 Dép lê đế bằng 平底拖鞋 píngdǐ tuōxié
77 Dép lê xốp 海绵拖鞋 hǎimián tuōxié
78 Dép nhựa 塑料凉鞋 sùliào liángxié
79 Dép nhựa xốp 泡沫塑料拖鞋 pàomò sùliào tuōxié
80 Dép quai hậu nữ 露跟女鞋 lù gēn nǚ xié
81 Đều 均匀 Jūn yún
82 Đi lĩnh vật liệu 去领料 Qù lǐng liào
83 dì xié giày đi cát (giày nhẹ có đế cao su) 沙地鞋 Shā dì xié
84 Điện chuyển tiền 电汇 Diàn huì
85 Đình chỉ sản xuất 停止生产 Tíng zhǐ shēng chǎn
86 Đình công đợi vật liệu 停工待料 Tíng guò dài liào
87 Định hình lạnh 冷定型 lěng dìng xíng
88 Định hình mũ giầy 鞋面定型 Xié miàn dìng xíng
89 Đình hình nóng 热定型 Rè dìng xíng
90 Định mức 定额 Dìng é
91 Độ lượn 弧度 Hú dù
92 Đơn báo gía 报价单 Bāo jiā dān
93 Đơn giá 单价 Dān jiā
94 Đục lỗ 冲孔 Chōng kǒng
95 Đường may mí ép 车线边距 Chē xiàn biàn jù
96 Ghép đôi 配双 Pèi shuāng
97 Giải tua viền 沿条 yán tiáo
98 Giàn lạnh 冷冻箱 lěng dòng xiāng
99 Giàn lưu hóa 加流箱 Jiā liú xiāng
100 Giao nhận nguyên liệu 物料出库交接 Wù liào chū kù jiāo jiē
101 Giày 鞋子 xiézi
102 Giày bông 棉鞋 mián xié
103 Giày cao gót 高跟鞋 gāogēnxié
104 Giày cao gót đế bục 木屐式坡形高跟鞋 mùjī shì pō xíng gāogēnxié
105 Giày cao su 胶鞋 jiāoxié
106 Giày chơi cầu lông 网球鞋 wǎngqiú xié
107 Giày cỏ 草鞋 cǎoxié
108 Giày cưỡi ngựa, giày saddle 鞍脊鞋 ān jí xié
109 Giày da 皮鞋 píxié
110 Giày da cừu 羊皮鞋 yáng píxié
111 Giày da đế cao su đúc 模压胶底皮鞋 móyā jiāo dǐ píxié
112 Giày da lộn 绒面革皮鞋 róng miàn gé píxié
113 Giày da sơn, giày da đánh bóng 漆皮鞋 qīpíxié
114 Giày da vằn 粒面皮鞋 lì miàn pí xié
115 Giày đế bằng 平跟鞋 píng gēn xié
116 Giày đế cao su 橡胶底鞋 xiàngjiāo dǐ xié
117 Giày đế kếp 帆布胶底鞋 Fānbù jiāo dǐ xié
118 Giày đế mềm 软底鞋 ruǎn dǐ xié
119 Giày đế thấp 低跟鞋 dī gēn xié
120 Giày đi mưa 雨鞋 yǔxié
121 Giày đi tuyết 雪鞋 xuě xié
122 Giày đinh 钉鞋 dīngxié
123 Giày lễ phục, giày Tây 礼服鞋 lǐfú xié
124 Giày mẫu 样品鞋 Yàng pǐn xié
125 Giầy mẫu 原样鞋 Yán yàng xié
126 Giày mềm của trẻ sơ sinh 婴儿软鞋 yīngér ruǎn xié
127 Giày mũi cao 高帮鞋 gāo bāng xié
128 Giày mũi thấp 低帮鞋 dī bāng xié
129 Giày nam 男鞋 nán xié
130 Giày nhựa 塑料鞋 sùliào xié
131 Giày nỉ, giày phớt 毡鞋 zhān xié
132 Giày nữ 女鞋 nǚ xié
133 Giày nữ cao gót kiểu gót nhọn 细高跟鞋 xì gāogēnxié
134 Giày Oxford 牛津鞋 niújīn xié
135 Giày satin (sa tanh) 缎子鞋 duànzi xié
136 Giày satin thêu 绣花缎子鞋 xiùhuā duànzi xié
137 Giày tham khảo 参考鞋 Cān kǎo xié
138 Giày thắt dây 扣带鞋 kòu dài xié
139 Giày thể thao 运动鞋 yùndòng xié
140 Giày thuyền 船鞋 chuán xié
141 Giày trẻ em 童鞋 tóngxié
142 Giày vải 布鞋 bùxié
143 Giày vải bạt (giày bát kết) 帆布鞋 fānbù xié
144 Giày vải không dây 无带便鞋 wú dài biànxié
145 Giày vải liền tất 连袜便鞋 lián wà biànxié
146 Gò gót 后帮 Hòu bāng
147 Gò mũi 前所帮 Qián bāng
148 Gót cao nhọn 细高跟 Xì gāo gēn
149 Gọt da 削皮 Xiāo pí
150 Gót giày 鞋跟 xié gēn
151 Gót giày nhiều lớp 叠层鞋跟 dié céng xié gēn
152 Guốc gỗ 木屐 mùjī
153 Hàng contaner 上柜材料 Shāng guì cái liào
154 Hàng không vận 空运材料 Kōng yūn cái liào
155 Hàng mẫu tiếp thị 开发样品 Kāi fā yàng pǐn
156 Hàng xách tay 托带材料 Tuō dài cái liào
157 Hành vi trộm cắp 偷戒行为 Tōu jiē xíng wéi
158 Hệ thống matic Matic 系统使用 Matic xì tǒng shǐ yòng
159 Hiệu giày 鞋店 Xié diàn
160 Hình thể 型体 Xīng tǐ
161 Hóa đơn 发票 Fā piào
162 Hóa đơn mua nguyên liệu 物品请购单 Wù pǐn qǐng guò dān
163 Hóa đơn xuât hàng 料品出厂单 Liào pǐn chū chǎng dān
164 Hôm nay làm thông ca 今天通班 Jīn tiān tóng bān
165 Hôm nay tăng ca 今天加班 Jīn tiān jiā bān
166 Hòm phối liệu 配电箱 Pèi diān xiāng
167 Họp công nhân 员工召会 Yuán gōng zhāo liàng
168 Hộp đựng giày 鞋盒 xié hé
169 In sơn dầu 油 印刷 Yóu mó yìn shuā
170 In sơn mực 水性印刷 shuǐ xìng yìn shuā
171 Keo dính 胶水 Jiāo shuǐ
172 Keo nóng chảy 热容胶 Rè róng jiāo
173 Keo sống ,keo vàng 生胶黄胶 Shēng jiāo huáng jiāo
174 Keo trắng 生胶 Shēn jiāo
175 Khách hàng 客户 Kè hù
176 Khâu tay 手缝 shǒu féng
177 Kho da giả PVC 仓库 Pvc cāng kù
178 Kho da thật 真皮仓库 Zhēn pí cāng kù
179 Kho đế giày 大底仓库 Dà dǐ cāng kù
180 Kho để nguyên liệu may 针车料仓库 Zhēn chē liào cāng kù
181 Kho hàng nguy hiểm 危险品仓库 Wéi xiǎn pǐn cāng kù
Từ vựng chuyên ngành giày
báo cáo kiểm hàng 验货报告 yàn huò bào gào
bảng tiến độ giày mẫu | 样品鞋进度表 | yàng pǐn xié jìn dù biǎo |
bảng tiến độ sản xuất | 生产进度表 | shēng chǎn jìn dù biǎo |
báo cáo kiểm hàng | 验货报告 | yàn huò bào gào |
chân phải | 右脚 | yòu jiǎo |
chân trái | 左脚 | zuǒ jiǎo |
chất xử lý da thật | 真皮处理剂 | zhēn pí chǔ lǐ jì |
chất xử lý mặt giày | 鞋面处理剂 | xié miàn chǔ lǐ jì |
cửa hàng giày | 鞋店 | xié diàn |
dán đế không quá cao hay quá thấp | 贴底不能太高或太低 | tiē dǐ bù néng tài gāo huò tài dī |
dáng giày | 鞋型 | xié xíng |
đôi | 双 | shuāng |
đóng gói | 包装 | bāozhuāng |
dựa theo giày mẫu để làm | 遵照样品製作 | zūnzhào yàng pǐn zhì zuò |
đục lỗ mắt giày | 鞋面眼孔冲洞 | xié miàn yǎn kǒng chōng dòng |
gấp hộp giày | 折内盒 | zhé nèi hé |
gia cố mũi giày | 鞋头补强 | xié tóu bǔ qiáng |
giày mẫu | 样品鞋 | yàng pǐn xié |
in gia công | 印刷加工 | yìn shuā jiā gōng |
kho da thật | 真皮仓库 | zhēn pí cāng kù |
khu để nguyên liệu | 物料摆放 | wù liào bǎi fàng |
kích cỡ | 尺寸 | chǐ cùn |
lót trong mũi giày | 鞋头内里 | xié tóu nèi lǐ |
mài nhám | 打粗 | dǎ cū |
mài thô đế | 大底打粗 | dà dǐ dǎ cū |
máy cắt chỉ | 自动切线针车 | zì dòng qiē xiàn zhēn chē |
máy hơ chỉ | 烘线机 | hōng xiàn jī |
may khâu | 针车 | zhēn chē |
máy phun keo: | 喷胶机 | pēn jiāo jī |
máy rút mũi giày | 缩鞋头车 | suō xié tóu chē |
miếng trang trí mũi giày | 鞋头饰片 | xié tóu shì piàn |
miếng xỏ giày | 鞋拔 | xié bá |
nguyên liệu thay thế | 物料代用 | wù liào dài yòng |
nguyên phụ liệu | 原物料 | yuán wù liào |
nhà cung ứng | 供应商 | gōngyìng shāng |
nhồi giấy vào giày | 塞纸团 | sāi zhǐ tuán |
ốp gót | 后套 | hòu tào |
rửa mặt giày | 洗鞋面 | xǐ xié miàn |
sản xuất hàng mẫu | 样品室 | yàng pǐn shì |
sáp trắng | 白腊 | bái là |
số đôi | 双数 | shuāng shù |
tem mác | 商标 | shāng biāo |
tên giày | 鞋名 | xié míng |
thành hình | 成型 | chéng xíng |
thiết bị máy móc | 机器设备 | jī qì shè bèi |
thợ đóng giày | 制鞋工人 | zhì xié gōng rén |
thợ sửa giày | 补鞋匠 | bǔ xié jiàng |
tiến độ | 进度 | jìndù |
tiến hành kiểm tra | 执行查询 | zhí xíng chá xún |
tiêu thụ hàng mẫu | 销售样品 | xiāo shòu yàng pǐn |
tổ đóng gói | 包装组 | bāo zhuāng zǔ |
tồn kho | 库存 | kù cún |
treo và dán nhãn | 掛吊牌 | guà diào pái |
tự dán | 上自粘 | shàng zì zhān |
vào sổ nhập kho | 入库作帐 | rù kù zuò zhàng |
vệ sinh giày | 整理鞋面 | zhěng lǐ xié miàn |
vụn chỉ | 线层 | xiàn céng |
xác nhận giày mẫu | 确样鞋 | què yàng xié |
xi đánh giày | 鞋油 | xié yóu |
xỏ dây giày | 穿鞋带 | chuān xié dài |
xử lý mặt giày | 鞋面擦处理剂 | xié miàn cā chǔ lǐ jì |
xử lý dây viền | 沿条处理 | yán tiáo chǔ lǐ |
xử lý mặt giày | 鞋面处理 | xié miàn chǔ lǐ |
xuất hàng | 出货 | chū huò |
xuất hàng đúng thời gian | 按时出货 | ànshí chū huò |
xuất kho | 出库 | chū kù |
xuất xứ hàng hóa | 货物產地 | huò wù chǎn dì |
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những thông tin liên quan đến Từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung và một số nội dung khác như 357 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày dép; tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng, công ty; Từ vựng chuyên ngành giày dép… Hi vọng bạn sẽ thấy bài viết bổ ích và tự tin trong phần phỏng vấn tiếng Trung của mình. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Công ty dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#357 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày dép; #Học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sx giày; #Từ vựng tiếng hóa công xưởng; #Từ vựng chuyên ngành giày; #Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày thể thao; #Từ vựng tiếng Trung trong công ty; #Một đôi giày tiếng Trung là gì; #Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn