In other words là gì? Phân biệt với In other ways, On the other hands

In other words là gì? Với những bạn đã và đang học tiếng Anh thì cụm từ in other words có thể đã không còn xa lạ nữa rồi. Đây là một cụm từ rất hay được người bản ngữ sử dụng để diễn đạt ý hay nối câu. Vậy in other words là gì? Chúng tôi xin chia sẻ đầy đủ mọi thông tin về cụm từ này trong bài viết sau để bạn có cái nhìn đúng, hiểu đúng để dùng tiếng Anh một cách chuẩn chỉnh, sát với ngôn ngữ của người bản ngữ. Mời quý bạn đọc cùng tham khảo.

In other words là gì?

Theo từ điển Anh Anh thì In other words nghĩa là: to explain something more clearly.

Cách phát âm: / ɪn ˈɅð.ə r wɜːd /.

Thường thì cụm từ này được biết đến trong tiếng Việt với nghĩa là nói cách khác, một lời nói khác nhằm diễn đạt một thứ gì đó rõ ràng hơn. Ngoài ra qua định nghĩa chung của cụm từ chúng ta cũng thấy được cụm từ In Other Words này thường được dùng khi bạn muốn diễn đạt một vấn đề gì đó bằng một quan điểm rõ ràng.

Đây cũng là một cụm từ liên kết ý giữa hai câu văn để có thể làm rõ nghĩa của cụm từ hơn trong các cuộc giao tiếp. Chính bởi cách sử dụng và ý nghĩa không quá phức tạp mà cụm từ này lại được sử dụng một cách phổ biến. Để nắm chắc hơn về cụm từ này, hãy cùng xem một vài ví dụ.

Cách dùng và ví dụ in other words

In other words thường được sử dụng làm từ nối giữa hai câu. Vế sau in other words bổ nghĩa cho vế trước hay là giải thích thêm cho nội dung ở câu trước in other words. Hãy cùng xem một số ví dụ để hiểu rõ hơn.

Cấu trúc: In Other Words, S + V +….

in-other-words

She was economical with the truth. In other words, she lied.
Cô ta đã giấu diếm sự thật rồi. Nói cách khác là cô ta đã nói dối.

  • In other words, your position in life comes to seem not accidental, but merited and deserved.
  • Nói cách khác, với một cách khó chịu thì tin vào một xã hội trong đó có những người xứng đáng với vị trí cuối cùng cũng sẽ bị chôn vùi dưới đó.

  • My wife did not tell me the truth. In other words, she was lying.

  • Vợ của tôi đã không nói sự thật với tôi. Nói cách khác, ả ta đang nói dối thứ gì đó.

  • I love him, so in other words I cannot live without him.

  • Tôi đã yêu chàng trai ấy, nói cách khác tôi không thể sống thiếu chàng ấy.

  • He said the movie was a bit predictable. In other words, he didn’t like it.

  • Anh ấy đã nói rằng bộ phim hơi dễ đoán. Nói cách khác, anh ấy không hề thích bộ phim này.

  • They are all the same, in other words, national differences count for nothing in these psychic regions.

  • Tất cả đều giống nhau, nói cách khác, sự khác biệt về quốc gia không có giá trị gì ở những khu vực tâm linh này.

  • The books and materials are kept on closed access, in other words available only to the library staff.

  • Sách và tài liệu được giữ kín, hay nói cách khác là chỉ có nhân viên thư viện.

  • She prides herself on her powers of persuasion, in other words, her salesmanship.

  • Cô ấy tự hào về khả năng thuyết phục của mình, hay nói cách khác là kỹ năng bán hàng của mình.

Những cụm từ liên quan in other words

Có một số cụm từ có cách viết hay cách dùng gần giống với in other words nên đôi khi chúng ta có thể bị nhầm lẫn. Chúng tôi chia sẻ đến bạn một số cụm từ như vậy, giúp bạn có cái nhìn đúng hơn, hiểu hơn về những cụm từ này.

In other ways là gì?

In other ways: Theo những cách khác

In other ways là cụm từ thường nhầm lẫn với In another way và hãy xem cách phân biệt hai cụm từ này như thế nào.

In English: Other way is implying that the way you chose was wrong and there are only two ways to choose from. Another way means that there are more than two ways and none of them are very bad to choose.

Dịch nghĩa: Other way ngụ ý rằng cách bạn đã chọn là sai và chỉ có hai cách để lựa chọn. Another way có nghĩa là có nhiều hơn hai cách và không có cách nào trong số đó là rất tệ để lựa chọn.

On the other hands là gì?

On the other hands cũng là một cụm từ thường bị nhầm lẫn với in other words. Bên cạnh đó, nhiều bạn cũng sử dụng cụm từ này sai cách. Một số bạn học đang nhầm lẫn và nói in the other hands, nhưng chính xác ta phải sử dụng giới từ on đứng trước, không sử dụng giới từ in.

  • On the other hand, all of these ideas appealed to Jack and made him spend his money.
  • Mặt khác, tất cả những ý tưởng này đã thu hút Jack và khiến anh ta tiêu tiền của mình.
in-other-words-cach-dung

I want to go to the party, but on the other hand I ought to be studying. I am going to have an entrance exam next week.
Tôi muốn đi dự tiệc, nhưng mặt khác, tôi phải học. Tôi sẽ có một kỳ kiểm tra đầu vào vào tuần tới

  • On the other hand, many women choose to go out to work instead of staying home, doing housework.
  • Mặt khác, nhiều phụ nữ chọn ra ngoài làm việc thay vì ở nhà, làm việc nhà.
  • He’d like to eat out, but on the other hand he should be trying to save money. 
  • Anh ấy muốn đi ăn ngoài, nhưng mặt khác, anh ấy nên cố gắng tiết kiệm tiền. 
  • All right, hospitals lose money. But, on the other hand, if people can stay healthy, don’t think of it as losing money; think of it as saving lives.
  • Được rồi, bệnh viện mất tiền. Nhưng, mặt khác, nếu mọi người có thể sống khỏe mạnh, đừng nghĩ đến việc mất tiền; nghĩ về nó như là cứu mạng sống.
  • Cream, on the other hand, became a union activist. It was her wish when she was 11.
  • Mặt khác, Cream đã trở thành một nhà hoạt động công đoàn. Đó là mong muốn của cô khi cô 11 tuổi.
  • We are getting used to a careful Elen. Elen on the other hand is more adventurous than we can think.
  • Chúng tôi đang quen với một Elen cẩn thận. Mặt khác, Elen mạo hiểm hơn chúng ta có thể nghĩ. 
  • Table 27-A, on the other hand, indicates a number of very basic manufacturing industries wherein economic power is highly concentrated.
  • Mặt khác, Bảng 27-A chỉ ra một số ngành sản xuất rất cơ bản, trong đó sức mạnh kinh tế tập trung cao độ.
  • On the other hand, honesty is an absolutely necessary policy as a matter of principle and also credibility for anyone who wants to be a part of our team.
  • Mặt khác, trung thực là một chính sách hoàn toàn cần thiết như một vấn đề nguyên tắc và cũng là sự tin cậy cho bất kỳ ai muốn trở thành một phần của nhóm chúng tôi.
  • On the other hand, a breach of warranty only allows the aggrieved party to claim damages.
  • Mặt khác, vi phạm bảo hành chỉ cho phép bên bị vi phạm yêu cầu bồi thường thiệt hại.
  • One may on the other hand consider that the ancient traditions and methods of training are worthy of preservation.
  • Mặt khác, người ta có thể cho rằng những truyền thống và phương pháp đào tạo cổ xưa đáng được bảo tồn.
in-other-word

On the other hand, the unemployment of such old people creates considerable anxiety.
Mặt khác, tình trạng thất nghiệp của những người già như vậy tạo ra sự lo lắng đáng kể.

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những thông tin liên quan đến In other words là gì? Cấu trúc ví dụ cụm từ in other words; các cụm từ liên quan đến in other words như on the other hands, in other ways… Hi vọng bài viết hữu ích cho bạn và đồng thời giúp bạn củng cố thêm kiến thức về tiếng Anh. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật Chuyên Nghiệp để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật Chuyên Nghiệp  

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883   0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn


#In other ways la gì; #In other words; #In other là gì; #In other hand là gì; #In a word là gì; #In other words cách dùng; #In other words in a sentence; #In other to