Contents
Ngành chăn nuôi tiếng Anh là gì? Đây là một trong những từ khoá được tra cứu khá nhiều trên các trang thông tin điện từ, đặc biệt là mối quan tâm của những bạn đang hoạt động trong ngành chăn nuôi, nông nghiệp. Nếu bạn đang cùng có mối quan tâm hoặc bạn đang có ý định tham gia làm việc trong lĩnh vực này thì chúng tôi tin rằng những nội dung sau đây sẽ hữu ích cho bạn. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc một số từ vựng và câu nói thường được sử dụng trong ngành chăn nuôi. Mời quý bạn đọc tham khảo.
Ngành chăn nuôi tiếng Anh là gì?
Animal husbandry là gì?
Trong tiếng Anh, ngành chăn nuôi, nghề chăn nuôi được hiểu là: animal husbandry
Bên cạnh đó, chúng tôi xin chia sẻ một số từ vựng ngành chăn nuôi.

Người chăn nuôi: breeder · raiser · rearer
Chăn nuôi công nghiệp: intensive animal farming
Chăn nuôi nông hộ: family farm
Gia cầm: Poultry
Gia súc: cattle
Bãi rào chăn nuôi: stockyard
Chăn nuôi bò: cattle feeding
sự chăn nuôi: breeding
Thức ăn chăn nuôi: animal feed
Trại chăn nuôi: cowman
Bác sĩ thú y: veterinarian
Thuốc thú y: veterinary Medicine
Thuốc bảo vệ thực vật: Plant protection products
Trồng trọt cây cối: Planting, crop
Các loại gia cầm bằng tiếng Anh

Buffalo: con trâu
Các vật dụng trong trang trại tiếng Anh

Barn: căn nhà thô sơ
Silo: hầm dự trữ thức ăn cho vật nuôi
Barrel: thùng trữ rượu
Basket: giỏ đựng
Handcart: xe kéo tay, xe ba gác
Combine: máy liên hợp
Farmer: người nông dân
Field: cánh đồng ruộng
Greenhouse: ngôi nhà kính
Hay: ngọn cỏ khô
Hoe: cái cuốc đất
Fence: hàng rào
Plow: cái cày
Pump: chiếc máy bơm
Bucket: cái xô, thùng
Scythe: cái liềm để cắt cỏ
Tractor: cái máy kéo
Watering can: thùng tưới nước, tưới cây
Well: cái giếng
Winch: cái tời
Windmill: chiếc cối xay gió
Trồng trọt, chăn nuôi tiếng Anh là gì?
Chăn nuôi bò tiếng Anh là gì

Chăn nuôi bò tiếng Anh là Cattle breeding
Chăn nuôi gia súc lấy sữa tiếng Anh là gì
Chăn nuôi gia súc lấy sữa tiếng Anh là Raising cattle for milk
Chăn nuôi nông hộ tiếng Anh là gì
Chăn nuôi nông hộ tiếng Anh là Farming households
Ngành chăn nuôi tiếng Anh là gì
Ngành chăn nuôi tiếng Anh là Breeding industry
Người chăn nuôi tiếng Anh là gì
Người chăn nuôi tiếng Anh là Breeder
Sự chăn nuôi tiếng anh là gì
Sự chăn nuôi tiếng anh là Breeding
Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là gì
Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là Animal feed
Trại chăn nuôi tiếng anh là gì
Trại chăn nuôi tiếng anh là Farm.
Việc chăn nuôi tiếng anh là gì
Việc chăn nuôi tiếng anh là The breeding
Gia súc tiếng anh là gì
Gia súc tiếng anh là cattle
Con trâu tiếng anh là gì
Con trâu trong tiếng anh được gọi là Buffalo
Bò đực tiếng anh là gì
Trong tiếng Anh Bò đực thường được gọi là bull
Bê tiếng anh là gì
Con Bê trong tiếng anh người ta gọi là calf
Bò tiếng anh là gì
Con Bò tiếng anh được gọi là cow
Gà mái tiếng anh là gì
Gà mái tiếng anh gọi là hen
Ngựa tiếng anh là gì
Ngựa tiếng anh là horse
Cừu tiếng anh là gì
Cừu tiếng anh là lamb
Con la tiếng anh là gì
Con la tiếng anh là mule
Lợn tiếng anh là gì
Lợn tiếng anh là pig
Gà tây tiếng anh là gì
Gà tây tiếng anh là turkey
Vắt sữa bò tiếng anh là gì
Vắt sữa bò tiếng anh là to milk a cow
Cho gà ăn tiếng anh là gì
Cho gà ăn tiếng anh là to feed the chickens
Heo nái tiếng anh là gì
Heo nái tiếng anh là Sow
Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái tiếng anh là gì
Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái tiếng anh là Litter
Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt tiếng anh là gì
Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt tiếng anh là Barrow
Heo con đã cai sữa tiếng anh là gì
Heo con đã cai sữa tiếng anh là Feeder Pig
Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt tiếng anh là gì
Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt tiếng anh là Market Hog
Đạm tiếng anh là gì
Đạm tiếng anh là Protein
Thịt heo tiếng anh là gì
Thịt heo tiếng anh là Pork
Thức ăn được ăn vào tiếng anh là gì
Thức ăn được ăn vào tiếng anh là Intake
Thời gian cho con bú sữa tiếng anh là gì
Thời gian cho con bú sữa tiếng anh là Lactation
Sự cai sữa tiếng anh là gì
Sự cai sữa tiếng anh là Weaning
Heo con cai sữa tiếng anh là gì

Heo con cai sữa tiếng anh là Weaner
Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết tiếng anh là gì
Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết tiếng anh là Stillborn
Sự sung mãn của heo được tiếng anh là gì
Sự sung mãn của heo được tiếng anh là Libido.
Giống thuần chuẩn tiếng anh là gì
Giống thuần chuẩn tiếng anh là Purebred.
Lai tạo giống với các giống khác tiếng anh là gì
Lai tạo giống với các giống khác tiếng anh là Crossbred.
Đàn chăn nuôi loại thương phẩm tiếng anh là gì
Đàn chăn nuôi loại thương phẩm tiếng anh là Multiplier herd.
Nhà dùng để chăn nuôi tiếng anh là gì
Nhà dùng để chăn nuôi tiếng anh là Barn/Shed.
Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là gì
Thức ăn chăn nuôi tiếng anh là Animal feed
Sự chuyển hóa thức ăn tiếng anh là gì
Sự chuyển hóa thức ăn tiếng anh là Feed Conversion
Heo giống để sản xuất ra heo con tiếng anh là gì
Heo giống để sản xuất ra heo con tiếng anh là Breeding stock.
Heo giống có tính di truyền giống tiếng anh là gì
Heo giống có tính di truyền giống tiếng anh là Swine genetics.
Cám viên tiếng anh là gì
Cám viên tiếng anh là Pellet feed.
Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc tiếng anh là gì
Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc tiếng anh là Feed mill.
Heo con đẻ ra bị tật có chân dạng ra tiếng anh là gì
Heo con đẻ ra bị tật có chân dạng ra tiếng anh là Splayed legged.
Người chăn nuôi súc vật tiếng anh là gì
Người chăn nuôi súc vật tiếng anh là Stockman.
Tỷ lệ tăng trưởng tiếng anh là gì
Tỷ lệ tăng trưởng tiếng anh là Growth rate.
Trồng trọt và chăn nuôi tiếng Anh là gì?
Trồng trọt và chăn nuôi tiếng Anh là Farming and Ranching
Tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi heo
Chăn nuôi heo là một ngành phổ biến ở Việt Nam. Chăn nuôi heo cũng đòi hỏi kĩ thuật, để thu lại lợi nhuận cao thì đòi hỏi người nông dân, người chăn nuôi phải học hỏi nhiều thứ, bên cạnh việc phải nắm bắt thiên thời địa lợi nhân hoà. Chúng tôi mách bạn một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành chăn nuôi heo.
- Pork Producer/ Hog Producer: Người chăn nuôi/tổ chức kinh doanh nghề chăn nuôi.
- Sow: Heo nái

Wild pig/hog: heo rừng
- Piglet: Heo con
- Gut: Ruột
- Nursery pig: Heo trong giai đoạn từ 7kg – 30kg
- Growing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 30kg – 50kg
- Developing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 50kg – 80kg
- Finishing Pig(swine); Heo trong giai đoạn từ 80kg > 100kg
- Dry Sow:Heo nái trong thời kỳ mang thai/bầu
- Pregnancy: Sự ó bầu/chửa/thai
- Pregnancy test: khám thử có thai hay không
- Litter: Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái
- Parity: Số lứa/ lần đẻ của heo nái
- Colostrum: Sữa non, sữa có chứa kháng sinh của heo mẹ sau vài giờ đẻ
- Runt: Con heo conbé/nhỏ nhất trong lứa,heo còi
- Boar: Heo đưc/nọc nuôi đề lấy tinh cho thụ thai
- Barrow: Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt
- Feeder Pig: heo con đã cai sữa
- Market Hog: Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt
- Semen:Tinh dịch
- Abortion: Heo sẩy thai trong thời gian mang thai được 110 ngày trở lại
- Post-weaning mortality: Heo chết sau khi cai sữa
- Protein: Đạm
- Pork: Thịt heo
- Milk: Sữa
- Intake: Thức ăn được ăn vào
- Farrow: Đẻ
- Gestation: Thời gian mang thai của heo: 115 ngày (+/-) 3 ngày
- Gestation Diet: Cám/khẩu phần dành cho heo ăn trong thời kỳ mang thai/bầu
- Lactation: Thời gian cho con bú sữa
- Lactation diet: cám/khẩu phần danh cho heo nái ăn trong giai đọan cho con bú
- Weaning: Sự cai sữa
- Weaner: Heo con cai sữa
- Stillborn: Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết
- Libido: Sư sung mãn của heo được
- Navel: Lổ rún
- Placenta: Nhau đẻ
- Creep Feeding: sự tập cho con heo con ăn trong lúc còn bú sữa mẹ
- Pre weaning: Trước khi cai sữa
- Post weaning: Sau khi cai sữa
- Gilt: Heo nái tơ (chưa đẻ lứa nào)
- Animal: Nói chung là động vật sống, heo, bò gà …
- On Heat: Trình trạng nái lên giống, thụ thai được
- Mortality: Chết
- Purebred:Giống thuần chuẩn
- Crossbred: lai tạo giống với các giống khác
- Veterinarian(Vet): Bác sỹ thú y
- F1:Giồng thuần A x (phối) giống thuần B = F1
- EBV: Viết tắt Estimated breeding Values: các chỉ số giá trị ước đoán về tiềm năng sinh sản
- Pedigree: Dòng dỏi, huyết thống, hệ phả của đời bố mẹ, ông bà
- Artificial Insemination(AI): Sự thụ sinh nhân tạo
- AI Centre: ( Viết tắt Artificial Insimnation) Trung tâm sản xuất tinh để bán
- Progeny: đời sau, đòi con cái, đời F1, F2 …
- Multiplier herd:Đàn chăn nuôi loại thương phẩm
- Repopulation: Tái tăng đàn
- Depopulation: Xóa đàn (vì nhiễm bệnh toàn trại)
- Barn/Shed: Nhà dùng để chăn nuôi
- Herd: Đàn heo, heo trong trại
- Nucleus farm: Trại giống hạt nhân
- Animal feed: Thức ăn chăn nuôi
- Feed Conversion: Sự chuyển hóa thức ăn
- Diet: Chế độ ăn uống theo tiêu chuẩn
- Breeding stock: Heo giống để sản xuất ra heo con
- Swine genetics: Heo giống có tính di truyền giống
- Nutrition: Dinh Dưỡng
- Farm: Nông trại
- Pig farm: Nông trại chăn nuôi
- Product: Sản phẩm
- Process: Chế biến
- Feeding program: công thức thức ăn
- Drug: Thuốc Tây, thuốc thú y
- Sedative: Thuốc an thần, giảm căng thẳng, giảm hung hăng
- Dairy: Sản phẩm được biếc chế sữa bò tươi
- Pellet feed: Cám viên
- Liquid feed: Cám nước, lỏng
- Premix: Phụ gia đậm đặc/tổng hợp nhiều vitamin và khoáng để làm thức ăn chăn nuố
- Feed mill: Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc
- Marbling: Vân mỡ trong thịt
- Toe: Móng/ngón chân
- Leg: Chân, cẳng
- Foot (feet):Bàn chân
- Back: Lưng
- Back Fat: Mỡ lưng
- Neck: Cổ
- Ear: Tai
- Tooth: (feeth): Răng
- Carcass: Thịt than, thịt móc hàm, thịt xè sau khi giết mổ
- Show booth: Lều triển lãm sản phẩm tại hội chợ
- Quarantine: Sự cách ly
- Quarantine shed/barn: Trại cách ly
- Biosecurity: An toàn sinh học, công tác phòng ngừa chống bịnh hàng ngày tại trại chăn nuôi
- Castrate: Thiến heo, heo bị thiến (để nuôi thịt)
- Cross-fostering: Ghép heo giữa các lứa heo vối nhau
- Fostering: Ghép heo con vào con mẹ khác vì thiếu sữa hay lý do nào đó
- Return: Lần lên giống kế tiếp sau lầ sẩy thai trước
- Dam line: Dòng heo nái được chọn đặc biệt có khả năng đẻ nhiều con/lứa và nuôi con tốt
- Sire: Dòng heo đực được chọn đặt biệt có khả năng tăng trọng tốt và chất lượng thịt cho đời con
- Dressed Carcass weight: Trọng lượng thịt thân/móc hàm/thịt xẻ
- Enzymes: Thực phẩm phụ gia dùng để cải thiện tiêu hóa và hấp thụ dinh dưỡng vào
- Farrowing crate: Chuồng đẻ
- Feed Conversion Ratio (FCR): Tỷ lệ 1 kg cám cho ra 1 kg thịt hơi
- Floor feeding: Cho heo ăn bằng các rãi cám trên sàn chuồng thay vì cho ăn bằng máng
- Replacement: Thay đàn, thay nái già, bệnh tật
- Umbilical: Dây cuống rún
- Prolapse: Sa ruột
- Splayed legged: Heo con đẻ ra bị tật có chân dạng ra
- Oestrus: Thời kỳ động dục
- Anoestrus: Không động dục được
- Pre pubertal: trước tuổi dậy thì
- Temperament:Tính chất, tính khí của con người hay con vật
- Stockman: Người chăn nuôi súc vật
- Pheromone: Mùi kích thích dục tính phát xuất từ con đực
- Slaughter: Giết mổ
- Stimulation: sự kích thích
- Tail: đuôi
- Bite: Cắn, cắn lộn với nhau
- Tail biting: Heo cắn đuôi với nhau
- Tail docking: Cắt đuôi
- Parent: Đời cha mẹ
- Grandparent: Đời ông bà
- Slate: Tấm đan lót sàn chuồng
- Growth rate: Tỷ lệ tăng trưởng
- Flank: Hông, sườn
- Belly: Bụng
- Loin: Thịt ở vùng lưng
- Shoulder: Vai
- Rib: sườn
- Bacon: Thịt bụng, ba rọi
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến bạn những nội dung liên quan đến ngành chăn nuôi và trả lời cho câu hỏi ngành chăn nuôi tiếng Anh là gì. Bên cạnh đó chúng tôi cũng cung cấp thông tin về ngành trồng trọt hay chăn nuôi heo bằng tiếng Anh. Hi vọng bạn sẽ thấy bài viết hữu ích. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Animal husbandry la gì; #Animal Husbandry; #Livestock industry; #Trồng trọt, chăn nuôi tiếng Anh la gì; #Heo thịt tiếng Anh là gì; #Chăn nuôi gia súc tiếng anh la gì; #Chăn nuôi gà tiếng anh la gì; #Tiếng anh chuyên ngành chăn nuôi heo