Observe là gì? Ý nghĩa, cách dùng đầy đủ và các từ liên quan

Observe là gì? Observe là một từ tiếng Anh quen thuộc với nhiều người nhưng nó vẫn là từ khoá lạ lẫm với những ai mới làm quen với tiếng Anh. Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đầy đủ đến quý độc giả ý nghĩa, cách dùng, ví dụ và bài tập minh hoạ cho từ observe. Hi vọng bài viết giúp ích cho bạn trong quá trình trau dồi ngôn ngữ của mình.

Observe là gì?

Theo từ điển Cambridge, Observe được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau. Chúng ta sẽ tìm hiểu từng nghĩa của từ theo các ngữ cảnh được liệt kê dưới đây

Observe: to watch carefully the way something happens or the way someone does something, especially in order to learn more about it

(theo dõi cẩn thận cách thức một cái gì đó xảy ra hoặc cách ai đó làm một cái gì đó, đặc biệt là để tìm hiểu thêm về nó)
The role of scientists is to observe and describe the world, not to try to control it. (Vai trò của các nhà khoa học là quan sát và mô tả thế giới, không cố gắng kiểm soát nó.)
He spent a year in the jungle, observing how deforestation is affecting local tribes. (Ông dành một năm trong rừng rậm, quan sát nạn phá rừng đang ảnh hưởng đến các bộ lạc địa phương như thế nào.)
observe-tieng-anh

Children learn by observing adults.  (Trẻ em học bằng cách quan sát người lớn.)

Observe: to notice or see: (nhận thấy hoặc nhìn thấy)

Jack observed a look of anxiety on his brother’s face (Jack nhìn thấy vẻ lo lắng trên khuôn mặt anh trai mình)
The guards failed to observe who delivered the package. (Các lính canh không quan sát được ai đã giao gói hàng)

The inspectors observed some irregularities in his tax return. (Các thanh tra nhận thấy một số bất thường trong tờ khai thuế của ông)

Observe: to make a remark about something (để nhận xét về một cái gì đó)

xe-cua-duc-tieng-anh

“I’ve always found German cars very reliable,” he observed. (“Tôi luôn thấy những chiếc xe của Đức rất đáng tin cậy”, ông nhận xét)

Sau observe là gì? Cấu Trúc Observe

Observe: Quan sát, theo dõi

=to notice someone doing something, or to notice something happening / to watch or study someone or something with care and attention in order to discover something

Cấu trúc: 

  • observe that
  • observe someone/something doing something

Observe: tuân theo, tôn trọng

=to accept and obey something such as a rule or an agreement

Ví dụ: 

  • Rebel forces say they will no longer observe the peace agreement.
  • Imposing speed restrictions is easy, but forcing motorists to observe them is trickier.
  • The army was observing a ceasefire. 
  • American forces are observing Christmas quietly.

Observe: Tiến hành, cử hành lễ hội, lễ kỉ niệm

=to accept and perform the customs connected with a particular day, festival, or event

Ví dụ: 

observe

Russians observed a day of mourning for the victims.

  • a nationally observed holiday

Observe: nhận xét

=to make a written or spoken comment about someone or something

Ví dụ: 

  • ‘You always arrive at the right time,’ he observed drily. 
president

In his book he observes that the President was an able diplomat.

Observe + to V hay Observe Ving?

Chúng ta cùng liệt kê danh sách tất cả các cách dùng của Observe xem cách dùng và cấu trúc chính xác của từ này nhé:

  •  observe somebody/something Have you observed any changes lately?
  • All the characters in the novel are closely observed (= seem like people in real life).
  • I want you to observe all the details.
  • The patterns observed in our study may represent a general rule.
  •  observe somebody/something do something The police observed a man enter the bank.
  •  observe somebody/something doing something They observed him entering the bank.
  •  observe that… She observed that all the chairs were already occupied.
  •  be observed to do something He was observed to follow her closely.

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những thông tin liên quan đến từ Observe, Observation (danh từ) trong đó gồm y nghĩa, cách dùng và cấu trúc, vi dụ cụ thể của từ observe. Hi vọng bài viết này giúp ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều thứ tiếng khấc, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật chuyên nghiệp –  MIDtrans

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 –  0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn


#Observation là gì; #Observe đi với giới từ gì; #Sau observe là gì; #observe + to v; #Observed; #Observing là gì; #Observer; #Observe Ving