Require là gì? Nghĩa, cấu trúc, cách dùng và ví dụ chi tiết

Require là một trong vô vàn từ vựng tiếng Anh mà chúng ta thường gặp không chỉ trong văn phong giao tiếp, làm việc mà trong các kì thi tiếng Anh thì đây cũng không phải từ xa lạ. Chúng tôi xin chia sẻ đến bạn những nội dung liên quan đến Require bao gồm nghĩa, cách dùng, cấu trúc và ví dụ cụ thể, mời quý bạn đọc tham khảo.

Require là gì? Require meaning?

  • Require /ri’kwaiə/ ngoại động từ
    • đòi hỏi, yêu cầu
    • require-la-gi

      what do you require of me?: anh muốn gì tôi?

    • cần đến, cần phải có
      • the matter requires careful consideration: vấn đề cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng
    • if required
      • nếu cần đến
    • when required
      • khi cần đến
    • where required
      • nơi nào cấp

Xin được trích dẫn các lý giải từ bộ từ điển Cambridge như sau

Định nghĩa theo từ điển Anh – Anh: 

Require: to need something or make something necessary (cần một cái gì đó hoặc làm một cái gì đó cần thiết)

Please call this number if you require any further information. (Vui lòng gọi số này nếu bạn cần thêm thông tin.)

require

Skiing at 80 miles per hour requires total concentration (Trượt tuyết 80 dặm một giờ đòi hỏi phải thật tập trung)

 Bringing up children often requires you to put their needs first. (Nuôi dạy trẻ thường đòi hỏi bạn phải đặt nhu cầu của chúng lên hàng đầu)

Định nghĩa theo từ điển Anh – Mỹ

Require: to need something or make something necessary (cần một cái gì đó hoặc làm một cái gì đó cần thiết)

This game requires total concentration. (Trò chơi này đòi hỏi sự tập trung cao độ.)

If you require assistance with your bags, I’ll be glad to get someone to help you.(Nếu bạn cần hỗ trợ về túi xách của mình, tôi sẽ rất vui khi có ai đó giúp bạn
 
Require: to order or demand something, or to order someone to do something, esp. because of a rule or law: (để đặt hàng hoặc yêu cầu một cái gì đó, hoặc ra lệnh cho ai đó làm một cái gì đó, đặc biệt. bởi vì một quy tắc hoặc luật pháp)
require-cach-dung

We’re required to check your identification before letting you in. (Chúng tôi yêu cầu phải kiểm tra giấy tờ tùy thân trước khi cho bạn vào.)

A building permit is required. (Giấy phép xây dựng là bắt buộc) 

Cấu trúc require: Require to V hay Ving

Require có rất nhiều cách dùng và cấu trúc require to V hay Ving đều có cả, tuỳ vào ngữ cảnh bạn sử dụng. Mời bạn đọc nghiên cứu kĩ nội dung sau để đi tìm lời giải.

Require + danh từ

Require + N: yêu cầu/cần điều gì

  • If you require any assistance, I will be glad to help you.
    Nếu bạn cần thêm bất cứ sự hỗ trợ nào, tôi sẵn lòng giúp. 

Driving on the highway requires total concentration. (Lái xe trên đường cao tốc đòi hỏi sự tập trung hoàn toàn. )

  • Children with health problems require a lot of help.
    Những đứa trẻ mà có vấn đề sức khỏe cần nhiều sự giúp đỡ. 

Require + V-ing

Ý nghĩa: cần/yêu cầu làm gì 

Cách dùng này thường chỉ sử dụng cho vật, KHÔNG dùng với người. 

Ví dụ:

  • A master’s in England requires studying for one year.
    Bằng thạc sĩ ở Anh yêu cầu học tập trong một năm.
require-cau-truc

Cactuses do not require watering as much as other plants.
Xương rồng không cần tưới nước nhiều như các loại cây khác.

Getting a high mark in this exam requires giving up late-night parties.(Có được điểm số cao ở kỳ kiểm tra này thì phải từ bỏ những bữa tiệc đêm.) 

Require + tân ngữ trực tiếp + to V-inf

Đây là cấu trúc Require mà chúng ta thường gặp trong bài kiểm tra. 

Dạng chủ động: require + O + to V
Dạng bị động: S + be required + to V

Ý nghĩa: yêu cầu ai làm gì/ai bị yêu cầu làm gì

Ví dụ:

  • Having babies often requires you to put their needs first.
    Có con thường yêu cầu bạn đặt nhu cầu của chúng lên đầu tiên. 

Applicants are required to have at least 3 year experience.(Các ứng viên được yêu cầu phải có ít nhất 3 năm kinh nghiệm.)

  • The boss requires his employees to show up on time tomorrow. 
    Sếp yêu cầu các nhân viên của ông có mặt đúng giờ ngày mai. 

Require that + mệnh đề

Require có thể đi với mệnh bằng cách dùng that. 

require + that + S + V

Ý nghĩa: yêu cầu rằng…

Ví dụ: 

  • The landlord requires that we have to pay the deposit by May.
    Chủ nhà yêu cầu rằng chúng tôi phải đặt cọc trước tháng Năm. 
  • He requires that the room is clean before 8pm. 
    Anh ấy yêu cầu rằng căn phòng phải sạch sẽ trước 8 giờ tối. 

Require synonym: Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với require

Để sử dụng tiếng Anh một cách linh hoạt hơn, dùng tiếng Anh trong câu có cùng nghĩa tiếng Việt nhưng tránh lặp lại từ thì bạn nên sử dụng từ đồng nghĩa hay còn gọi là synonyms. Đồng thời chúng tôi cũng chia sẻ đến bạn những từ trái nghĩa với require để bạn càng làm thêm phong phú vốn từ vựng của mình.

Synonyms for require

Một số từ đồng nghĩa với require:

  • lack
  • crave
  • desire
  • miss
  • wish
  • depend upon
  • feel necessity for
  • have need
  • hurting for
  • stand in need

Antonyms for require

Một số từ trái nghĩa với require:

  • dislike
  • hate
  • have
  • not want

Bài tập ứng dụng require có đáp án

Bài tập

Chọn đáp án đúng vào chỗ trống:

1. This project will require massive ______.

A. invest
B. investing
C. investment

2. You are ______ by law to stop the car. 

A. require
B. required
C. requires

3. Students are required ______ some exams.

A. to do
B. do
C. doing

4. The application process often ______ some personal documents. 

A. require
B. required
C. requires

5. What is required ______ an accountant?

A. to
B. of
C. for

Đáp án

1. C
2. B
3. A
4. C
5. B

Với phần tóm gọn nội dung không mất quá nhiều thời gian của người đọc nhưng luôn đầy đủ chi tiết về từ vựng require, chúng tôi hi vọng bài viết này hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trAả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật chuyên nghiệp –  MIDtrans

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 –  0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn


#require + gì; #Require synonym; #Require to V hãy ving; #Require meaning; #Require noun; #required = must; #require + ving; #Requirement La gì