Tên con trai Trung Quốc nổi bật hợp xu hướng mới nhất năm nay
Contents
Tên con trai Trung Quốc sao để nổi bật mà vẫn hợp xu hướng mới nhất năm 2022 bạn đã biết chưa? Nếu bạn đang tìm kiếm một cái tên cho cậu quý tử của mình, một cái tên đầy ý nghĩa, nổi bật nhưng cũng độc lạ một chút, hãy tham khảo bài viết của chúng tôi ngay để chọn cho con mình một cái tên phù hợp. Tên là thứ sẽ đi với mỗi con người suốt quảng đời của họ, do đó ai cũng muốn có một cái tên đẹp, hãy cân nhắc thật kĩ trước khi đặt tên cho con nhé. Chúng tôi gợi ý cho bạn tên con trai Trung Quốc nổi bật hợp xu hướng mới nhất năm nay.
Tên con trai Trung Quốc
Tên Hán Việt hay cho nam
– ÂN – Ēn – 恩: ân đức, có ân có nghĩa
– BÌNH – Píng – 平: ngang bằng, công bằng
– BỬU – Bǎo – 宝: quý báu
– CAO – 高 Gāo: người cao quý, được mọi người quý trọng
– CẢNH – 景 Jǐng: ánh sáng mặt trời sáng chói
– CẢNH – Jǐng – 景: phong cảnh, cảnh vật
– CAO – Gāo – 高: cao thượng, thanh cao
– CHÍ – Zhì – 志: chí hướng, ý chí
– CHIẾN – Zhàn – 战: chiến đấu
– CHINH – Zhēng – 征: chinh chiến, đi xa
– CHÍNH – Zhèng – 正: ngay thẳng, chính trực
– CHUNG – Zhōng – 终: cuối cùng (ý nói chung thủy tới cuối)
– CHƯƠNG – Zhāng – 章: trật tự, mạch lạc
– CÔNG – Gōng – 公: cân bằng
– CỪ – Bàng – 棒: giỏi
– CƯƠNG – Jiāng – 疆: ranh giới rõ ràng
– DŨNG – Yǒng – 勇: dũng cảm, dũng mãnh
– DANH – Míng – 名: danh tiếng
– DOANH – Yíng – 嬴: chiến thắng
– DUY – Wéi – 维: gìn giữ
– ĐẠI – Dà – 大: to lớn, lớn lao
– ĐĂNG – Dēng – 灯: cái đèn
– ĐẠT – Dá – 达: thông qua
– ĐIỀN – Tián – 田: đồng ruộng
– ĐỊNH – Dìng – 定: yên lặng
– ĐÔ – Dōu – 都: thủ đô
– ĐỒNG – Tóng – 仝: cùng nhau
– ĐỨC – Dé – 德: ơn đức
Tên hay cho con trai tuổi Dần sinh năm 2022
– DŨNG – Yǒng – 勇: dũng cảm, dũng mãnh
– DANH – Míng – 名: danh tiếng
– DOANH – Yíng – 嬴: chiến thắng
– DUY – Wéi – 维: gìn giữ
– ĐẠI – Dà – 大: to lớn, lớn lao
– ĐĂNG – Dēng – 灯: cái đèn
– ĐẠT – Dá – 达: thông qua
– ĐIỀN – Tián – 田: đồng ruộng
– ĐỊNH – Dìng – 定: yên lặng
– ĐÔ – Dōu – 都: thủ đô
– ĐỒNG – Tóng – 仝: cùng nhau
– ĐỨC – Dé – 德: ơn đức
Tên Trung Quốc ý nghĩa
Dưới đây là những cái tên dành cho con trai có phần phiên âm và ý nghĩa đầy đủ, do đó bạn cũng có thể xem liệu tên của mình sang nghĩa hán việt có nghĩa gì hoặc đặt tên cho con dựa theo những ý nghĩa dưới đây.
Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái
STT | Tên | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thoải mái |
2 | Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
3 | Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
4 | Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
5 | Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
6 | Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
7 | Ý Hiên | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
8 | Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
9 | Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
10 | Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
11 | Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
12 | Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
13 | Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn giống với biển cả |
14 | Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
15 | Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
16 | Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
17 | Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
18 | Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
19 | Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
20 | Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
21 | Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
22 | Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vãi đại, sụ chân thành |
23 | Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
24 | Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, khác người – phi phàm |
25 | Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | kiến công lập nghiệp |
26 | Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
27 | Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
28 | Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | 泽 nguồn nước to lớn |
29 | Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
30 | Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
31 | Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
32 | Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
33 | Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
34 | Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
35 | Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
36 | Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
37 | Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
38 | Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
39 | Hạ Vũ | Xià Yǔ | 夏 雨 | Cơn mưa mùa Hạ |
40 | Sơn Lâm | Shān Lín | 山 林 | Núi rừng bạc ngàn |
41 | Quang Dao | Guāng Yáo | 光 瑶 | Ánh sáng của ngọc |
42 | Vong Cơ | Wàng Jī | 忘 机 | Lòng không tạp niệm |
43 | Vu Quân | Wú Jūn | 芜 君 | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
44 | Cảnh Nghi | Jǐng Yí | 景 仪 | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
45 | Tư Truy | Sī zhuī | 思 追 | Truy tìm ký ức |
46 | Trục Lưu | Zhú Liú | 逐 流 | Cuốn theo dòng nước |
47 | Tử Sâm | Zi Chēn | 子 琛 | Đứa con quý báu |
48 | Trình Tranh | Chéng Zhēng | 程 崢 | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
49 | Ảnh Quân | Yǐng Jūn | 影君 | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
50 | Vân Hi | Yún Xī | 云 煕 | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
51 | Lập Tân | Lì Xīn | 立 新 | Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
52 | Tinh Húc | Xīng Xù | 星 旭 | Ngôi sao đang toả sáng |
53 | Tử Văn | Zi Wén | 子 聞 | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
54 | Bách Điền | Bǎi Tián | 百 田 | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
55 | Đông Quân | Dōng Jūn | 冬 君 | Làm chủ mùa Đông |
56 | Tử Đằng | Zi Téng | 子 腾 | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
57 | Sở Tiêu | Suǒ Xiāo | 所 逍 | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
58 | Nhật Tâm | Rì Xīn | 日 心 | Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
59 | Dạ Nguyệt | Yè Yuè | 夜 月 | Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi |
60 | Tán Cẩm | Zàn Jǐn | 赞 锦 | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi |
61 | Tiêu Chiến | Xiào zhàn | 肖 战 …… …… | Chiến đấu cho tới cùng |
Tên Trung hay cho nam lạnh lùng
Một tính cách thường thấy ở những người đàn ông con trai bản lĩnh đó là lạnh lùng. Không hiếm những bạn nam có tính cách ít nói, họ mang một vẻ lạnh lùng nhưng vô cùng quyến rũ và gây sự tò mò cho những người xung quanh. nhưng nghiễm nhiên những chàng trai lạnh lùng bên ngoài lại thường mang một trái tim ấm áp. Hãy cùng chúng tôi liệt kê một số cái tên Trung hay cho nam lạnh lùng.
Lãnh Huyết
- Phong Thanh Dương
- Hoắc Thiệu Hằng
- Hắc Nguyệt
- Phong Thần Vũ
- Dương Lâm Nguyệt
- Hàn Tử Lam
- Hướng Vấn Thiên
- Lục Thừa Phong
- Quách Khiếu Thiên
- Sát Thiên Mạch
- Lăng Phong Sở
- Song Thiên Lãnh
- Huyết Vô Phàm
- Đới Chí Vĩ
- Tử Lam Phong
Tên Trung Quốc ngầu cho con trai
Tên tiếng Trung | Phiên âm | Chữ Trung | Ý nghĩa tên |
Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | Người con trai có khí chất và phong cách thoải mái |
Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | Chàng trai quang minh lỗi lạc |
Tử Sâm | Zi Chēn | 子 琛 | Đứa con quý báu |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | Chàng trai khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | Người con trai mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | Người con trai xuất chúng |
Ý Hiên; | yì xuān | 懿轩 | Thể hiện sự hiên ngang của con trai |
Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | Người con trai anh tuấn, kiệt xuất |
Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | Người con trai độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ của người con trai |
Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người con trai có tài năng, có trí tuệ kiệt xuất |
Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | Người vĩ đại |
Đức Hải | dé hǎi | 德海 | Người có công đức to lớn |
Vu Quân | Wú Jūn | 芜 君 | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | Người vĩ đại, kỳ vĩ |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | Chàng trai chân thành, trung thực |
Bản chất những cái tên trên cũng nói lên tính cách của người sở hữu cái tên đó. Họ là những người con trai có tính cách bí ẩn, nam tính và có một chút “ngầu” trong đó.
Tên tiếng Trung hiếm
Vì số lượng dân số ngày càng tăng nên việc trùng lặp tên là điều dễ hiểu, có những cái tên rất phổ biến mà hầu như đi đâu chúng ta cũng gặp cái tên như vậy. Điều này khiến những bậc làm cha mẹ ráo riết tìm cho những cậu ấm cô chiêu nhà mình những cái tên tiếng Trung hiếm, càng ít người sử dụng càng tốt. Chúng tôi xin mách bạn những cái tên như vậy, hãy cùng tham khảo nhé:
Tên tiếng Trung hiếm cho nam, con trai, bé trai
Anh Kiệt 英杰 Yīng Bié
TT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
1 | Anh Kiệt | 英杰 | Yīng Bié | Anh tuấn, kiệt xuất. Là một tên Trung Quốc hay rất được yêu thích, người mang tên này được kỳ vọng sẽ trở thành một người thông minh, tài giỏi, phí phách hơn người. |
2 | Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người có dáng dấp của bậc Quân Vương. |
3 | Bác Văn | 博文 | Bó Wén | Trong tiếng Trung, Bác Văn biểu thị cho người uyên bác, giỏi giang, là người học rộng tài cao. |
4 | Bách Điền | 百 田 | Bǎi Tián | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng). |
5 | Cảnh Nghi | 景 仪 | Jǐng Yí | Là một tên tiếng Trung hiếm dành cho con trai. Cảnh Nghi có nghĩa là dung mạo như ánh Mặt Trời. |
6 | Cao Lãng | 高朗 | Gāo Lǎng | Chỉ người có khí chất và dáng vẻ thoải mái. |
7 | Cao Tuấn | 高俊 | Gāo Jùn | Cao siêu, khác người – siêu phàm. |
8 | Chí Thần | 志宸 | Zhì Chén | Chí Thần trong tiếng Trung tượng trưng cho người có ý chí, bền bỉ và sáng lạn. |
9 | Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Dạ Nguyệt có nghĩa là mặt Trăng mọc trong đêm. Hàm nghĩa tỏa sáng muôn nơi. |
10 | Di Hòa | 怡和 | Yí Hé | Tên này gợi lên hình ảnh một người con trai có tính tình hòa nhã, vui vẻ. |
12 | Đình Lân | 婷麟 | Tíng Lín | Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm. |
13 | Đông Quân | 冬 君 | Dōng Jūn | Ông vua hướng Đông. Ngoài ra còn có hàm nghĩa con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân. |
11 | Dục Chương | 昱漳 | Yù Zhāng | Tia nắng chiếu rọi trên sông. |
14 | Đức Hải | 德海 | Dé Hǎi | Đức Hải có nghĩa là công đức to lớn giống với biển cả. |
15 | Đức Hậu | 德厚 | Dé Hòu | Tượng trưng cho một người con trai nhân hậu. |
16 | Đức Huy | 德辉 | Dé Huī | Cái tên gợi lên hình ảnh ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức. |
17 | Gia Ý | 嘉懿 | Jiā Yì | Gia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp. |
18 | Hạ Vũ | 夏 雨 | Xià Yǔ | Trong tiếng Trung, Hạ Vũ có nghĩa là cơn mưa mùa hạ. |
19 | Hạo Hiên | 皓轩 | Hào Xuān | Hạo Hiên là cái tên hay và ý nghĩa trong danh sách tên tiếng Trung hiếm mà FAQTrans tổng hợp. Tên này có nghĩa là quang minh lỗi lạc. |
20 | Hùng Cường | 雄强 | Xióng Qiáng | Người mang tên này được kỳ vòng luôn mạnh mẽ, khỏe mạnh và vững vàng trong cuộc sống. Không sợ những khó khăn phía trước, luôn cố gắng vượt qua tất cả. |
21 | Kiến Công | 建功 | Jiàn Gōng | Kiến công lập nghiệp. |
22 | Lập Tân | 立 新 | Lì Xīn | Lập Tân biểu thị cho người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị. |
23 | Lập Thành | 立诚 | Lì Chéng | Thành thực, chân thành, trung thực. |
24 | Minh Thành | 明诚 | Míng Chéng | Là người chân thành, người sáng suốt, tốt bụng. |
25 | Minh Triết | 明哲 | Míng Zhé | Thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời. |
26 | Minh Viễn | 明远 | Míng Yuǎn | Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo. |
27 | Nhật Tâm | 日 心 | Rì Xīn | Nhật Tâm trong tiếng Trung có nghĩa là tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời. |
28 | Quang Dao | 光 瑶 | Guāng Yáo | Ánh sáng của Ngọc. |
29 | Sở Tiêu | 所 逍 | Suǒ Xiāo | Sở Tiêu có nghĩa là chốn an nhàn, không bó buộc tự tại. |
30 | Sơn Lâm | 山 林 | Shān Lín | Núi rừng bạt ngàn. |
31 | Tán Cẩm | 赞 锦 | Zàn Jǐn | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi. |
32 | Tân Vinh | 新荣 | Xīn Róng | Sự phồn vượng mới trỗi dậy. |
33 | Thanh Di | 清怡 | Qīng Yí | Hòa nhã, thanh bình. |
34 | Thiệu Huy | 绍辉 | Shào Huī | 绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn. |
35 | Tiêu Chiến | 肖 战 | Xiào Zhàn | Chiến đấu cho tới cùng. |
36 | Tinh Húc | 星 旭 | Xīng Xù | Ngôi sao đang tỏa sáng. |
37 | Trạch Dương | 泽洋 | Zé Yang | Biển rộng. |
39 | Triều Vũ | 晧宇 | Hào Yǔ | Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn. |
38 | Trình Tranh | 程 崢 | Chéng Zhēng | Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy. |
40 | Trục Lưu | 逐 流 | Zhú Liú | Cuốn theo dòng nước. |
42 | Tử Đằng | 子 腾 | Zi Téng | Nổi bật trong danh sách tên tiếng Trung hiếm. Tử Đằng mang ý nghĩa ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm. |
41 | Tử Dương | 紫阳 | Zǐ Yáng | Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao. |
43 | Tu Kiệt | 修杰 | Xiū Jié | Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người xuất sắc, tài giỏi. |
44 | Tử Sâm | 子 琛 | Zi Chēn | Đứa con nâng niu. |
45 | Tư Truy | 思 追 | Sī Zhuī | Truy tìm ký ức. |
46 | Tử Văn | 子 聞 | Zi Wén | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức. |
47 | Tuấn Hào | 俊豪 | Jùn Háo | Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất. |
48 | Tuấn Lãng | 俊朗 | Jùn Lǎng | Biểu thị cho một chàng trai khôi ngô tuấn tú, sáng sủa. |
49 | Tuấn Triết | 俊哲 | Jùn Zhé | Tên này trong tiếng Trung có hàm ý chỉ người có tài trí bất phàm, sáng suốt. |
50 | Vân Hi | 云 煕 | Yún Xī | Vân Hi trong tiếng Trung có nghĩa là tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ. |
51 | Vĩ Kỳ | 伟祺 | Wěi Qí | 伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường. |
52 | Vĩ Thành | 伟诚 | Wěi Chéng | Vĩ đại, sự chân thành. |
53 | Việt Bân | 越彬 | Yuè Bīn | 彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn. |
54 | Việt Trạch | 越泽 | Yuè Zé | 泽: Nguồn nước to lớn. |
55 | Vong Cơ | 忘 机 | Wàng Jī | Tên này chỉ người có lòng không tạp niệm. |
56 | Vu Quân | 芜 君 | Wú Jūn | Chúa tể một vùng cỏ hoang. |
Tên tiếng Trung hiếm cho nữ, con gái
TT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tên Trung Quốc hiếm |
1 | Á Hiên | 亚 轩 | Yà Xuān | Ý nghĩa là khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. Là cái tên của nữ diễn viên nổi tiếng Trung Quốc Tiêu Á Hiên. |
2 | Ánh Nguyệt | 映月 | Yìng Yuè | Trong tiếng Trung, Ánh Nguyệt mang ý nghĩa là bóng trăng trong bóng trăng đáy nước. Chỉ sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng. |
3 | Bạch Dương | 白 羊 | Bái Yáng | Bạch Dương có nghĩa là con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở. |
4 | Bội Sam | 琲 杉 | Bèi Shān | Con sinh ra như một bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội. |
5 | Cẩn Y | 谨 意 | Jǐn Yì | Tên này tượng trung cho người có tính chu đáo, kỹ càng. |
6 | Châu Sa | 珠 沙 | Zhū Shā | Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả. |
7 | Chỉ Nhược | 芷若 | Zhǐ Ruò | Là tên tiếng Trung hiếm, đẹp và hay dành cho nữ. Có nghĩa là vẻ đẹp cây thảo dược, một vẻ đẹp mà người Trung Quốc vô cùng yêu thích. |
8 | Di Giai | 怡佳 | Yí Jiā | Cái tên lột tả hình ảnh phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong của một người con gái. |
9 | Giai Kỳ | 佳琦 | Jiā Qí | Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp. |
10 | Giai Tuệ | 佳 慧 | Jiā Huì | Tài chí, thông minh vẹn toàn. |
11 | Hải Quỳnh | 海琼 | Hǎi Qióng | 琼: Một loại ngọc đẹp. |
12 | Hâm Đình | 歆婷 | Xīn Tíng | 歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp. |
13 | Hân Nghiên | 欣妍 | Xīn Yán | Xinh đẹp, vui vẻ. |
14 | Hi Văn | 熙雯 | Xī Wén | Đám mây xinh đẹp. |
15 | Hiểu Khê | 曉 溪 | Xiǎo Xī | Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ. |
16 | Hiểu Tâm | 晓 心 | Xiǎo Xīn | Người luôn sống tình cảm, hiểu người khác. |
17 | Hồ Điệp | 蝴 蝶 | Hú Dié | Trong tiếng Trung, Hồ Điệp mang hàm nghĩa nàng bướm lộng lẫy nhất chính là con. |
18 | Họa Y | 婳祎 | Huà Yī | Thùy mị, xinh đẹp. |
19 | Kha Nguyệt | 珂玥 | Kē Yuè | 珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần. |
20 | Lộ Khiết | 露洁 | Lù Jié | Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương. |
#REF! | Mỹ Lâm | 美琳 | Měi Lín | Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát. |
22 | Mỹ Liên | 美莲 | Měi Lián | Xinh đẹp như hoa sen. |
23 | Nghiên Dương | 妍洋 | Yán Yáng | Biển xinh đẹp. |
24 | Ngọc Trân | 玉珍 | Yù Zhēn | Trân quý như ngọc. |
25 | Nguyệt Thảo | 月 草 | Yuè Cǎo | Là ánh trăng sáng trên thảo nguyên. |
26 | Nguyệt Thiền | 月婵 | Yuè Chán | Xứng đang nằm trong danh sách tên tiếng Trung hiếm và hay, Nguyệt Thiền là tên của người sở hữu sự xinh đẹp hơn cả Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng. |
27 | Ngữ Yên | 语嫣 | Yǔ yān | Mang hàm ý chỉ một một mỹ nữ có nụ cười đẹp. |
28 | Nhã Tịnh | 雅静 | Yǎ Jìng | Điềm đạm nho nhã, thanh nhã. |
29 | Như Tuyết | 茹雪 | Rú Xuě | Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết. |
30 | Nhược Vũ | 若雨 | Ruò Yǔ | Giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ. |
31 | Ninh Hinh | 宁馨 | Níng Xīn | Ấm áp, yên lặng. |
32 | Quân Dao | 珺瑶 | Jùn Yáo | 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp. |
33 | Thần Phù | 晨芙 | Chén Fú | Hoa sen lúc bình minh. |
34 | Thanh Hạm | 清菡 | Qīng Hàn | Thanh tao như đóa sen. |
35 | Thanh Nhã | 清雅 | Qīng Yǎ | Nhã nhặn, thanh khiết. |
36 | Thi Hàm | 诗涵 | Shī Hán | Có tài văn chương, có nội hàm. |
37 | Thi Nhân | 诗茵 | Shī Yīn | Nho nhã, lãng mạn. |
38 | Thi Tịnh | 诗婧 | Shī Jìng | Xinh đẹp như thi họa. |
39 | Thịnh Hàm | 晟涵 | Shèng Hán | 晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung. |
40 | Thịnh Nam | 晟楠 | Shèng Nán | 晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc. |
41 | Thư Di | 书怡 | Shū Yí | Dịu dàng nho nhã, được lòng người. |
42 | Thục Tâm | 淑 心 | Shū Xīn | Thục Tâm là tên tiếng Trung hiếm biểu thị cho một người con gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng. |
43 | Thường Hỉ | 嫦曦 | Cháng Xī | Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ. |
44 | Tiêu Lạc | 逍 樂 | Xiāo Lè | Âm thanh tự tại, phiêu diêu. |
45 | Tĩnh Anh | 靜 瑛 | Jìng Yīng | Lặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc. |
46 | Tịnh Hương | 静香 | Jìng Xiāng | Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp. |
47 | Tịnh Y | 鞠婧祎 | Jìngyī | Mang ý nghĩa an tịnh, nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu. Một ví dụ điển hình cho tên này là nữ diễn viên Cúc Tịnh Y. |
48 | Tịnh Kỳ | 静琪 | Jìng Qí | An tĩnh, ngoan ngoãn. |
49 | Tịnh Thi | 婧诗 | Jìng Shī | Người con gái thông minh có tài. |
50 | Tú Ảnh | 秀影 | Xiù Yǐng | Thanh tú, xinh đẹp. |
51 | Tư Duệ | 思睿 | Sī Ruì | Tên tiếng Trung hiếm này biểu trưng cho người con gái thông minh. |
52 | Tư Hạ | 思 暇 | Sī Xiá | Chỉ người vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính. |
53 | Tú Linh | 秀 零 | Xiù Líng | Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa. |
54 | Tử Yên | 子 安 | Zi Ān | Có nghĩa là cuộc đời bình yên, không sóng gió. |
55 | Tuyết Lệ | 雪丽 | Xuě Lì | Đẹp đẽ như tuyết. |
56 | Tuyết Nhàn | 雪娴 | Xuě Xián | Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục. |
57 | Uyển Đình | 婉婷 | Wǎn Tíng | Diễn tả sự nhu mì, hòa mục, tốt đẹp, ôn hòa của một người phụ nữ. |
58 | Uyển Đồng | 婉 瞳 | Wǎn Tóng | Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển. |
59 | Uyển Dư | 婉玗 | Wǎn Yú | Xinh đẹp, ôn thuận. |
60 | Vũ Đình | 雨婷 | Yǔ Tíng | Tên này đại diện cho người con gái thông minh, dịu dàng, xinh đẹp. |
64 | Y Na | 依娜 | Yī Nà | Phong thái xinh đẹp. |
Tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tình
Trong phim ngôn tình, chúng ta cũng không hiếm bắt gặp những cái tên dành cho nam hay và độc lạ. Chúng tôi lên danh sách cho bạn những cái tên là dấu ấn trong những bộ phim ngôn tình, khiến nhiều khán giả truyền hình không bao giờ quên.
1. 修 杰: Tu Kiệt
2. 俊 豪: Tuấn Hào
3. 俊 朗: Tuấn Lãng
4. 俊 哲: Tuấn Triết
5. 清 怡: Thanh Di
6. 绍 辉: Thiệu Huy
7. 嘉 懿: Gia Ý
8. 楷 瑞: Giai Thụy
9. 鹤 轩: Hạc Hiên
10. 皓 轩: Hạo Hiên
11. 豪 健: Hào Kiện
12. 熙 华: Hi Hoa
13. 雄 强: Hùng Cường
14. 建 功: Kiến Công
15. 凯 泽: Khải Trạch
16. 康 裕: Khang Dụ
17. 朗 诣: Lãng Nghệ
18. 立 诚: Lập Thành
18. 明 诚: Minh Thành
19. 明 哲: Minh Triết
20. 明 远: Minh Viễn
21. 新 荣: Tân Vinh
22. 淳 雅: Thuần Nhã
23. 泽 洋: Trạch Dương
24. 伟 祺: Vĩ Kỳ
25. 伟 诚: Vĩ Thành
26. 越 彬: Việt Bân
27. 越 泽: Việt Trạch
28. 懿 轩: Ý Hiên
29. 英 杰: Anh Kiệt
30. 博 文: Bác Văn
31. 高 朗: Cao Lãng
32. 高俊: Cao Tuấn
33. 怡 和: Di Hòa
34. 德 海: Đức Hải
35. 德 厚: Đức Hậu
36. 德 辉: Đức Huy
Tên con gái Trung Quốc hay, ý nghĩa
Ngoài tên con trai, chúng tôi cũng xin mách bạn những cái tên con gái Trung Quốc hay, ý nghĩa không kém. Rõ ràng những cô công chúa cũng phải có cái tên nổi bật, diễm lệ như cách các nàng được sinh ra , đúng không nào? Chúng tôi xin mách bạn để bạn lựa chọn một cách tên cho cô con gái của mình hoăc cũng có thể làm biệt danh cho chính bạn nhé.
Tên tiếng Trung cho nữ với nghĩa xinh đẹp, đoan trang
1. Diễm An
Hán tự: 艳安 (Yàn Ān)
Ý nghĩa: Diễm An có nghĩa là “xinh đẹp” và “bình yên”. “Diễm” trong “diễm lệ”, có nghĩa là đẹp. “An” trong “an tâm”, “an nhàn”, nghĩa là bình yên, không sóng gió.
2. Diễm Tinh
Hán tự: 艳晶 (Yàn Jīng)
Ý nghĩa: “Diễm” trong “kiều diễm”, “diễm lệ”, có nghĩa là đẹp. “Tinh” được ghép từ ba bộ nhật (日 – mặt trời), có nghĩa là óng ánh, trong suốt. Diễm Tinh tượng trưng cho một vẻ đẹp trong sáng như pha lê, vừa tinh khôi, lại vừa lộng lẫy.
3. Diệu Hàm
Hán tự: 妙涵 (Miào Hán)
Ý nghĩa: “Diệu” trong “tuyệt diệu”, “diệu kỳ”, có nghĩa là “hay”, “đẹp”. “Hàm” trong “bao hàm”, “hàm súc”, có nghĩa là ẩn chứa, bao gồm. Diệu Hàm là cái tên dùng để đặt cho các cô gái với ý nghĩa là “cô gái sở hữu những điều tốt đẹp”.
4. Giai Ý
Hán tự: 佳懿 (Jiā Yì)
Ý nghĩa: Giai Ý có nghĩa là xinh đẹp, đức hạnh. “Giai” trong “giai nhân”, “giai thoại”, nghĩa là đẹp. “Ý” trong “ý đức”, “ý phạm”, nghĩa là thuần mĩ, nhu hòa.
5. Hân Nghiên
Hán tự: 欣妍 (Xīn Yán)
Ý nghĩa: Hân Nghiên có nghĩa là vui vẻ và xinh đẹp, là sự kết hợp giữa “Hân” trong “hân hoan”, “hân hạnh” và “Nghiên” trong “bách hoa tranh nghiên” (trăm hoa đua nở).
6. Hoài Diễm
Ý nghĩa: Hoài Diễm tượng trưng cho vẻ đẹp gây thương nhớ, kết hợp giữa “Hoài” trong “hoài niệm” và “Diễm” trong “diễm lệ”.
7. Kiều Nga
Hán tự: 娇娥 (Jiāo É)
Ý nghĩa: Kiều Nga có nghĩa là vẻ đẹp tuyệt sắc. “Kiều” trong “kiều diễm”, nghĩa là mềm mại đáng yêu. “Nga” trong “Hằng nga”, nghĩa là mỹ mạo hơn người.
8. Mạn Nhu
Hán tự: 曼柔 (Mán Róu)
Ý nghĩa: “Mạn” trong “mạn vũ”, nghĩa là điệu múa uyển chuyển. “Nhu” trong “ôn nhu”, nghĩa là mềm mại, ôn hòa.
9. Mẫn Hoa
Hán tự: 敏花 (Mǐn Huā)
Ý nghĩa: Mẫn Hoa có hàm ý là “bông hoa tài trí”. “Mẫn” trong trong “minh mẫn”, “cần mẫn”, nghĩa là nhanh nhẹn, sáng suốt. “Hoa” nghĩa là bông hoa, hình ảnh ẩn dụ thường dùng cho những cô gái.
10. Mẫn Văn
Hán tự: 敏文 (Mǐn Wén)
Ý nghĩa: Mẫn Văn chỉ những cô gái thông minh, có học vấn tốt. “Mẫn” trong “minh mẫn”, “cần mẫn”, nghĩa là nhanh nhẹn, sáng suốt. “Văn” trong “văn nhân”, “văn nghệ”, ý chỉ tri thức, văn chương.
11. Mộng Đình
Hán tự: 梦婷 (Méng Tíng)
Ý nghĩa: Mộng Đình gợi lên hình ảnh một cô gái mộng mơ, xinh đẹp. Chữ “Mộng” có lẽ là không quá xa lạ vì được sử dụng khá nhiều, thường xuất hiện trong các từ như “giấc mộng”, “mộng mơ”. Còn chữ “Đình” (婷) trong tiếng Trung thì thường được dùng để đặt tên cho con gái như Đình Đình, Sính Đình,… với ý nghĩa là “xinh đẹp”.
12. Mộng Khiết
Hán tự: 梦洁 (Méng Jié)
Ý nghĩa: “Mộng” trong “mộng mơ”, “Khiết” trong “thanh khiết”. Mộng Khiết có thể hiểu là “giấc mơ trong trẻo”, một cái tên hay dành cho những cô gái ngây thơ, trong sáng, lạc quan.
13. Mỹ Oánh
Hán tự: 美莹 (Měi Yíng)
Ý nghĩa: Mỹ Oánh tượng trưng cho vẻ đẹp trong sáng. “Mỹ” có nghĩa là “đẹp”, còn “Oánh” tượng trưng cho sự “trong suốt”, óng ánh như ngọc.
Trong bài viết này chúng tôi liệt kê danh sách tên con trai Trung Quốc nổi bật hợp xu hướng mới nhất năm nay và bên cạnh đó chúng tôi cũng mách bạn những cái tên tiếng Trung hiếm, tên tiếng Trung độc lạ dành cho nam và nữ. Qua bài viết này, chúng tôi hi vọng bạn có thể chọn ra được cái tên phù hợp cho mình. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngày khi cần.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Công ty dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Tên Hán Việt hay cho nam; #Tên Trung Quốc ý nghĩa; #Tên Trung hay cho nam lạnh lùng; #Tên Trung Quốc ngầu; #Tên con gái Trung Quốc hay, ý nghĩa; #Tên tiếng Trung hiếm; #Tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tình; #Tên bé trai 2021 tiếng Trung