Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ngày sinh tháng sinh có thể là mối quan tâm của nhiều bạn vì thực chất nếu chúng ta quan tâm thì sẽ thấy rất nhiều bạn nữ hiện nay đang đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của mình, đó cũng là một cách để làm cái tên của mình thêm ấn tượng. Trong bài viết này chúng tôi mách bạn những cái tên dựa theo chính ngày bạn sinh ra đời bằng tiếng Hàn, đồng thời chúng tôi cũng chia sẻ đến bạn ý nghĩa của những cái tên đó. Mời quý bạn đọc tham khảo.
Tên tiếng Hàn hay cho nam nữ theo ngày sinh
Một cái tên theo ngày tháng năm sinh của mình, nghe ấn tượng đúng không nào? Tên theo ngày sinh là một trong những xu hướng mới của giới trẻ Hàn Quốc. Văn hoá Hàn Quốc du nhập vào Việt Nam khiến giới trẻ của đất nước chúng ta cũng đang đi theo xu hướng đặt tên theo ngày tháng năm sinh. Hãy cùng chúng tôi liệt kê một vài cái tên hay ho nhé.
Ngày sinh
Tên cho nam
Tên cho nữ
1
도윤 Do-yoon
서아 Seo-ah
2
서준 Seo-jun
지안 Ji-an
3
하준 Ha-jun
하윤 Ha-yoon
4
은우 Eun-woo
서윤 Seo-yoon
5
시우 Si-woo
하은 Ha-eun
6
지호 Ji-ho
지우 Ji-woo
7
서우 Seo-woo
하린 Ha-rin
8
예준 Ye-jun
아린 Ah-rin
9
유준 Yu-jun
지유 Ji-yoo
10
민준 Min-jun
시아 Si-ah
11
우진 Woo-jin
수아 Soo-ah
12
도현 Do-hyun
지아 Ji-ah
13
수호 Su-ho
나은 Na-eun
14
주원 Ju-won
아윤 Ah-yoon
15
연우 Yeon-woo
서연 Seo-yeon
16
건우 Gun-woo
서우 Seo-woo
17
선우 Seon-woo
다은 Da-eun
18
시윤 Si-yoon
예나 Ye-na
19
서진 Seo-jin
유나 Yu-na
20
준우 Jun-woo
유주 Yoo-joo
21
유찬 Yu-chan
예린 Ye-rin
22
지후 Ji-hoo
소율 So-yul
23
로운 Ro-un
주아 Joo-ah
24
윤우 Yoon-woo
하율 Ha-yul
25
우주 Woo-joo
윤서 Yun-seo
26
현우 Hyun-woo
서현 Seo-hyun
27
지안 Ji-an
소윤 So-yoon
28
준서 Jun-seo
채원 Chae-won
29
도하
Do-ha
예서 Ye-seo
30
지한 Ji-han
서하 Seo-ha
31
지훈 Ji-hun
다인 Da-in
Không những nữ mà tên của nam cũng có thể đặt theo ngày tháng năm sinh của mình. Những cái tên mà chúng tôi liệt kê ra trên đây không hề mới mẻ và thậm chí còn quen thuộc với nhiều bạn, nhưng điều chúng ta không ngờ đến đó là những cái tên này lại được đặt theo ngày tháng năm sinh.
Tên tiếng Hàn hay cho nam nữ theo tháng sinh
Chúng ta có 12 tháng sinh trong một năm thì cũng sẽ có những cái tên hoặc họ được viết bằng tiếng Hàn theo tháng sinh. Những cái tên này vừa ấn tượng lại rất dễ nhớ, bạn đọc cùng tham khảo nhé!
Tháng sinh
Họ
1
김 Kim, Gim
2
이 Lee
3
박 Park, Bak
4
최 Choi
5
정 Jung
6
강 Kang, Gang
7
조 Cho
8
윤 Yoon, Yun
9
장 Jang
10
임 Lim
11
한 Han
12
오 Oh
Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ
Người Hàn Quốc đặt tên cho con mình dựa theo rất nhiều ý nghĩa, không chỉ phải ấn tượng, những cái tên còn ẩn chứa mong muốn của cha mẹ đối với đứa con của mình. Có những cái tên biểu trưng cho sự xinh đẹp, thông minh, còn có những cái tên khác lại là mong muốn của đấng sinh thành khi muốn con mình là người ngoan ngoãn, tài sắc vẹn toàn. Mời quý bạn đọc tiếp tục theo dõi một số cái tên hay, ý nghĩa cho nữ đang được bên Hàn ưa chuộng.
1. Ae-Cha/Aera: cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười
2. Ae Ri: tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)
3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ
4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng
5. Areum: người con gái đẹp
6. Ahnjong: yên tĩnh, bình yên
7. Bong Cha: cô gái cuối cùng
8. Byeol: ngôi sao
9. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang
10. Bada: đại dương – mong con luôn ra biển lớn
11. Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà
12. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé
13. Bom: mùa xuân tươi đẹp
14. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp
15. Chan-mi: luôn được ngợi khen
16. Chija: một loài hoa xinh đẹp
17. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất dễ thương.
18. Cho: đẹp
19. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp
20. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân
21. Chul: cứng rắn
22. Chung Cha: người con gái quý tộc
23. Da: chiến thắng
24. Dea: tuyệt vời
25. Da-eun: người có lòng tốt
26. Eui: người luôn công bằng
27. Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc
28. Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
29. Eunjoo: bông hoa nhỏ duyên dáng
30. Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp
31. Gyeonghui: người con gái đẹp và có danh dự
32. Gi: người con gái dũng cảm
33. Gô: luôn hoàn thành mọi việc
34. Ha Eun: người tài năng, có lòng tốt
35. Hayoon: ánh sáng mặt trời, một tên tiếng hàn hay cho nữ rất đáng yêu.
36. Hana: được yêu quý
37. Haneul: bầu trời tươi đẹp
38. Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung
39. Heejin: viên ngọc trai quý giá
40. Hee-Young: niềm vui, sự thịnh vượng
41. Hei-Ran: bông lan xinh đẹp
42. Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ này là người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm
43. Haebaragi: hoa hướng dương
44. Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ là Hye với ý nghĩa người phụ nữ thông minh
45. Hyeon: người con gái có đức hạnh
46. Hyo: có lòng hiếu thảo
47. Hyo-joo: ngoan ngoãn
48. Hyuk: rạng rỡ, luôn tỏa sáng
49. Hyun: thông minh, sáng sủa
50. Jae: được tôn trọng
Tên tiếng Hàn theo tên tiếng Việt
Nếu bạn là một fan hâm mộ thật sự của nền văn hoá giải trí Hàn Quốc thì chắc hẳn bạn cũng muốn có một cái tên tiếng Hàn liên quan đến tên tiếng Việt của mình. Chúng tôi gợi ý cho bạn một số cái tên tiếng Hàn theo tên tiếng Việt để bạn tham khảo.
Họ Việt đổi sang họ Hàn
Trần: 진 – Jin Nguyễn: 원 – Won Lê: 려 – Ryeo Võ, Vũ: 우 – Woo Vương: 왕 – Wang Phạm: 범 – Beom Lý: 이 – Lee Trương: 장 – Jang Hồ: 호 – Ho Dương: 양- Yang Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang Phan: 반 – Ban Đỗ/Đào: 도 – Do Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong Cao: 고 – Ko(Go) Đàm: 담 – Dam Ngô – Oh
Lan: Ran (란) Lê, Lệ: Ryeo려) Liên: Ryeon (련) Liễu: Ryu (류) Long: Yong (용) Lý, Ly: Lee (리) Mai: Mae (매) Mạnh: Maeng (맹) Mĩ, Mỹ, My: Mi (미) Minh: Myung (뮹) Nam: Nam (남) Nga: Ah (아) Ngân: Eun (은) Ngọc: Ok (억) Oanh: Aeng (앵) Phong: Pung/ Poong (풍) Phùng: Bong (봉) Phương: Bang (방) Quân: Goon/ Kyoon (균) Quang: Gwang (광) Quốc: Gook (귝) Quyên: Kyeon (견) Sơn: San (산) Thái: Tae (대) Thăng, Thắng: Seung (승) Thành, Thịnh: Seong (성) Thảo: Cho (초) Thủy: Si (시) Tiến: Syeon (션)
Họ và tên tiếng Hàn hay cho nam, nữ
Rất nhiều họ và tên tiếng Hàn đang phổ biến và trở thành một xu hướng ở đất nước này. Chúng tôi tiếp tục gợi ý cho bạn đầy đủ họ và tên tiếng Hàn hay cho nam, nữ mà có thể bạn sẽ quan tâm.
Bon Hwa: Vinh quang
Chun Ae: Cao thượng
Duck Hwan: Đức độ
Chin Hwa: Giàu có
Chin Mae: Thành thật
Dae Hyun: Tuyệt vời
Huyk: Rạng ngời
Wook: Bình minh
Yeong: Cam đảm
Huyn: Nhân đức
Baek Hyeon: Sự đức độ
Bong: Thần thoại
Chin Hae: Sự thật
Chul: Chắc chắn
Chung Hee: Sự chăm chỉ
Do Yoon: Dám nghĩ dám làm
Bae: Cảm hứng
Jae Hwa: Tôn trọng
Hyun Ki: Khôn ngoan
Chung Hee: Ngay thẳng
Dong Hae: Biển Đông
Do Hyun: Danh dự
Dong Yul: Đam mê
Do Hyun: Danh dự
Min Joon: Thông minh
Biệt danh tiếng Hàn theo tên
Nếu bạn đã có một cái tên bằng tiếng Hàn rồi thì chăc biệt danh tiếng Hàn theo tên sẽ là mối quan tâm của bạn. Biệt danh cũng là một cách để mọi người nhớ tới bạn, biệt danh thường được sử dụng là tên cá nhân trên các trang mạng xã hội, các trò chơi mà bạn tham gia. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu một số biệt danh tiếng Hàn theo tên đang là xu hướng trong năm nay nhé.
전봇대 / jeonbosdae/: Người tràn đầy năng lượng
키다리 / kidali/: Chàng trai có đôi chân cao
새앙쥐 /sae-ang-jwi/ : Chuột nhắt
숏 다리 / syosdali: chân ngắn đáng yêu
달팽이/ dalpaeng-i/: Ốc sên chậm chạp
롱다리 / longdali/: Người có đôi chân dài
도토리 / dotoli /: quả sồi đáng yêu
쥐 /jwi/: Chuột dễ thương
통통이 /tong-tong-i/: Người yêu béo
금붕어 /geum-bung-eo/: Cá vàng
거북이 / geobug-i/: Bé Rùa
강아지 /kang-a-ji/: Cún con dễ thương
곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu đáng yêu
머저리 /meo-jeo-ri/: Người ngốc nghếch
딸기 /ddal-ki/: Bé Dâu tây
자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu
배우자/bae-u-ja/: Bạn đời
빚/bich/: Cục nợ
내꺼/nae-kkeo/: Của em
허니/heo-ni/: Honey
내 첫사랑/cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của em
여보/yeo-bo/: Chồng yêu
내 이상형/nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của em
내 사내/nae sa-nae/: Người đàn ông của em
애인/ae-in/: Người yêu
여보 /yeo-bo/: Nghĩa là Vợ yêu
내꺼 /nae-kkeo/: Của anh
아내 /a-nae/: Vợ của anh
내 사랑/nae sa-rang/: Tình yêu của em
신랑/sin-rang/: Tân lang
여친 /yeo-jin/: Bạn gái của anh
공주님 /gong-ju-nim/: Công chúa của anh
내 여자 /nae yeo-ja/: Nghĩa là Người phụ nữ của anh
서방님/seo-bang-nim/: Chồng
남친/nam-jin/: Bạn trai
Trong vô vàn những cái tên hay bằng tiếng Hàn trong bài viết này, chúng tôi hi vọng bạn đã tìm cho mình được cái tên phù hợp vừa ấn tượng lai ý nghĩa. Cái tên sẽ theo con người suốt quãng đời của mình nên mong bạn sẽ tham khảo kĩ bài viết này của chúng tôi để lựa chọn một cái tên hoàn hảo. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Hàn sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ một cách kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Hàn của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438 Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#tên tiếng hàn hay, ý nghĩa cho nữ; #Tên tiếng Hàn theo tên tiếng Việt; #Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ; #Biệt danh tiếng Hàn theo tên; #Tên tiếng Hàn hay; #Bói tên tiếng Hàn; #Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh; #Danh sách tên Hàn Quốc