Tên nam tiếng Trung: Những cái tên tiếng Trung hot nhất năm nay
Contents
Tên nam tiếng Trung được rất nhiều người quan tâm trong những năm gần đây. Tên tiếng Trung thường nghe rất hay và có nhiều ý nghĩa đặc biệt, hơn nữa lại có nhiều điểm tương đồng với tiếng Việt nên hiện nay nhiều người có xu hướng đặt tên con trai, con gái tiếng Trung. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc những cái tên tiếng Trung dành cho nam và nữ hot nhất hiện nay, được nhiều bố mẹ đặt cho con trong năm 2023, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tình
1. Bạch Nhược Đông
2. Bạch Phong Thần
3. Bạch Tuấn Duật
4. Bạch Tử Du
5. Bạch Tử Hàn
6. Bạch Tử Hy
7. Bạch Tử Liêm
8. Bạch Tử Long
9. Bạch Thiển
10. Bạch Thiên Du
11. Ái Tử Lạp
12. An Vũ Phong
13. Anh Nhược Đông
14. Âu Dương Dị
15. Âu Dương Hàn Thiên
16. Âu Dương Thiên Thiên
17. Âu Dương Vân Thiên
18. Bác Nhã
19. Huân Bất Đồ
20. Huân Cơ
21. Huân Hàn Trạc
22. Huân Khinh Dạ
23. Huân Nguyệt Du
24. Huân Phàm Long
25. Huân Từ Liêm
26. Huân Tử Phong
27. Huân Thiên Hàn
28. Huân Vi Định
29. Huân Vô Kỳ
30. Huân Vu Nhất
31 . Huyền Hàn
32. Huyền Minh
33. Huyết Bạch
34. Huyết Bạch Vũ Thanh
35. Huyết Na Tử
36. Huyết Ngạn Nhiên
37. Huyết Ngôn Việt
38. Huyết Từ Ca
39. Huyết Tư Khả
40. Huyết Tử Lam
41. Huyết Tử Lam
42. Huyết Tử Thiên Vương
43. Huyết Tư Vũ
44. Huyết Thiên Thần
45. Huyết Thiên Thần
46. Huyết Vô Phàm
47. Kim Triệu Phượng
48. Kha Luân
49. Khải Lâm
50. Khánh Dương
52. Khinh Hoàng
53. Không Vũ
54. Lạc Nguyệt Dạ
55. Lam Ly
56. Lam Tiễn
57. Lam Vong Nhiệt Đình
58. Lãnh Hàn
59. Lãnh Hàn Thiên Lâm
60. Lãnh Hàn Thiên Lâm
61. Lãnh Tuyệt Tam
62 . Lăng Bạch Ngôn
63. Lăng Phong Sở
64. Lăng Thần Nam
65. Bạch Á Đông
66. Bạch Doanh Trần
67. Bạch Đăng Kỳ
68. Bạch Đồng Tử
69. Bạch Hải Châu
70. Bạch Kỳ Thiên
71. Bạch Khinh Dạ Lưu
72. Tử Hàng Ba
73. Bạch Lăng Đằng
74. Bạch Liêm Không
75. Ái Tử Lạp
76. An Vũ Phong
77. Anh Nhược Đông
78. Âu Dương Dị
79. Âu Dương Hàn Thiên
80. Âu Dương Thiên Thiên
81. Âu Dương Vân Thiên
82. Bác Nhã
83. Bạch Á Đông
84. Bạch Doanh Trần
85. Cửu Vương
86. Châu Khánh Dương
87. Châu Nguyệt Minh
88. Chi Vương Nguyệt Dạ
89. Chu Hắc Minh
90. Chu Hoàng Anh
91. Chu Kỳ Tân
92. Chu Nam Y
93. Chu Tử Hạ
94. Chu Thảo Minh
95. Chu Trình Tây Hoàng
96. Chu Vô Ân
97. Chu Y Dạ
98. Dạ Chi Vũ Ưu
99. Dạ Đặng Đăng
100. Dạ Thiên
101. Dạ Thiên Ẩn Tử
102. Dịch Khải Liêm
103. Diệp Chi Lăng
104. Diệp Hàn Phòng
105. Diệp Lạc Thần
106. Diệp Linh Phong
107. Doãn Bằng
108. Doanh Chính
109. Duy Minh
110. Dương Diệp Hải
111. Dương Dương
112. Dương Hàn Phong
113. Dương Lâm Nguyệt
114. Lý Tín
115. Lý Thiên Vỹ
116. Lý Việt
117. Mạc Hàn Lâm
118. Mạc Khiết Thần
119. Mạc Lâm
120. Mạc Nhược Doanh
121. Mạc Phong Tà
122. Mạc Quân Nguyệt
123. Mai Trạch Lăng
124. Mạn Châu Sa Hoàng
125. Mặc Hàn
126. Mặc Hiền Diệu
127. Mặc Khiết Thần
128. Mặc Khinh Vũ
129. Mặc Nhược Vân Dạ
130. Mặc Tư Hải
131. Mặc Tử Hoa
132. Mặc Thi Phàm
133. Minh Hạ
134. Minh Hạo Kỳ
135. Minh Hạo Vũ
136. Mộc Khinh Ưu
137. Dương Nhất Hàn
138. Độc Cô Tư Thần
139. Độc Cô Thân Diệp
140. Đông Bông
141. Đông Hoàng
142. Đông Phương Bất Bại
143. Đông Phương Hàn Thiên
144. Đông Phương Tử
145. Đường Nhược Vũ
146. Giang Hải Vô Sương
147. Hạ Tử Băng
148. Hà Từ Hoàng
149. Hải Lão
150. Hàn Bạo
Tên tiếng Trung hay cho nam lạnh lùng
Lãnh Huyết
- Phong Thanh Dương
- Hoắc Thiệu Hằng
- Hắc Nguyệt
- Phong Thần Vũ
- Dương Lâm Nguyệt
- Hàn Tử Lam
- Hướng Vấn Thiên
- Lục Thừa Phong
- Quách Khiếu Thiên
- Sát Thiên Mạch
- Lăng Phong Sở
- Song Thiên Lãnh
- Huyết Vô Phàm
- Đới Chí Vĩ
- Tử Lam Phong
Họ và tên tiếng Trung hay cho nam
1. 修 杰: Tu Kiệt
2. 俊 豪: Tuấn Hào
3. 俊 朗: Tuấn Lãng
4. 俊 哲: Tuấn Triết
5. 清 怡: Thanh Di
6. 绍 辉: Thiệu Huy
7. 嘉 懿: Gia Ý
8. 楷 瑞: Giai Thụy
9. 鹤 轩: Hạc Hiên
10. 皓 轩: Hạo Hiên
11. 豪 健: Hào Kiện
12. 熙 华: Hi Hoa
13. 雄 强: Hùng Cường
14. 建 功: Kiến Công
15. 凯 泽: Khải Trạch
16. 康 裕: Khang Dụ
17. 朗 诣: Lãng Nghệ
18. 立 诚: Lập Thành
18. 明 诚: Minh Thành
19. 明 哲: Minh Triết
20. 明 远: Minh Viễn
21. 新 荣: Tân Vinh
22. 淳 雅: Thuần Nhã
23. 泽 洋: Trạch Dương
24. 伟 祺: Vĩ Kỳ
25. 伟 诚: Vĩ Thành
26. 越 彬: Việt Bân
27. 越 泽: Việt Trạch
28. 懿 轩: Ý Hiên
29. 英 杰: Anh Kiệt
30. 博 文: Bác Văn
31. 高 朗: Cao Lãng
32. 高俊: Cao Tuấn
33. 怡 和: Di Hòa
34. 德 海: Đức Hải
35. 德 厚: Đức Hậu
36. 德 辉: Đức Huy
Tên tiếng Trung cổ trang hay cho nam
1. 高 朗 /gāo lǎng/ – Cao Lãng: Khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
2. 皓 轩 /hào xuān/ – Hạo Hiên: Quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
3. 嘉 懿 /jiā yì/ – Gia Ý: Hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
4. 俊 朗 /jùn lǎng/ -Tuấn Lãng: Sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
5. 雄强 /xióng qiáng/ – Hùng Cường: là tên nam cổ trang mang ý nghĩa khỏe mạnh, mạnh mẽ.
6. 修 杰 /xiū jié/ – Tu Kiệt: Chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
7. 懿 轩 /yì xuān/ – Ý Hiên: 懿: tốt đẹp, 轩: Khí vũ hiên ngang.
8. 英 杰 /yīng jié/ – Anh Kiệt: Anh tuấn, kiệt xuất.
9. 越 彬 /yuè bīn/ – Việt Bân: 彬: Văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
10. 豪 健 /háo jiàn/ – Hào Kiện: là tên nam cổ trang mang ý nghĩa mạnh mẽ, khí phách.
11. 熙 华 /xī huá/ – Hi Hoa: Vẻ ngoài sáng sủa.
12. 淳 雅 /chún yǎ/ – Thuần Nhã: Thanh nhã, mộc mạc.
13. 鹤 轩 /hè xuān/ – Hạc Hiên: Nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
14. 明 远 /míng yuǎn/ – Minh Viễn: Người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
15. 朗 诣 /lǎng yì/ – Lãng Nghệ: là tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa người thông suốt, độ lượng.
16. 明 哲 /míng zhé/ – Minh Triết: Sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lý.
17. 伟 诚 /wěi chéng/ – Vĩ Thành: Vĩ đại, chân thành.
18. 博 文 /bó wén/ – Bác Văn: Học rộng tài cao.
19. 高 俊 / gāo jùn/ – Cao Tuấn: Người cao siêu, phi phàm.
20. 俊 豪 / jùn háo/ – Tuấn Hào: tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
21. 俊 哲 /jùn zhé/ – Tuấn Triết: Người có tài trí bất phàm.
22. 泽 洋 /zé yang/ – Trạch Dương: Biển mênh mông.
23. 凯 泽 /kǎi zé/ – Khải Trạch: Hòa thuận, vui vẻ.
24. 楷 瑞 /kǎi ruì/ – Giai Thụy; 楷: May mắn, cát tường.
25. 康 裕 /kāng yù/ – Khang Dụ: Khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).
26. 清 怡 / qīng yí/ – Thanh Di: Thanh bình , hòa nhã.
27. 绍 辉 /shào huī/ – Thiệu Huy: Huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.
28. 伟 祺 /wěi qí/ – Vĩ Kỳ: Vĩ đại, may mắn, cát tường.
29. 新 荣 /xīn róng/ – Tân Vinh: Sự phồn thịnh mới trỗi dậy.
30. 鑫 鹏 /xīn péng/ – Hâm Bằng: 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.
31. 怡 和 /yí hé/ – Di Hòa: là tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa vui vẻ, hòa nhã.
Nickname tiếng Trung
- 左撇子(Zuo PieZi): Người thuận tai trái
- 小平头(Xiao PingTou): Người đầu nhỏ
- 独眼龙(Du YanLong): Mắt một mí
- 极 客(Ji Ke): Chuyên viên máy tính
- 大侠(Da Xia) : Anh hùng
- 低头 族(Di TouZu) : Cây cung
- 肌肉男(Ji RouNan): Người đàn ông cơ bắp
- 和尚(He Shang) : Nhà sư
- 书 呆(Thư Đại): Mọt sách
- 老 铁(Lao Tie): Chiếc bàn ủi cũ
- 老王(Lão Vương): Lão Vương
- 纯 爷们(Chun YeMen): Người đàn ông đích thực
- 唐僧(Tang Seng) : Đường Tăng
Tên tiếng Trung hay cho nam trong game
Tên | Ý Nghĩa |
Anh Kiệt | Anh tuấn – kiệt xuất. |
Ảnh Quân | Người có dáng dấp của bậc Quân Vương. |
Bác Văn | Giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Bách Điền | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng). |
Cảnh Nghi | Dung mạo như ánh Mặt Trời. |
Cao Lãng | Khí chất và phong cách thoải mái |
Cao Tuấn | Người cao siêu, khác thường, phi phàm |
Chí Thần | Chí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa. |
Dạ Nguyệt | Mặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi. |
Di Hòa | Tính tình hòa nhã, vui vẻ. |
Đình Lân | Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm. |
Đông Quân | Làm chủ mùa Đông. |
Dục Chương | Tia nắng chiếu rọi trên sông. |
Đức Hải | Công đức to lớn giống với biển cả. |
Đức Huy | Ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức. |
Gia Ý | Cùng mang một nghĩa tốt đẹp. |
Giai Thụy | Tấm gương, sự cát tường, may mắn |
Hạ Vũ | Cơn mưa mùa hạ. |
Tên tiếng Trung hiếm
TT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
1 | Anh Kiệt | 英杰 | Yīng Bié | Anh tuấn, kiệt xuất. Là một tên Trung Quốc hay rất được yêu thích, người mang tên này được kỳ vọng sẽ trở thành một người thông minh, tài giỏi, phí phách hơn người. |
2 | Ảnh Quân | 影君 | Yǐng Jūn | Người có dáng dấp của bậc Quân Vương. |
3 | Bác Văn | 博文 | Bó Wén | Trong tiếng Trung, Bác Văn biểu thị cho người uyên bác, giỏi giang, là người học rộng tài cao. |
4 | Bách Điền | 百 田 | Bǎi Tián | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng). |
5 | Cảnh Nghi | 景 仪 | Jǐng Yí | Là một tên tiếng Trung hiếm dành cho con trai. Cảnh Nghi có nghĩa là dung mạo như ánh Mặt Trời. |
6 | Cao Lãng | 高朗 | Gāo Lǎng | Chỉ người có khí chất và dáng vẻ thoải mái. |
7 | Cao Tuấn | 高俊 | Gāo Jùn | Cao siêu, khác người – siêu phàm. |
8 | Chí Thần | 志宸 | Zhì Chén | Chí Thần trong tiếng Trung tượng trưng cho người có ý chí, bền bỉ và sáng lạn. |
9 | Dạ Nguyệt | 夜 月 | Yè Yuè | Dạ Nguyệt có nghĩa là mặt Trăng mọc trong đêm. Hàm nghĩa tỏa sáng muôn nơi. |
10 | Di Hòa | 怡和 | Yí Hé | Tên này gợi lên hình ảnh một người con trai có tính tình hòa nhã, vui vẻ. |
12 | Đình Lân | 婷麟 | Tíng Lín | Kỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm. |
13 | Đông Quân | 冬 君 | Dōng Jūn | Ông vua hướng Đông. Ngoài ra còn có hàm nghĩa con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân. |
11 | Dục Chương | 昱漳 | Yù Zhāng | Tia nắng chiếu rọi trên sông. |
14 | Đức Hải | 德海 | Dé Hǎi | Đức Hải có nghĩa là công đức to lớn giống với biển cả. |
15 | Đức Hậu | 德厚 | Dé Hòu | Tượng trưng cho một người con trai nhân hậu. |
16 | Đức Huy | 德辉 | Dé Huī | Cái tên gợi lên hình ảnh ánh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức. |
17 | Gia Ý | 嘉懿 | Jiā Yì | Gia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp. |
18 | Hạ Vũ | 夏 雨 | Xià Yǔ | Trong tiếng Trung, Hạ Vũ có nghĩa là cơn mưa mùa hạ. |
19 | Hạo Hiên | 皓轩 | Hào Xuān | Hạo Hiên là cái tên hay và ý nghĩa trong danh sách tên tiếng Trung hiếm mà FAQTrans tổng hợp. Tên này có nghĩa là quang minh lỗi lạc. |
20 | Hùng Cường | 雄强 | Xióng Qiáng | Người mang tên này được kỳ vòng luôn mạnh mẽ, khỏe mạnh và vững vàng trong cuộc sống. Không sợ những khó khăn phía trước, luôn cố gắng vượt qua tất cả. |
21 | Kiến Công | 建功 | Jiàn Gōng | Kiến công lập nghiệp. |
22 | Lập Tân | 立 新 | Lì Xīn | Lập Tân biểu thị cho người gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị. |
23 | Lập Thành | 立诚 | Lì Chéng | Thành thực, chân thành, trung thực. |
24 | Minh Thành | 明诚 | Míng Chéng | Là người chân thành, người sáng suốt, tốt bụng. |
25 | Minh Triết | 明哲 | Míng Zhé | Thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời. |
26 | Minh Viễn | 明远 | Míng Yuǎn | Người mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo. |
27 | Nhật Tâm | 日 心 | Rì Xīn | Nhật Tâm trong tiếng Trung có nghĩa là tấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời. |
28 | Quang Dao | 光 瑶 | Guāng Yáo | Ánh sáng của Ngọc. |
29 | Sở Tiêu | 所 逍 | Suǒ Xiāo | Sở Tiêu có nghĩa là chốn an nhàn, không bó buộc tự tại. |
30 | Sơn Lâm | 山 林 | Shān Lín | Núi rừng bạt ngàn. |
31 | Tán Cẩm | 赞 锦 | Zàn Jǐn | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi. |
32 | Tân Vinh | 新荣 | Xīn Róng | Sự phồn vượng mới trỗi dậy. |
33 | Thanh Di | 清怡 | Qīng Yí | Hòa nhã, thanh bình. |
34 | Thiệu Huy | 绍辉 | Shào Huī | 绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn. |
35 | Tiêu Chiến | 肖 战 | Xiào Zhàn | Chiến đấu cho tới cùng. |
36 | Tinh Húc | 星 旭 | Xīng Xù | Ngôi sao đang tỏa sáng. |
37 | Trạch Dương | 泽洋 | Zé Yang | Biển rộng. |
39 | Triều Vũ | 晧宇 | Hào Yǔ | Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn. |
38 | Trình Tranh | 程 崢 | Chéng Zhēng | Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy. |
40 | Trục Lưu | 逐 流 | Zhú Liú | Cuốn theo dòng nước. |
42 | Tử Đằng | 子 腾 | Zi Téng | Nổi bật trong danh sách tên tiếng Trung hiếm. Tử Đằng mang ý nghĩa ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm. |
41 | Tử Dương | 紫阳 | Zǐ Yáng | Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao. |
43 | Tu Kiệt | 修杰 | Xiū Jié | Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người xuất sắc, tài giỏi. |
44 | Tử Sâm | 子 琛 | Zi Chēn | Đứa con nâng niu. |
45 | Tư Truy | 思 追 | Sī Zhuī | Truy tìm ký ức. |
46 | Tử Văn | 子 聞 | Zi Wén | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức. |
47 | Tuấn Hào | 俊豪 | Jùn Háo | Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất. |
48 | Tuấn Lãng | 俊朗 | Jùn Lǎng | Biểu thị cho một chàng trai khôi ngô tuấn tú, sáng sủa. |
49 | Tuấn Triết | 俊哲 | Jùn Zhé | Tên này trong tiếng Trung có hàm ý chỉ người có tài trí bất phàm, sáng suốt. |
50 | Vân Hi | 云 煕 | Yún Xī | Vân Hi trong tiếng Trung có nghĩa là tự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ. |
51 | Vĩ Kỳ | 伟祺 | Wěi Qí | 伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường. |
52 | Vĩ Thành | 伟诚 | Wěi Chéng | Vĩ đại, sự chân thành. |
53 | Việt Bân | 越彬 | Yuè Bīn | 彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn. |
54 | Việt Trạch | 越泽 | Yuè Zé | 泽: Nguồn nước to lớn. |
55 | Vong Cơ | 忘 机 | Wàng Jī | Tên này chỉ người có lòng không tạp niệm. |
56 | Vu Quân | 芜 君 | Wú Jūn | Chúa tể một vùng cỏ hoang. |
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến Tên nam tiếng Trung: Những cái tên tiếng Trung hot nhất năm 2023. Trong đó, chúng tôi chia sẻ danh sách những cái tên tiếng Trung trong ngôn tình dành cho nam; họ và tên tiếng Trung hay cho nam; tên tiếng Trung cổ trang hay cho nam; nickname tiếng Trung; tên tiếng Trung hay cho nam trong game; tên tiếng Trung hiếm… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Tên tiếng Trung hay cho nam lạnh lùng; #Họ và tên tiếng Trung hay cho nam; #Tên tiếng Trung cổ trang hay cho nam; #Nickname tiếng Trung; #Tên tiếng Trung hay cho nam trong game; #Tên tiếng Trung hiếm; #Tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tình; #Tên tiếng Trung của bạn La gì