Tên tiếng Anh đẹp cho nữ mới nhất

Tên tiếng Anh đẹp cho nữ mới nhất năm 2024 là thông tin tìm kiếm của những ai đang muốn con mình có một cái tên hay biệt danh bằng tiếng Anh đẹp và ý nghĩa. Cái tên gắn liền cuộc đời của mỗi con người, chúng ta luôn quan niệm cái tên đẹp đồng nghĩa với một con người đẹp. Mỗi người sẽ có những quan niệm khác nhau về nét đẹp, tuy nhiên đại đa số sẽ cho rằng tên đẹp là tên có ý nghĩa sâu sắc và gây được ấn tượng với người nghe. Qua bài viết này chúng tôi mách bạn một số cái tên đáng để bạn lưu vào danh sách bởi chúng sẽ có ý nghĩa cực hay cho người mang tên.

Tên tiếng Anh cho nữ sang chảnh

Để cho người con gái thêm phần sang trọng, quý phái thì đi cùng với họ phải là một cái tên ấn tượng. Chúng tôi gợi ý một vài cái tên giúp bạn nhé!

ten-sang-trong-tieng-anh

1. Regina nữ hoàng

2. Gloria vinh quang
3. Martha quý cô, tiểu thư
4. Phoebe sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
5. Bertha thông thái, nổi tiếng
6. Clara trong trắng, tinh khiết, sáng dạ, rõ ràng,
7. Adelaide cao quý
8. Alice người phụ nữ cao quý
9. Sarah công chúa, tiểu thư
10. Sophie sự thông thái
11. Freya tiểu thư

Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn

ten-dep-cho-nu

Abigail : Niềm vui của một người cha, đẹp đẽ.

  1. Alina: Người cao quý
  2. Bella: Đẹp
  3. Bellezza: Đẹp hay đẹp
  4. Belinda: Đẹp lắm, rất đẹp
  5. Bonita: Đẹp
  6. Bonnie: Xinh đẹp hay hấp dẫn
  7. Caily: Xinh đẹp hoặc mảnh mai
  8. Calista: Đẹp nhất
  9. Calliope: Giọng hát hay
  10. Calixta: Đẹp nhất hoặc đáng yêu nhất
  11. Donatella: Một món quà tuyệt đẹp
  12. Ella: Nàng tiên xinh đẹp
  13. Ellen: Người phụ nữ đẹp nhất
  14. Ellie: Ánh sáng chói lọi, hay người phụ nữ đẹp nhất
  15. Erina: Người đẹp
  16. Fayre: Đẹp
  17. Felicia: May mắn hoặc thành công
  18. Iowa: Vùng đất xinh đẹp
  19. Isa: Đẹp
  20. Jacintha: Đẹp
  21. Jolie: Xinh đẹp hay
  22. Kaytlyn: Thông minh, một đứa trẻ xinh đẹp
  23. Keva: Đứa trẻ xinh đẹp
  24. Kyomi: Trong sáng và xinh đẹp
  25. Lillie: Thanh khiết, xinh đẹp
  26. Lilybelle: Hoa lily xinh đẹp
  27. Linda: Đẹp
  28. Lynne: Thác nước đẹp
  29. Lucinda: Ánh sáng đẹp
  30. Mabel: Người đẹp của tôi
  31. Mabs: Người yêu xinh đẹp
  32. Marabel: Mary xinh đẹp
  33. Meadow: Cánh đồng đẹp
  34. Mei: Đẹp
  35. Miyeon: Xinh đẹp, tốt bụng và dễ mến
  36. Miyuki: Xinh đẹp, hạnh phúc hay may mắn
  37. Naamah: Dễ chịu
  38. Naava: Vui vẻ và xinh đẹp
  39. Naomi: Dễ chịu và xinh đẹp
  40. Nefertari: đẹp nhất
  41. Nefertiti: Người đẹp
  42. Nelly: ánh sáng rực rỡ
  43. Nomi: Đẹp và dễ chịu
  44. Norabel: Ánh sáng đẹp
  45. Omorose: Đứa trẻ xinh đẹp
  46. Orabelle:  đẹp
  47. Rachel: Đẹp
  48. Raanana: Tươi tắn và dễ chịu
  49. Ratih: Đẹp nhất hoặc đẹp như thần
  50. Rosaleen: Hoa hồng nhỏ xinh đẹp
  51. Rosalind: Hoa hồng đẹp
  52. Sapphire: Đá quý đẹp
  53. Tazanna: Công chúa xinh đẹp
  54. Tegan: Người thân yêu hoặc người yêu thích
  55. Tove: Tuyệt đẹp và xinh đẹp
  56. Ulanni: Rất đẹp hoặc một vẻ đẹp trời cho
  57. Venus: Nữ thần sắc đẹp và tình yêu
  58. Xin: Vui vẻ và hạnh phúc
  59. Yedda: Giọng hát hay

Tên tiếng Anh dễ nhớ ý nghĩa mặt trăng

  1. Diana: Nữ thần Mặt trăng
  2. Celine: Mặt trăng
  3. Luna: Mặt trăng (bằng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý)
  4. Rishima: ánh trăng

Tên tiếng Anh dễ nhớ ý nghĩa hạnh phúc

ten-nu-tieng-anh

Farrah: Hạnh phúc

  1. Muskaan: Nụ cười, hạnh phúc

Tên tiếng Anh dễ nhớ ý nghĩa thành công

  1. Naila: Thành công
  2. Yashita: Thành công
  3. Fawziya: Chiến thắng
  4. Yashashree: Nữ thần thành công
  5. Victoria: Tên của nữ hoàng Anh, có nghĩa là chiến thắng, vẫn còn phổ biến.

Tên tiếng Anh dễ nhớ ý nghĩa là hoa

  1. Aboli: Đây là một cái tên Hindu không phổ biến có nghĩa là hoa.
  2. Daisy: Nhiều cô gái được đặt tên theo những bông hoa màu trắng và vàng trang nhã này.
  3. Ketki: Tên này thường được đánh vần là Ketaki; chính tả khác nhau trên cơ sở cộng đồng.
  4. Kusum: Tên phổ biến này có nghĩa là hoa.
  5. Juhi: Loài hoa này thuộc họ hoa nhài. Bạn có thể đặt tên cho cô gái của mình là Juhi hoặc Jasmine.
  6. Violet: Hoa màu tím hơi xanh này rất độc đáo và đẹp. Nó là một chủ đề yêu thích của nhiều nhà thơ.
  7. Zahra: Đây là một tên tiếng Ả Rập có nghĩa là hoa.

Tên tiếng Anh cho nữ ý nghĩa lãng mạn

  1. Scarlett: Tên này có nghĩa là màu đỏ, màu của tình yêu và tình cảm
  2. Amora: tên tiếng Tây Ban Nha cho tình yêu
  3. Ai: tên tiếng Nhật cho tình yêu
  4. Cer: Tên tiếng Wales có nghĩa là tình yêu
  5. Darlene: Người thân yêu hoặc người thân yêu
  6. Davina: Yêu quý
  7. Kalila: Nó có nghĩa là đấng tình yêu trong tiếng Ả Rập
  8. Shirina: Đây là một cái tên Mỹ có nghĩa là bản tình ca
  9. Yaretzi: Một cái tên Aztec có nghĩa là ‘bạn sẽ luôn được yêu thương

Tên tiếng Anh hay cho nữ ý nghĩa thần thoại

ten-tieng-anh-de-thuong-cho-nu

Penelope:  Đây là một cái tên Hy Lạp. Penelope là vợ của anh hùng Chiến tranh thành Troy Ulysses, nổi tiếng với sự thông thái.

  1. Althea:  Tên này được tìm thấy cả trong thần thoại Hy Lạp và thơ ca mục vụ.
  2. Ariadne:  Một cái tên được tìm thấy trong thần thoại Hy Lạp có nghĩa là ‘thánh thiện nhất’
  3. Aphrodite:  Nữ thần tình yêu của Hy Lạp.
  4. Cassandra hay Kassandra:  Con gái của vua Priam thành Troy, người có thể dự đoán tương lai.
  5. Chitrangada:  Vợ của hoàng tử Pandava Arjuna
  6. Hamsini:  Nữ thần Saraswati
  7. Anagha:  Nữ thần Lakshmi

Tên tiếng Anh hay cho nữ ý nghĩa âm nhạc

  1. Aarohi:  Một giai điệu âm nhạc.
  2. Alvapriya:  Người yêu âm nhạc
  3. Gunjan:  Âm thanh
  4. Isaiarasi:  Nữ hoàng âm nhạc
  5. Prati: Một người đánh giá cao và yêu âm nhạc

Tên tiếng Anh hay cho nữ theo tên thần tượng

  1. Aradhya: Sự quan tâm
  2. Charlotte: Người đàn ông tự do
  3. Elise: Lời thề của Chúa
  4. Frankie: Tự do
  5. Josie: Chúa sẽ ban phước
  6. July: Trẻ
  7. Ophelia: Giúp đỡ
  8. Paris: Lộng lẫy, quyến rũ
  9. Norah: Ánh sáng rực rỡ
  10. Kate: Thuần khiết

Tên tiếng Anh cho nữ độc lạ

  1. Acacia: Có gai
  2. Avery: khôn ngoan
  3. Bambalina: Cô bé
  4. Eilidh: Mặt trời
  5. Lenora: Sáng sủa
  6. Lorelei: Lôi cuốn
  7. Maeby: Vị đắng hoặc ngọc trai
  8. Phoebe: Tỏa sáng
  9. Tabitha: linh dương gazen.
  10. Tallulah: Nước chảy

Tên tiếng Anh phù hợp với bạn

  1. Alethea – sự thật
  2. Edna – niềm vui
  3. Kerenza – tình yêu, sự trìu mến
  4. Grainne – tình yêu
  5. Fidelia – niềm tin
  6. Verity – sự thật
  7. Zelda – hạnh phúc
  8. Oralie – ánh sáng đời tôi
  9. Letitia – niềm vui
  10. Verity – sự thật
  11. Vera – niềm tin
  12. Winifred – niềm vui và hòa bình
  13. Giselle – lời thề
  14. Philomena – được yêu quý nhiều
  15. Viva/Vivian – sự sống, sống động
  16. Winifred – niềm vui và hòa bình
  17. Ermintrude – được yêu thương trọn vẹn
  18. Zelda – hạnh phúc
  19. Farah – niềm vui, sự hào hứng
  20. Esperanza – hy vọng
  21. Amity – tình bạn

Tên tiếng Anh cho nữ nổi tiếng, cao quý, giàu sang

ten-tieng-anh-cho-nu

Alva – đắt quý, đắt thượng

  1. Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện
  2. Ariadne/Arianne – rất đắt quý, thánh thiện
  3. Rowena – tên tuổi, niềm vui
  4. Elysia – được ban/chúc phước
  5. Xavia – tỏa sáng
  6. Milcah – nữ hoàng
  7. Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang đến may mắn và sung túc đến đó)
  8. Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
  9. Elfleda – mỹ nhân đắt quý
  10. Adelaide/Adelia – người phái nữ có xuất thân đắt quý
  11. Martha – quý cô, tiểu thư
  12. Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
  13. Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người
  14. Gladys – công chúa
  15. Ladonna – tiểu thư
  16. Helga – được ban phước
  17. Felicity – vận may tốt lành
  18. Cleopatra – vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
  19. Odette/Odile – sự giàu có
  20. Orla – công chúa tóc vàng
  21. Mirabel – tuyệt vời
  22. Donna – tiểu thư
  23. Almira – công chúa
  24. Florence – nở rộ, thịnh vượng
  25. Hypatia – đắt (quý) nhất
  26. Adela/Adele – đắt quý

Tên tiếng Anh cho nữ theo ý nghĩa màu sắc đá quý

  1. Ruby – đỏ, ngọc ruby
  2. Scarlet – đỏ tươi
  3. Diamond – kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
  4. Pearl – ngọc trai
  5. Melanie – đen
  6. Margaret – ngọc trai
  7. Jade – đá ngọc bích
  8. Kiera – cô gái tóc đen
  9. Gemma – ngọc quý
  10. Sienna – đỏ

Tên tiếng Anh cho nữ hạnh phúc, may mắn

  1. Victoria – thắng lợi
  2. Serena – tĩnh lặng, thanh bình
  3. Irene – hòa bình
  4. Gwen – được ban phước
  5. Hilary – vui vẻ
  6. Beatrix – hạnh phúc, được ban phước
  7. Amanda – được yêu thương, xứng đáng với tình yêu
  8. Vivian – hoạt bát
  9. Helen – mặt trời, người tỏa sáng

Chúng tôi lên danh sách cho bạn những cái tên ấn tượng và nhiều ý nghĩa, hy vọng bạn sẽ thấy hữu ích và chọn được cho mình một cái tên phù hợp. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liêu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trAả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật Chuyên Nghiệp để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật Chuyên Nghiệp  

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883   0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn


#Tên tiếng Anh cho nữ sang chảnh; #Tên tiếng Anh dễ nhớ; #Tên tiếng Anh phù hợp với bạn; #Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn; #Tên tiếng Anh hay cho nữ 1 âm tiết; #Tên tiếng Anh 2 âm tiết cho nữ; #1000 tên tiếng Anh hay; #Họ tên tiếng Anh hay