Tên tiếng Hàn hay cho nữ: Ý nghĩa và nổi bật nhất
Contents
Tên tiếng Hàn hay cho nữ là một trong những nội dung đang được tìm kiếm nhiều. Văn hoá Hàn hiện đang du nhập và ngày càng trở nên phổ biến ở nước ta. Thực tế thì nhiều bạn trẻ Việt cũng đang tìm kiếm những cái tên tiếng Hàn hay, nổi bật hay dễ thương để làm bí danh cho mình như những người nghệ sĩ vậy. Đơn giản là vì họ muốn chứng tỏ mình là một fan hâm mộ thực thụ của những nghệ sĩ xứ sở kim chi. Hiểu được điều đó chúng tôi xin liệt kê danh sách tên tiếng Hàn hay cho nữ mà bạn có thể sẽ cần sưu tầm.
Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ngày sinh
Nếu bạn muốn chọn tên theo tháng sinh của mình thì danh sách những cái tên hay họ dưới đây sẽ hữu ích cho bạn:
Tháng sinh | Họ |
1 | 김 Kim, Gim |
2 | 이 Lee |
3 | 박 Park, Bak |
4 | 최 Choi |
5 | 정 Jung |
6 | 강 Kang, Gang |
7 | 조 Cho |
8 | 윤 Yoon, Yun |
9 | 장 Jang |
10 | 임 Lim |
11 | 한 Han |
12 | 오 Oh |
Những tên và họ tiếng Hàn theo tháng sinh có ý nghĩa hay
Tên tiếng Hàn theo ngày sinh
Ngày sinh | Tên cho nam | Tên cho nữ |
1 | 석진 Seok-jin | 나연 Na-yeon |
2 | 민호 Min-ho | 소진 So-jin |
3 | 윤기 Yoon-gi | 정연 Jung-yeon |
4 | 승윤 Seung-yoon | 유라 Yu-ra |
5 | 호석 Ho-seok | 지효 Ji-hyo |
6 | 진우 Jin-woo | 민아 Min-ah |
7 | 남준 Nam-jun | 다현 Da-hyun |
8 | 승훈 Seung-hun | 혜리 Hye-ri |
9 | 지민 Ji-min | 채영 Chae-young |
10 | 진환 Jin-hwan | 예지 Yu-ji |
11 | 태형 Tae-hyung | 주희 Joo-hee |
12 | 윤형 Yoon-hyung | 유진 Yu-jin |
13 | 정국 Jung-kook | 원영 Won-young |
14 | 지원 Ji-won | 채령 Chae-ryeong |
15 | 동혁 Dong-hyuk | 유리 Yu-ri |
16 | 준회 Jun-hoe | 유나 Yu-na |
17 | 찬우 Chan-woo | 예나 Ye-na |
18 | 한빈 Han-bin | 소연 So-yeon |
19 | 승철 Seung-cheol | 유진 Yu-jin |
20 | 정한 Jung-han | 수진 Su-jin |
21 | 원우 Weon-woo | 은비 Eun-bi |
22 | 지훈 Ji-hoon | 휘인 Whee-in |
23 | 민규 Min-gyu | 혜원 Hye-wuon |
24 | 한솔 Han-sol | 혜진 Hye-jin |
25 | 종현 Jong-hyun | 채원 Chae-won |
26 | 영민 Young-min | 주현 Ju-hyeon |
27 | 동호 Dong-ho | 민주 Min-joo |
28 | 민현 Min-hyun | 슬기 Seul-gi |
29 | 민기 Min-gi | 채연 Chae-yeon |
30 | 수호 Su-ho | 수영 Soo-young |
31 | 찬열 Chan-yeol | 지수 Ji-soo |
Bạn cũng có thể đặt tên tiếng Hàn cho nữ theo ngày sinh của mình
Danh sách tên Hàn Quốc
Phiên âm | Ý nghĩa | Giới tính | Hangul |
---|---|---|---|
Ga-eul | Mùa thu, mùa thu | Nữ giới | 가을 |
Gyeo-len | Mùa đông | Nữ giới | 겨울 |
Go-eun | Mong manh | Nữ giới | 고은 |
Kkot | Bông hoa | Nữ giới | 꽃 |
Na-rae | Canh | Nữ giới | 나래 |
Na-moo | Cây thông | Nam giới | 나무 |
Nari | Hoa loa kèn | Nữ giới | 나리 |
Nabi | Bươm bướm | Nữ giới | 나비 |
No-eul | Hoàng hôn | Nữ giới | 노을 |
Noo-cuoi | Kêu | Unisex | 누리 |
Ra-woom | đẹp | Nữ giới | 라움 |
Ma-eum | Tâm trí, trái tim | Nữ giới | 마음 |
Mi-rae | Tương lai | Nữ giới | 미래 |
Mit-eum | Niềm tin, sự tin tưởng | Nam giới | 믿음 |
Bada | Biển | Nữ giới | 바다 |
Ba-ram | Gió | Unisex | 바람 |
Beo-deul | cây liễu | Nam giới | 버들 |
Byeol | Ngôi sao | Nữ giới | 별 |
Tốt | Mùa xuân | Nữ giới | 봄 |
Bora | Màu tím | Nữ giới | 보라 |
Boram | Có giá trị, đáng giá | Nữ giới | 보람 |
Bit-na | Sáng | Nữ giới | 빛나 |
Bi | Mưa | Nữ giới | 비 |
Sa-rang | Ame | Nữ giới | 사랑 |
Sandara | Khôn ngoan, thông minh | Nữ giới | 산다라 |
Rời khỏi | Mùa xuân, nguồn . | Nam giới | 샘 |
Sae-ron | Mới | Nữ giới | 새론 |
Sae-rom | Mới | Nữ giới | 새롬 |
Sae-byeok | Bình minh, bình minh | Nữ giới | 새벽 |
Sora | Vỏ | Nữ giới | 소라 |
Cuoi-that-tuoi | Tiếng nói | Nữ giới | 소리 |
mặt trời | Cây thông | Unisex | 솔 |
Seoul-ki | Sự khôn ngoan | Unisex | 슬기 |
Areum | sắc đẹp, vẻ đẹp | Nữ giới | 아름 |
Ah-cuoi | yêu quý | Nữ giới | 아리 |
Yeoreum | mùa hè | Nữ giới | 여름 |
Woo-cuoi | Chúng tôi | Unisex | 우리 |
Yuri | Cốc thủy tinh | Nữ giới | 유리 |
Eun-hye | Ân, làm ơn | Nữ giới | 은혜 |
Iseul | sương | Nữ giới | 이슬 |
Jang-mi | Hoa hồng | Nữ giới | 장미 |
Jo-eun | tốt | Nữ giới | 조은 |
Jin-joo | Ngọc trai | Nữ giới | 진주 |
Cho-rong | Đèn lồng phủ lụa. | Nữ giới | 초롱 |
Tae-yang | mặt trời | Nam giới | 태양 |
Hana | – | Nữ giới | 하나 |
Ha-neul | Bầu trời | Unisex | 하늘 |
Ha-nui | Gió tây | Nữ giới | 하늬 |
Ha-da | làm | Unisex | 하다 |
Haru | ngày | Unisex | 하루 |
Hayan | Trắng, tinh khiết, nhạt | Unisex | 하얀 |
Han-Gil | Một chiều | Nam giới | 한길 |
Han-len | trên trời | Unisex | 한울 |
Him-chan | Mạnh | Nam giới | 힘찬 |
Tên tiếng Hàn phổ biến
Tên tiếng Hàn | Phiên âm | Tên rút gọn | Cách viết tiếng Hàn | Số lượng trẻ đặt tên năm 2023 |
---|---|---|---|---|
Seo-yun | Sŏyun | Seo-yun | 서윤 | 3.048 |
Seo-yeon | Sŏyŏn | Seo-yeon | 서연 | 2.936 |
Ji-woo | Chiu | Jiu | 지우 | 2.668 |
Ji-yoo | Chiyu | Ji-yu | 지유 | 2.468 |
Ha-yoon | Hayun | Ha-yun | 하윤 | 2.356 |
Seo-hyeon | Sŏhyŏn | Seo-hyeon | 서현 | 2.212 |
Min-seo | Minsŏ | Min-seo | 민서 | 2.209 |
Ha-eun | Haŭn | Ha-eun | 하은 | 2.161 |
Ji-a | Chia | Ji-a | 지아 | 2.140 |
Da-eun | Taŭn | Da-eun | 다은 | 2.000 |
Tổng số lượng tên nữ năm 2023 | 211.403 |
Những cái tên tiếng Hàn cho bé gái phổ biến nhất hiện nay bạn nên tham khảo
Tên Hàn hay cho nữ họ Kim
- Ha Eun: mùa hè rực rỡ
- Ha Rin: sự quyền lực
- Ha Yoon: sự cho phép
- Ji Ah: sự thông minh
- Ji Woo: sự nhận thức
- Ji Yoo: sự hiểu biết
- Seo Ah: sự tốt đẹp
- Seo Yoon: sự cho phép
- Soo Ah: thanh lịch
- Ae Cha: con người đáng yêu
- Bong Cha: sự chân thành
- Chin Sun: sự chân thực
- Choon Hee: người sinh vào mùa xuân
- Chun Hei: niềm công lý
- Chung Cha: niềm cao quý
- Da: có thể đạt được
- Dae: người to lớn
- Eui: sự chính nghĩa
- Eun Ae: tình yêu
- Eun Jung: tình cảm
- Kyung Mi: sự xinh đẹp/ vinh hạnh
- Kyung Soon: xinh xắn
- Kyung Hu: cô gái thành phố
- Whan: mở rộng
- Woong: nguy nga tráng lệ
- Yon: hoa sen
- Young Mi: vĩnh cữu
- Young II: sự thịnh vượng
- Yuong Soon: sự nhẹ nhàng
- Yun Hee: niềm vui
Tên Hàn hay cho nữ họ Park
- Park Gyeong: “người được kính trọng.”
- Park Soo-A: Tên của cô gái Hàn Quốc lấy cảm hứng từ thiên nhiên này có nghĩa là “một bông hoa sen hoàn hảo”.
- Park Bada: Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “đại dương”.
- Park Sae Jin: ngọc trai
- Park Bong: Sau loài chim thần thoại Hàn Quốc.
- Park Hwa Young: người đẹp
- Park Kyong: Nghĩa của từ Kyong là “độ sáng”.
- Park Jeong/Jung: bình yên (정)
- Park Young Mi: vĩnh cữu
- Park Bora: tím thủy chung (보라)
- Park Mi Young: “vẻ đẹp vĩnh cửu”.
- Park Nari: Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “hoa lily.”
- Park Ha Eun: Trong tiếng Hàn, Ha có nghĩa là “mùa hè”, “tuyệt vời”, hoặc “tài năng” và Eun có nghĩa là “lòng tốt” hoặc “lòng thương xót.”
- Park Eun Ae: “ân sủng” và “tình yêu”.
- Park Young: “dũng cảm.”
- Park Bong Cha: “cô gái cuối cùng.”
- Park Jebi: Chim én (제비)
- Park Seung: “chiến thắng.”
- Park Ahnjong: “sự yên tĩnh”.
- Park Soomin: “thông minh” và “xuất sắc.”
- Park Ha Eun: mùa hè rực rỡ (하은)
- Park Jang Mi: Hoa hồng (장미)
- Park Young Soo: “mãi mãi giàu có.”
- Park Kiaraa: “tươi sáng” hoặc “món quà quý giá của Chúa.”
- Park Hayoon: Tên này có nghĩa là “ánh sáng mặt trời.”
- Park Moon: Bất chấp những gì bạn có thể nghĩ, “người thông minh.”
- Park Sung: Tên này có nghĩa là “chiến thắng.”
- Park Konnie: Tên này có nghĩa là “không đổi” hoặc “kiên định” trong tiếng Hàn.
- Park Joon: Cái tên rất phổ biến ở Hàn Quốc này có nghĩa là “tài năng”.
- Park Choon Hee: Tên cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “cô gái sinh ra trong mùa xuân.”
Tên tiếng Hàn hay cho nữ họ Lee
- Lee Guleum
- Lee Ji Yoo
- Lee Kyung Mi
- Lee Yun Hee
- Lee Seo Yeon
- Lee Hwa Young
- Lee Jang Mi
- Lee Nan Cho
- Lee Sugug
- Lee Ha Rin
- Lee Min Kyung
- Lee Soo Yun
- Lee Hee Young
- Lee Sae Jin
Trên đây là những cái tên mà chúng tôi nghĩ sẽ phù hợp với bạn, những nàng công chúa xinh đẹp. Những cái tên tiếng Hàn hay sẽ giúp bạn nổi bật hơn trước đám đông. Nếu bạn có thắc mắc hay muốn dịch tài liệu tiếng Hàn sang các ngôn ngữ khác thì đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Hàn của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ngày sinh; #Tên Hàn hay cho nữ họ Kim; #Danh sách tên Hàn Quốc; #Tên tiếng; #Hàn hay cho nữ họ Park; #Tên tiếng Hàn phổ biến; #Tên Hàn hay cho nữ họ Park; #Tên tiếng Hàn hay cho nữ họ Lee; #Tên Hàn hay cho nữ họ Lee