Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ngày sinh cực hay

Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ngày sinh là một nội dung khá quen thuộc và được tìm kiếm nhiều dạo gần đây. Tên tiếng Hàn không chỉ được sử dụng để đặt tên cho nữ, đặt biệt danh mà còn có thể đặt tên cho các biển hiệu, cửa hàng thời trang… hay thậm chí là tên của nhân vật trong các trò chơi. Văn hoá Hàn Quốc đang du nhập vào nước ta và cho thấy tầm ảnh hưởng to lớn của họ. Việc có một cái tên tiếng Hàn cũng được xem là xu hướng. Vậy bạn có muốn tìm hiểu xem tên tiếng Hàn cho nữ theo ngày sinh của mình là gì không? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết này, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.

Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh

Tên tiếng Hàn cho nam nữ theo tháng sinh

ten-tieng-han-hay-cho-nu

Tháng sinh Họ
1
Kim, Gim
2
Lee
3
Park, Bak
4
Choi
5
Jung
6
Kang, Gang
7
Cho
8
Yoon, Yun
9
Jang
10
Lim
11
Han
12
Oh

Tên tiếng Hàn cho nam nữ theo ngày sinh

ten-tieng-han-cho-nam-nu

Ngày sinh Tên cho nam Tên cho nữ
1 도윤
Do-yoon
서아
Seo-ah
2 서준
Seo-jun
지안
Ji-an
3 하준
Ha-jun
하윤
Ha-yoon
4 은우
Eun-woo
서윤
Seo-yoon
5 시우
Si-woo
하은
Ha-eun
6 지호
Ji-ho
지우
Ji-woo
7 서우
Seo-woo
하린
Ha-rin
8 예준
Ye-jun
아린
Ah-rin
9 유준
Yu-jun
지유
Ji-yoo
10 민준
Min-jun
시아
Si-ah
11 우진
Woo-jin
수아
Soo-ah
12 도현
Do-hyun
지아
Ji-ah
13 수호
Su-ho
나은
Na-eun
14 주원
Ju-won
아윤
Ah-yoon
15 연우
Yeon-woo
서연
Seo-yeon
16 건우
Gun-woo
서우
Seo-woo
17 선우
Seon-woo
다은
Da-eun
18 시윤
Si-yoon
예나
Ye-na
19 서진
Seo-jin
유나
Yu-na
20 준우
Jun-woo
유주
Yoo-joo
21 유찬
Yu-chan
예린
Ye-rin
22 지후
Ji-hoo
소율
So-yul
23 로운
Ro-un
주아
Joo-ah
24 윤우
Yoon-woo
하율
Ha-yul
25 우주
Woo-joo
윤서
Yun-seo
26 현우
Hyun-woo
서현
Seo-hyun
27 지안
Ji-an
소윤
So-yoon
28 준서
Jun-seo
채원
Chae-won
29
도하

Do-ha

예서
Ye-seo
30 지한
Ji-han
서하
Seo-ha
31 지훈
Ji-hun
다인
Da-in

Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ

ten-han-cho-nam-nu

  1. Ae-Cha/Aera: Cô bé chứa chan tình yêu, tiếng cười
  2. Byeol: Ngôi sao
  3. Ae Ri: Thể hiện mong muốn người đó luôn đạt được mọi điều
  4. Bong Cha: Cô gái cuối cùng
  5. Areum: Người con gái xinh đẹp
  6. Mindeulle: Hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng
  7. Bada: Đại dương, thể hiện mong muốn luôn hướng ra biển lớn, đạt được những điều tốt đẹp
  8. Chaewon: Sự khởi đầu tốt đẹp
  9. Cho-Hee: Niềm vui tươi đẹp
  10. Da: Chiến thắng
  11. Dea: Tuyệt vời
  12. Heejin: Viên ngọc trai quý giá
  13. Da-eun: Người có lòng tốt
  14. Eui: Người luôn công bằng
  15. Hayoon: Ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn dễ thương dành cho con gái
  16. Ga Eun: Mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp
  17. Haneul: Bầu trời tươi đẹp
  18. Hyeon: Người con gái có đức hạnh
  19. Hyo: Có lòng hiếu thảo
  20. Joon: Cô gái tài năng
  21. Hei-Ran: Bông lan xinh đẹp
  22. Kwan: Cô gái mạnh mẽ
  23. Molan: Hoa mẫu đơn
  24. Ora: Màu tím thủy chung
  25. Soo-Gook: Hoa tú cầu
  26. Mi Cha: Cô bé tuyệt đẹp
  27. Taeyang: Mặt trời
  28. Jang-Mi: Hoa hồng tươi đẹp
  29. Yon: Hoa sen nở rộ
  30. Young-mi: Người con gái xinh đẹp
  31. So-hee: Trắng trẻo, tươi sáng
  32. Hyeon: Người con gái có đức hạnh
  33. Yeon: Nữ hoàng xinh đẹp
  34. Oung: Người kế vị
  35. Hei-Ran: Bông lan xinh đẹp
  36. Hyuk: Rạng rỡ, luôn tỏa sáng
  37. Kiaraa: Món quà quý giá của Chúa
  38. Jee: Cô bé khôn ngoan
  39. Haebaragi: Hoa hướng dương
  40. Jia: Tốt bụng và xinh đẹp

Tên tiếng Hàn theo tên tiếng Việt

ten-tieng-han-theo-ngay-sinh

  1. Lan: Ran
  2. Khuê: Kyu
  3. Hạnh: Haeng
  4. Hằng: Heung
  5. Châu: Joo
  6. Anh/Ánh: Yeong
  7. Ái: Ae
  8. An: Ahn
  9. Diệp: Yeop
  10. Dương: Yang
  11. Giao: Yo
  12. Tâm: Sim
  13. Yến: Yeon
  14. Vân: Woon
  15. My/Mỹ: Mi
  16. Liên: Ryeon
  17. Lê/Lệ: Ryeo
  18. Phương: Bang
  19. Nhi: Yi
  20. Trà: Ja

Tên tiếng Hàn hay cho nữ ngắn gọn

ten-han-cho-nu

  • Seo-yeon 서연
  • Ye-eun 예은
  • Ji-yeon 지연
  • Seo-hyeon 서현
  • Seo-yun 서윤
  • Min-suh 민서
  • Ha-eun 하은
  • Ji-eun 지은
  • Eun-ha 은하
  • Ji-soo 지수
  • A-ra 아라
  • Yoo-na 유나
  • Yeon-ah 연아
  • Ha-na 하나
  • Ji-min 지민

Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ về mặt tính cách

Tên Ý nghĩa
Ae-Cha/Aera Cô gái chan chứa tình yêu thương và nụ cười
A Young Cô gái tinh tế
Ae Ri Tên này có nghĩa là đạt được mọi điều
Ah-In Cô gái có lòng nhân từ
Ara Cô gái vừa xinh đẹp vừa tốt bụng
Ahnjong Cô gái an nhiên
Bong Cha Người con gái cuối cùng
Byeol Ngôi sao sáng
Bon-Hwa Tên con gái tiếng Hàn mang ý nghĩa vinh quang
Bada Mong muốn con vươn ra biển lớn

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ xinh đẹp

ten-tieng-han-theo-ngay-sinh-cho-nu

Tên Ý nghĩa
Baram Là ngọn gió mát lành
Bitna Luôn luôn tỏa sáng
Bom Mùa xuân tươi đẹp
Chaewon Sự khởi đầu tốt đẹp, may mắn
Chan-mi Luôn nhận được sự khen ngợi
Chija Loài hoa xinh đẹp
Chin Sun Là lẽ phải, tốt bụng
Cho-Hee Niềm vui rực rỡ
Choon Cô gái sinh ra vào mùa xuân

Những tên tiếng Hàn hay cho nữ sang trọng

Tên Ý nghĩa
Chul Là cô gái cứng rắn
Chung Cha Cô gái quý tộc
Da Chiến thắng tất cả
Dea Điều tuyệt vời nhất
Da-eun Giàu lòng nhân ái
Eui Người của sự công lý
Eun Dịch ra có nghĩa là bạc- mong muốn con gái có cuộc sống đủ đầy
Eunji Đầy trí tuệ và tình người
Eunjoo Bông hoa nhỏ duyên dáng
Ga Eun Cô gái tốt bụng và xinh đẹp

Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng đẹp

Tên Ý nghĩa
Gi Cô gái dũng cảm
Go Hoàn thành tất cả mọi việc
Ha Eun Cô gái giàu tài năng và đức độ
Hayoon Ánh sáng của mặt trời
Hana Được yêu quý
Haneul Mang biểu tượng của bầu trời rộng mở
Gyeonghui Biểu tượng cho sự sang trọng
Hwa Young/ Haw Một bông hoa tươi đẹp
Heejin Một viên ngọc trai quý giá

Những tên tiếng Hàn dễ thương cho nữ

ten-theo-ngay-sinh-cho-nu-tieng-han

Tên Ý nghĩa
Hee-Young Niềm vui, sự tràn đầy hạnh phúc
Hei-Ran Là sự xinh đẹp dịu dàng của hoa lan
Hyejin Là tên tiếng hàn hay cho nữ chỉ sự sáng sủa, tươi mới
Haebaragi Tên của một loài hoa- hoa hướng dương
Hye Người phụ nữ trí tuệ
Hyeon Người con gái đức hạnh
Hyo Lòng hiếu thảo
Hyo-joo Dễ thương, ngoan ngoãn
Hyuk Rạng rỡ, tỏa sáng
Hyun Thông minh, tươi sáng
Jae Được nhiều người quý mến

Những tên tiếng Hàn đặt cho con gái thông minh, dịu dàng

Tên Ý nghĩa
Jee Cô bé khôn ngoan, lanh lợi
Ji Trí tuệ
Jia Tốt bụng
Jieun Cô bé huyền bí, bí ẩn
Jimin Trí tuệ vượt trội, nhanh nhẹn
Jin-Ae Sự thành thật, tình yêu, báu vật
Jiwoo Có tấm lòng thương xót
Jiyoung Tên tiếng Hàn đặt cho con gái tài năng, thắng lớn
Joon Là người con gái tài năng vượt trội
Kaneis Yeon Hoa cẩm chướng vẻ đẹp dịu dàng
Kamou Mùa xuân nhẹ nhàng
Kyung-Soon Là cô gái vinh quang
Kyung Sự tôn trọng
Kiaraa Là món quà vô giá từ chúa
Konnie Người con gái kiên định

Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng mạnh mẽ

Tên Ý nghĩa
Oung Người kế vị, kế thừa
Kwan Người con gái mạnh sẽ, sức lực
Sae Là một món quà từ ông trời ban tặng
Sena Vẻ đẹp của cả thế giới
Seo Mạnh mẽ, sức mạnh như một tảng đá

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến tên tiếng Hàn cho nữ theo ngày sinh. Bên cạnh đó, chúng tôi lên danh sách những cái tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ; họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ; tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Hàn của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật chuyên nghiệp –  MIDtrans

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 –  0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn


#tên tiếng hàn hay, ý nghĩa cho nữ; #Tên tiếng Hàn hay cho nữ ngắn gọn; #Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ; #Biệt danh tiếng Hàn theo tên; #Tên tiếng Hàn theo tên tiếng Việt; #Danh sách tên Hàn Quốc; #Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh; #Tên tiếng Hàn phổ biến