Contents
- 1 Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
- 2 Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ
- 3 Tên tiếng Hàn theo tên tiếng Việt
- 4 Tên tiếng Hàn hay cho nữ ngắn gọn
- 5 Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ
- 5.1 Những tên tiếng Hàn hay cho nữ về mặt tính cách
- 5.2 Những tên tiếng Hàn hay cho nữ xinh đẹp
- 5.3 Những tên tiếng Hàn hay cho nữ sang trọng
- 5.4 Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng đẹp
- 5.5 Những tên tiếng Hàn dễ thương cho nữ
- 5.6 Những tên tiếng Hàn đặt cho con gái thông minh, dịu dàng
- 5.7 Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng mạnh mẽ
- 6 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ngày sinh là một nội dung khá quen thuộc và được tìm kiếm nhiều dạo gần đây. Tên tiếng Hàn không chỉ được sử dụng để đặt tên cho nữ, đặt biệt danh mà còn có thể đặt tên cho các biển hiệu, cửa hàng thời trang… hay thậm chí là tên của nhân vật trong các trò chơi. Văn hoá Hàn Quốc đang du nhập vào nước ta và cho thấy tầm ảnh hưởng to lớn của họ. Việc có một cái tên tiếng Hàn cũng được xem là xu hướng. Vậy bạn có muốn tìm hiểu xem tên tiếng Hàn cho nữ theo ngày sinh của mình là gì không? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết này, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Tên tiếng Hàn cho nam nữ theo tháng sinh
Tháng sinh | Họ |
1 | 김 Kim, Gim |
2 | 이 Lee |
3 | 박 Park, Bak |
4 | 최 Choi |
5 | 정 Jung |
6 | 강 Kang, Gang |
7 | 조 Cho |
8 | 윤 Yoon, Yun |
9 | 장 Jang |
10 | 임 Lim |
11 | 한 Han |
12 | 오 Oh |
Tên tiếng Hàn cho nam nữ theo ngày sinh
Ngày sinh | Tên cho nam | Tên cho nữ |
1 | 도윤 Do-yoon |
서아 Seo-ah |
2 | 서준 Seo-jun |
지안 Ji-an |
3 | 하준 Ha-jun |
하윤 Ha-yoon |
4 | 은우 Eun-woo |
서윤 Seo-yoon |
5 | 시우 Si-woo |
하은 Ha-eun |
6 | 지호 Ji-ho |
지우 Ji-woo |
7 | 서우 Seo-woo |
하린 Ha-rin |
8 | 예준 Ye-jun |
아린 Ah-rin |
9 | 유준 Yu-jun |
지유 Ji-yoo |
10 | 민준 Min-jun |
시아 Si-ah |
11 | 우진 Woo-jin |
수아 Soo-ah |
12 | 도현 Do-hyun |
지아 Ji-ah |
13 | 수호 Su-ho |
나은 Na-eun |
14 | 주원 Ju-won |
아윤 Ah-yoon |
15 | 연우 Yeon-woo |
서연 Seo-yeon |
16 | 건우 Gun-woo |
서우 Seo-woo |
17 | 선우 Seon-woo |
다은 Da-eun |
18 | 시윤 Si-yoon |
예나 Ye-na |
19 | 서진 Seo-jin |
유나 Yu-na |
20 | 준우 Jun-woo |
유주 Yoo-joo |
21 | 유찬 Yu-chan |
예린 Ye-rin |
22 | 지후 Ji-hoo |
소율 So-yul |
23 | 로운 Ro-un |
주아 Joo-ah |
24 | 윤우 Yoon-woo |
하율 Ha-yul |
25 | 우주 Woo-joo |
윤서 Yun-seo |
26 | 현우 Hyun-woo |
서현 Seo-hyun |
27 | 지안 Ji-an |
소윤 So-yoon |
28 | 준서 Jun-seo |
채원 Chae-won |
29 |
도하
Do-ha |
예서 Ye-seo |
30 | 지한 Ji-han |
서하 Seo-ha |
31 | 지훈 Ji-hun |
다인 Da-in |
Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ
- Ae-Cha/Aera: Cô bé chứa chan tình yêu, tiếng cười
- Byeol: Ngôi sao
- Ae Ri: Thể hiện mong muốn người đó luôn đạt được mọi điều
- Bong Cha: Cô gái cuối cùng
- Areum: Người con gái xinh đẹp
- Mindeulle: Hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng
- Bada: Đại dương, thể hiện mong muốn luôn hướng ra biển lớn, đạt được những điều tốt đẹp
- Chaewon: Sự khởi đầu tốt đẹp
- Cho-Hee: Niềm vui tươi đẹp
- Da: Chiến thắng
- Dea: Tuyệt vời
- Heejin: Viên ngọc trai quý giá
- Da-eun: Người có lòng tốt
- Eui: Người luôn công bằng
- Hayoon: Ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn dễ thương dành cho con gái
- Ga Eun: Mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp
- Haneul: Bầu trời tươi đẹp
- Hyeon: Người con gái có đức hạnh
- Hyo: Có lòng hiếu thảo
- Joon: Cô gái tài năng
- Hei-Ran: Bông lan xinh đẹp
- Kwan: Cô gái mạnh mẽ
- Molan: Hoa mẫu đơn
- Ora: Màu tím thủy chung
- Soo-Gook: Hoa tú cầu
- Mi Cha: Cô bé tuyệt đẹp
- Taeyang: Mặt trời
- Jang-Mi: Hoa hồng tươi đẹp
- Yon: Hoa sen nở rộ
- Young-mi: Người con gái xinh đẹp
- So-hee: Trắng trẻo, tươi sáng
- Hyeon: Người con gái có đức hạnh
- Yeon: Nữ hoàng xinh đẹp
- Oung: Người kế vị
- Hei-Ran: Bông lan xinh đẹp
- Hyuk: Rạng rỡ, luôn tỏa sáng
- Kiaraa: Món quà quý giá của Chúa
- Jee: Cô bé khôn ngoan
- Haebaragi: Hoa hướng dương
- Jia: Tốt bụng và xinh đẹp
Tên tiếng Hàn theo tên tiếng Việt
- Lan: Ran
- Khuê: Kyu
- Hạnh: Haeng
- Hằng: Heung
- Châu: Joo
- Anh/Ánh: Yeong
- Ái: Ae
- An: Ahn
- Diệp: Yeop
- Dương: Yang
- Giao: Yo
- Tâm: Sim
- Yến: Yeon
- Vân: Woon
- My/Mỹ: Mi
- Liên: Ryeon
- Lê/Lệ: Ryeo
- Phương: Bang
- Nhi: Yi
- Trà: Ja
Tên tiếng Hàn hay cho nữ ngắn gọn
- Seo-yeon 서연
- Ye-eun 예은
- Ji-yeon 지연
- Seo-hyeon 서현
- Seo-yun 서윤
- Min-suh 민서
- Ha-eun 하은
- Ji-eun 지은
- Eun-ha 은하
- Ji-soo 지수
- A-ra 아라
- Yoo-na 유나
- Yeon-ah 연아
- Ha-na 하나
- Ji-min 지민
Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ
Những tên tiếng Hàn hay cho nữ về mặt tính cách
Tên | Ý nghĩa |
Ae-Cha/Aera | Cô gái chan chứa tình yêu thương và nụ cười |
A Young | Cô gái tinh tế |
Ae Ri | Tên này có nghĩa là đạt được mọi điều |
Ah-In | Cô gái có lòng nhân từ |
Ara | Cô gái vừa xinh đẹp vừa tốt bụng |
Ahnjong | Cô gái an nhiên |
Bong Cha | Người con gái cuối cùng |
Byeol | Ngôi sao sáng |
Bon-Hwa | Tên con gái tiếng Hàn mang ý nghĩa vinh quang |
Bada | Mong muốn con vươn ra biển lớn |
Những tên tiếng Hàn hay cho nữ xinh đẹp
Tên | Ý nghĩa |
Baram | Là ngọn gió mát lành |
Bitna | Luôn luôn tỏa sáng |
Bom | Mùa xuân tươi đẹp |
Chaewon | Sự khởi đầu tốt đẹp, may mắn |
Chan-mi | Luôn nhận được sự khen ngợi |
Chija | Loài hoa xinh đẹp |
Chin Sun | Là lẽ phải, tốt bụng |
Cho-Hee | Niềm vui rực rỡ |
Choon | Cô gái sinh ra vào mùa xuân |
Những tên tiếng Hàn hay cho nữ sang trọng
Tên | Ý nghĩa |
Chul | Là cô gái cứng rắn |
Chung Cha | Cô gái quý tộc |
Da | Chiến thắng tất cả |
Dea | Điều tuyệt vời nhất |
Da-eun | Giàu lòng nhân ái |
Eui | Người của sự công lý |
Eun | Dịch ra có nghĩa là bạc- mong muốn con gái có cuộc sống đủ đầy |
Eunji | Đầy trí tuệ và tình người |
Eunjoo | Bông hoa nhỏ duyên dáng |
Ga Eun | Cô gái tốt bụng và xinh đẹp |
Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng đẹp
Tên | Ý nghĩa |
Gi | Cô gái dũng cảm |
Go | Hoàn thành tất cả mọi việc |
Ha Eun | Cô gái giàu tài năng và đức độ |
Hayoon | Ánh sáng của mặt trời |
Hana | Được yêu quý |
Haneul | Mang biểu tượng của bầu trời rộng mở |
Gyeonghui | Biểu tượng cho sự sang trọng |
Hwa Young/ Haw | Một bông hoa tươi đẹp |
Heejin | Một viên ngọc trai quý giá |
Những tên tiếng Hàn dễ thương cho nữ
Tên | Ý nghĩa |
Hee-Young | Niềm vui, sự tràn đầy hạnh phúc |
Hei-Ran | Là sự xinh đẹp dịu dàng của hoa lan |
Hyejin | Là tên tiếng hàn hay cho nữ chỉ sự sáng sủa, tươi mới |
Haebaragi | Tên của một loài hoa- hoa hướng dương |
Hye | Người phụ nữ trí tuệ |
Hyeon | Người con gái đức hạnh |
Hyo | Lòng hiếu thảo |
Hyo-joo | Dễ thương, ngoan ngoãn |
Hyuk | Rạng rỡ, tỏa sáng |
Hyun | Thông minh, tươi sáng |
Jae | Được nhiều người quý mến |
Những tên tiếng Hàn đặt cho con gái thông minh, dịu dàng
Tên | Ý nghĩa |
Jee | Cô bé khôn ngoan, lanh lợi |
Ji | Trí tuệ |
Jia | Tốt bụng |
Jieun | Cô bé huyền bí, bí ẩn |
Jimin | Trí tuệ vượt trội, nhanh nhẹn |
Jin-Ae | Sự thành thật, tình yêu, báu vật |
Jiwoo | Có tấm lòng thương xót |
Jiyoung | Tên tiếng Hàn đặt cho con gái tài năng, thắng lớn |
Joon | Là người con gái tài năng vượt trội |
Kaneis Yeon | Hoa cẩm chướng vẻ đẹp dịu dàng |
Kamou | Mùa xuân nhẹ nhàng |
Kyung-Soon | Là cô gái vinh quang |
Kyung | Sự tôn trọng |
Kiaraa | Là món quà vô giá từ chúa |
Konnie | Người con gái kiên định |
Những tên tiếng Hàn mang biểu tượng mạnh mẽ
Tên | Ý nghĩa |
Oung | Người kế vị, kế thừa |
Kwan | Người con gái mạnh sẽ, sức lực |
Sae | Là một món quà từ ông trời ban tặng |
Sena | Vẻ đẹp của cả thế giới |
Seo | Mạnh mẽ, sức mạnh như một tảng đá |
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến tên tiếng Hàn cho nữ theo ngày sinh. Bên cạnh đó, chúng tôi lên danh sách những cái tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ; họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ; tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Hàn của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#tên tiếng hàn hay, ý nghĩa cho nữ; #Tên tiếng Hàn hay cho nữ ngắn gọn; #Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ; #Biệt danh tiếng Hàn theo tên; #Tên tiếng Hàn theo tên tiếng Việt; #Danh sách tên Hàn Quốc; #Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh; #Tên tiếng Hàn phổ biến