Tên tiếng Pháp cho nữ hay và ý nghĩa bạn nên tham khảo
Contents
- 1 Tên tiếng Pháp cho nữ hay và ý nghĩa
- 1.1 Tên tiếng Pháp cho nữ thể hiện cái đẹp
- 1.2 Tên tiếng Pháp hay cho ái nữ thể hiện sự trong sáng, dịu dàng
- 1.3 Đặt tên tiếng Pháp hay cho ái nữ thể hiện cốt cách cao sang, quý tộc
- 1.4 Những cái tên tiếng Pháp cho nữ mang ý nghĩa giàu sang, may mắn, thịnh vượng
- 1.5 Đặt tên tiếng Pháp hay cho ái nữ mong con thông minh, giỏi giang, lanh lợi
- 1.6 Những cái tên tiếng Pháp mang ý nghĩa có tấm lòng nhân ái, hiền lành
- 1.7 Đặt tên tiếng Pháp hay theo tên loài hoa
- 2 Tên tiếng Pháp cho nam và nữ
- 3 Tên tiếng Pháp hay cho shop
- 4 Tên tiếng Pháp của bạn là gì
- 5 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Tên tiếng Pháp cho nữ hay và ý nghĩa, hợp với xu hướng năm nay bạn đã biết chưa? Nếu bạn đang quan tâm tìm hiểu một cái tên hay biệt danh tiếng Pháp cho nữ hay, ấn tượng nhưng phải ý nghĩa thì trong bài viết này chúng tôi sẵn sàng chia sẻ đến bạn một danh sách những cái tên đang được ưa chuộng nhất năm 2023, trong vô vàn những cái tên chúng tôi cung cấp cho bạn, hi vọng bạn sẽ tìm thấy cái tên phù hợp cho mình. Mời quý bạn đọc tham khảo.
Tên tiếng Pháp cho nữ hay và ý nghĩa
Cái tên luôn gắn bó với cả cuộc đời của mỗi con người, do đó mỗi cái tên luôn mang một ý nghĩa, biểu trưng cho mong muốn của người đặt tên. Tên tiếng Pháp cho nữ có rất nhiều ý nghĩa như nghĩa xinh đẹp, quý phái, tên tiếng Pháp mang ý nghĩa may mắn… Chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc một số cái tên với ý nghĩa như vậy.
Tên tiếng Pháp cho nữ thể hiện cái đẹp
- Angelie: Đẹp tuyệt trần.
- Mallorie: Xinh đẹp rạng ngời.
- Aline: Cái đẹp.
- Belle: Đây là tên tiếng Pháp hay thể hiện sự đẹp đẽ.
- Céline: Đẹp tuyệt trần.
- Fae: Tiên nữ.
- Jolie: Cái đẹp.
Tên tiếng Pháp hay cho ái nữ thể hiện sự trong sáng, dịu dàng
- Juleen: Cô gái dịu dàng, nữ tính.
- Charlette: Nữ tính, đáng yêu.
- Bridgette: Tinh khiết và nữ tính.
- Amabella: Đáng yêu, duyên dáng.
- Adalene: Đây là cái tên tiếng Pháp hay mang biểu tượng của Adela, người con gái xinh đẹp, đáng yêu.
- Cateline: Sự tinh khiết, trong trắng có nguồn gốc từ Katherine.
- Mirabelle: Đáng yêu, xinh xắn, dễ thương.
- Minette: Dễ thương, được nhiều người yêu quý.
- Charlise: Nữ tính, thông minh.
- Jourdan: Tên Pháp hay cho ái nữ mang ý nghĩa là cô nàng đáng yêu.
- Isobelle: Cô gái có mái tóc vàng xinh xắn.
- Eulalie: Sự ngọt ngào, dịu dàng.
- Katherine: Sự trong sáng thuần khiết.
- Blanche: Màu trắng tinh khôi.
- Claire: Trong trắng.
- Cléméntine: Tên tiếng Pháp hay mang ý nghĩa là sự dịu dàng.
Đặt tên tiếng Pháp hay cho ái nữ thể hiện cốt cách cao sang, quý tộc
- Adele: Quý tộc.
- Adeline: Cao sang, quý phái.
- Michella: Món quà quý giá và độc nhất vô nhị.
- Annette: Nhã nhặn.
- Antoinette: Tên tiếng Pháp hay mang ý nghĩa là vô cùng quý giá.
- Bijou: Món trang sức cực kỳ quý giá.
- Marie: Quyến rũ.
- Sarah: Nữ hoàng.
- Fanny: Vương miện.
- Jade: Tên Pháp hay mang ý nghĩa là đá quý.
- Saika: Rực rỡ
- Helene: Tỏa sáng
- Calliandra: Vẻ đẹp huyền bí, sang trọng.
- Angeletta: Nàng thiên thần kiêu sa.
- Maika: Tên tiếng Pháp đẹp cho nữ mang ý nghĩa là cô tiểu thư xinh xắn, duyên dáng.
- Nadeen: Nét đẹp quý phái.
- Chantel: Cô nàng lạnh lùng, quyến rũ.
- Dior: Sắc đẹp quý phái.
- Léna: sự quyến rũ.
Những cái tên tiếng Pháp cho nữ mang ý nghĩa giàu sang, may mắn, thịnh vượng
- Magaly: Con như viên ngọc sáng, quý báu.
- Bibiane: Cuộc sống tràn ngập niềm vui.
- Nalini: Ánh sáng của niềm hy vọng.
- Bijou: Trang sức quý giá.
- Adalicia: Tên Pháp mang biểu tượng quý tộc, giàu sang.
- Marcheline: Niềm tin và hy vọng.
- Bernadina: An yên, hạnh phúc.
- Fanette: Sự chiến thắng oanh liệt.
- Elwyn: Ánh hào quang rực rỡ.
- Adalie: Tên Pháp mang biểu tượng là vẻ đẹp quý tộc, giàu sang, phú quý.
- Nadiya: Mong con có cuộc sống giàu sang.
- Elaine: Cuộc đời nhiều thay đổi tích cực.
- Auriane: Vàng bạc.
- Faustine: May mắn.
- Felicity: Hạnh phúc.
- Laurence: Tên tiếng Pháp quý tộc mang ý nghĩa kẻ chiến thắng.
- Colette: Chiến thắng, vinh quanh.
- Edwige: Chiến binh.
Đặt tên tiếng Pháp hay cho ái nữ mong con thông minh, giỏi giang, lanh lợi
- Brigitte: Cô gái siêu phàm.
- Majori: Con thông minh, giỏi giang.
- Jaimin: Người con gái đa tài, đức hạnh.
- Jean-Baptiste: Tấm gương đẹp.
- Mahieu: Tên tiếng Pháp quý tộc mang ý nghĩa món quà quý báu của Thiên Chúa.
- Burnice: Sự chiến thắng, hào quang.
- Cachet: Niềm tin, uy tín.
- Maine: Con là cô gái tài năng, lanh lợi.
- Alyssandra: Nàng hậu duệ của nhân loại.
- Jannina: Tên tiếng Pháp hay cho ái nữ duyên dáng, nết na.
- Jordane: Năng lượng, hoạt bát.
- Echelle: Xinh đẹp, quyền năng.
- Bernadette: Can đảm, mạnh mẽ.
- Fanchon: Tên con gái tiếng Pháp mang ý nghĩa thông minh, tài năng, bác ái.
- Charlene: Con mang trong mình dũng khí to lớn, dám đương đầu với khó khăn.
- Aimée: Dễ mến
Những cái tên tiếng Pháp mang ý nghĩa có tấm lòng nhân ái, hiền lành
- Adorlee: Tấm lòng từ bi, nhân ái.
- Minetta: Có trách nhiệm với mọi công việc.
- Joella: Một người uy tín.
- Cathérine: Sự trong sáng và tinh khiết.
- Jeannine: Tên tiếng Pháp hay cho ái nữ mong con có cuộc sống an yên, thú vị.
- Michela: Điều kỳ diệu.
- Charisse: Vẻ đẹp của sự tử tế.
- Bernette: Con là người có tấm lòng nhân hậu.
- Nannette: Luôn giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn, đáng thương.
- Manette: Tên tiếng Pháp hay cho ái nữ mang ý nghĩa lương thiện, cuộc sống hòa bình.
- Charity: Thường xuyên làm việc thiện nguyện.
- Chantelle: Cô gái có tấm lòng nhân hậu, bác ái.
- Margaux: Kính trên nhường dưới, biết cách hòa nhịp với cộng đồng.
- Berthe: Tiểu thư hiểu chuyện.
- Amy: Tên tiếng Pháp có nghĩa là được yêu quý.
- Isabelle: Sự tình nguyện
Đặt tên tiếng Pháp hay theo tên loài hoa
- Floriane: Bông hoa
- Jasmeen: Hoa nhài.
- Eglantine: Hoa hồng.
- Jessamyn: Tên của hoa nhài.
- Cerise: Tên tiếng Pháp hay cho ái nữ có nghĩa là hoa anh đào.
- Jonquille: Hoa thủy tiên.
- Pissenlit: Hoa bồ công anh.
- Rosé: Hoa hồng.
- L’orchidée: Hoa lan.
- Pensée: Hoa cánh bướm.
- Tulipe: Tên tiếng Pháp hay mang ý nghĩa là hoa tulip.
- Lavande: Hoa oải hương.
- Marguerite: Hoa cúc.
- Tournesol: Hoa mặt trời.
- Lys: Hoa ly.
Tên tiếng Pháp cho nam và nữ
- Pierre: Đá
- Algernon: Moustached
- Mohamed: đáng khen ngợi
- Laramie: Trong số Grove màu xanh lá cây
- Laure: nguyệt quế vinh quang
- Bogie: Bow sức mạnh
- Dartagnan: Ba người lính ngự lâm Dumas được dựa trên thực tế D’Artagnan hồi ký.
- Bogy: Bow sức mạnh
- Hamza: Lion, mạnh mẽ
- Verney: Từ rừng tống quán sủi
- Rent: Reborn
- Pascala: Sinh ra trên Phục Sinh
- Albaric: Lãnh đạo tóc vàng.
- Bois: Gô
- Rente: Nữ tính hình thức của hợp đồng cho thuê: Reborn
- Rochelle: nhỏ đá
- Ricard: Mạnh mẽ, người cai trị mạnh mẽ
- Camille: Bàn thờ Knaap
- Algie: ria mép, râu
- Amou: Eagle Wolf
- Alexandre: Bảo vệ
- David: Yêu, yêu, người bạn
- Léandre: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử
- Anatole: Từ Anatolia
- Julien: Jove của hậu duệ
- Leeroy: The King
- Legrand: Cao hoặc The Big One
- Philippe: Ngựa người bạn
- Vardan: Từ ngọn đồi xanh.
- Nicolas: Chiến thắng trong những người, yêu thương tất cả
- Etienne: đăng quang
- Julita: ig, tâm hồn còn trẻ
- Archaimbaud: Bold
- Jules: Những người của Julus
- Larue: Redhead các
- Justeen: Chỉ cần
- Kari: Cơn gió mạnh thổi
- Lasalle: Các hội trường
- Julliën: Trẻ trung.
- Karlis: mạnh mẽ và nam tính
- Kaarlo: Mạnh mẽ và hiển
- Kairi: Bài hát
- Beavis: đẹp trai khuôn mặt
- Kalman: mạnh mẽ và nam tính
- Boise: Rừng
- Leocade: Leo
- Karcsi: Mạnh mẽ và hiển
- Leona: sấm sét
- La Verne: Sinh ra trong mùa xuân
- Denis: nông nghiệp, khả năng sinh sản, tính chất và rượu vang
- Károly: Mạnh mẽ và hiển
- Leonda: sư tử
- Jonathan: Món quà của Thiên Chúa
- Aadi: Lần đầu tiên quan trọng
- Darell: biến thể của Darrell
- Karel: có nghĩa là giống như một anh chàng
- Lenard: Leo sức mạnh
- La-Verne: sinh ra vào mùa xuân
- Bodin: Ai tạo ra những tin tức
- Aldrick: Người cai trị cũ hoặc khôn ngoan
- Renee: Tái sinh
- Vernell: Màu xanh lá cây, nở hoa
Tên tiếng Pháp hay cho shop
Cách đặt tên tiếng Pháp cho shop
Nếu bạn đang băn khoăn việt đặt tên shop Tiếng Pháp thì dưới đây là một số gợi ý dành cho bạn:
- Đặt theo dựa theo đặt tính của sản phẩm mà bạn muốn kinh doanh.
- Đối với cách này, khách hàng nhìn vào tên thương hiệu là có thể biết được cửa hàng bạn đang kinh doanh về mặt hàng nào. Đây là một cách quảng bá sản phẩm rất hay và độc đáo không phải ai cũng biết.
- Đặt tên bằng 1 từ duy nhất sẽ khiến khách hàng dễ nhớ và ấn tượng hơn.
- Đặt theo tên hoặc biệt danh của chủ cửa hàng
- Một cách nhanh nhất để khẳng định thương hiệu của bản thân là chọn tên chính mình. Theo đó, bạn có thể thay đổi thêm để tên cửa hàng tăng phần ấn tượng và điểm nhấn hơn.
Một số tên tiếng Pháp hay cho shop
- On achète
- moi acheter
- la floraison
- oui magasins
- Arbor magasin général
- La boîte à lunch d’Archie
- Meilleure épicerie de la terre
- souhait quotidien
- Épicerie Directmart
- Dollar General
- Prairie dorée
- Bon vert
- Garage gastronomique
- plats à emporter
- Pier 33
- Silver Creek
- Aliments de printemps
- marché de printemps
- Ville de l’épinette
- frères majordomes
- Dollar General
- Dollar Tree
- mur de canard-ALCO
- Roi dollar
- Magasins McLellan
- Morgan et Lindsey
Tên tiếng Pháp của bạn là gì
Lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp
- Tìm hiểu kỹ ý nghĩa của tên: Trước khi đặt tên tiếng Pháp hay cho ái nữ, hãy cẩn thận tra từ điển xem tên đó có mang ý nghĩa xấu không. Nếu tên mang ý nghĩa chết chóc, ma quỷ, tà thuật, âm tiết ám ảnh,…. thì ba mẹ nên chọn tên khác. Một cái tên tiếng Pháp với ý nghĩa đẹp sẽ mang lại cho con nhiều may mắn trong cuộc sống hơn.
- Chọn tên dễ phát âm: Tiếng Pháp không phải là ngôn ngữ quá quen thuộc với người Việt như tiếng Anh. Nên để thuận tiện cho mọi người gọi con sau này, ba mẹ nên chọn những cái tên thật đơn giản và dễ đọc thôi nhé. Tên quá dài hay quá khó đọc sẽ gây trở ngại cho con trong giao tiếp sau này.
- Chú ý giới tính: Cũng như tiếng Việt, tiếng Pháp cũng có những cái tên riêng dành cho nam và cho nữ. Ba mẹ đặt tên cho con gái nên tìm hiểu kỹ xem tên này người Pháp thường dùng cho con gái hay con trai để tránh khiến người đọc dễ nhầm lẫn nhé.
Tên tiếng Pháp chuyển từ tên tiếng Việt
Nếu muốn biết tên tiếng Pháp của bạn là gì thì điều đầu tiên bạn phải tìm hiểu xem tên tiếng Việt của bạn có ý nghĩa gì, sau đó dựa vào sự trùng hợp về nghĩa, bạn sẽ biết được tên tiếng Pháp của bạn. Chúng tôi chia sẻ đến bạn một số cái tên tiếng Pháp với đầy đủ nghĩa để bạn tham khảo.
1 | Aadi | , Lần đầu tiên quan trọng |
2 | Aalase | Thân thiện |
3 | Abella | Hơi thở |
4 | Abrial | Mở |
5 | Absolon | Cha tôi là hòa bình |
6 | Aceline | cao quý tại sinh |
7 | Achille | anh hùng của cuộc chiến thành Troy |
8 | Adalene | có nguồn gốc từ Adela |
9 | Adalicia | Trong quý tộc. Noble |
10 | Adalie | Trong quý tộc. Noble |
11 | Adalyn | có nguồn gốc từ Adela |
12 | Adelia | Trong quý tộc. Noble |
13 | Adeline | Vẻ đẹp |
14 | Adelisa | Trong quý tộc. Noble |
15 | Adelise | Tiền thân của Alice. Trong quý tộc. Noble |
16 | Adelynn | có nguồn gốc từ Adela |
17 | Adilene | Noble |
18 | Adorlee | Tôn thờ. |
19 | Adreanna | tối |
20 | Adrianna | Người Of Hadria (miền Bắc nước Ý) |
21 | Adrianne | Có nguồn gốc từ Adria (Venice) màu đen xỉn, tối |
22 | Adriene | tối |
23 | Adrienne | Có nguồn gốc từ Adria (gần Venice) hoặc xỉn đen / tối |
24 | Advent | Sinh ra trong mùa Vọng. |
25 | Afrodille | Hoa thủy tiên. |
26 | Aiglentina | Mùi hương cây tường vi tăng |
27 | Aimé | Beloved |
28 | Aimée | / Yêu |
29 | Alaina | Đá |
30 | Alaine | Kính gửi con |
31 | Alayna | Đá |
32 | Albaric | Lãnh đạo tóc vàng. |
33 | Aldrick | Người cai trị cũ hoặc khôn ngoan |
34 | Aleron | mặc bởi một hiệp sĩ |
35 | Alette | Thuộc dòng dõi cao quý |
36 | Alexandre | bảo vệ |
37 | Alexandrie | bảo vệ của nhân dân |
38 | Alexandrine | Nữ tính hình thức Alexandre |
39 | Alezae | Gentle Thương mại Gió |
40 | Algernon | Moustached |
41 | Algie | ria mép, râu |
42 | Algy | ria mép, râu |
43 | Aliane | Quý tộc – Duyên dáng |
44 | Alita | Loại hoặc cánh, của giới quý tộc. Noble |
45 | Alix | Noble |
46 | Allard | cao quý tim |
47 | Alleffra | Vui vẻ. |
48 | Alli | cánh |
49 | Alyssandra | hậu vệ của nhân loại |
50 | Amabella | Đáng yêu |
51 | Amarante | hoa không bao giờ mất đi |
52 | Amarente | Bất tử hoa |
53 | Amarie | duyên dáng trong nghịch cảnh |
54 | Amaury | Mighty trong trận chiến / Luôn luôn nỗ lực chiến đấu |
55 | Ambra | màu |
56 | Ambre | jewel |
57 | Ambroise | Bất tử |
58 | Ambrosina | Nữ tính hình thức Hy Lạp Ambrose |
59 | Amedee | Thiên Chúa yêu thương |
60 | Amelie | Làm việc chăm chỉ. Siêng năng. Mục tiêu |
61 | Ames | Bạn bè |
62 | Amice | Beloved |
63 | Amite | . kệ |
64 | Amou | Eagle Wolf |
65 | Amoux | Eagle Wolf |
66 | Anatole | Từ Anatolia |
67 | Ancelin | Ít Thiên Chúa |
68 | Ancil | Các học viên của một nhà quý tộc |
69 | Andree | dương vật, nam tính, dũng cảm |
70 | Anerae | Nam, cao lớn, dũng cảm |
71 | Ange | Thiên thần |
72 | Angeletta | Ít thiên thần |
73 | Angelette | |
74 | Angelie | Sứ giả của Thiên Chúa |
75 | Angelika | Giống như một thiên thần |
76 | Angeliqua | Thiên Thượng |
77 | Angélique | giống như một thiên thần |
78 | Angilia | |
79 | Ann-Marie | duyên dáng |
80 | Annabell | |
81 | Anselme | Mũ bảo hiểm của Thiên Chúa |
82 | Antonin | Các vô giá |
83 | Apolline | Quà tặng của Apollo. |
84 | Arcene | Bạc |
85 | Archaimbaud | Bold |
86 | Archambault | Chất béo |
87 | Archard | Mạnh mẽ |
88 | Ariane | Các đáng kính |
89 | Arianne | Rất |
90 | Aristide | Con trai của |
91 | Arjean | Bạc |
92 | Arletta | Có nguồn gốc từ một nhỏ bé nữ tính của Charles |
93 | Armand | Chiến binh, anh hùng của quân đội |
94 | Armelle | s |
95 | Aron | sự chiếu sáng |
96 | Artois | Của Artois, Hà Lan |
97 | Artus | Noble |
98 | Asante | sức khỏe tốt |
99 | Astin | Starlike |
100 | Aubin | Các màu trắng, bạn bè của Alven, màu trắng |
101 | Aubree | quy quyệt |
102 | Aubrey | chủ yếu trên các con siêu nhiên |
103 | Aubry | |
104 | Audra | Noble Strength |
105 | Augustin | người ca ngợi |
106 | Auheron | Nội quy với elf-trí tuệ |
107 | Aure | Không khí mềm, gió |
108 | Auriville | Từ thị trấn vàng |
109 | Aurore | Vàng |
110 | Aurorette | Rạng đông |
111 | Avenill | đồng cỏ yến mạch |
112 | Avian | Giống loài chim |
113 | Babette | Sinh ra ở nước ngoài, nước ngoài |
114 | Babiche | “Savage” hoặc “hoang dã” |
115 | Bade | đấu tranh |
116 | Bastien | Majestic |
117 | Beals | Handsome |
118 | Beau | tốt đẹp |
119 | Beauchamp | một vùng đất đẹp |
120 | Beaufort | Từ các pháo đài đẹp |
121 | Beaumont | đẹp núi |
122 | Beauregard | đẹp triển vọng |
123 | Beauvais | Đẹp mặt |
124 | Beavis | đẹp trai khuôn mặt. Ngoài ra, Beauvais |
125 | Bebe | Bé |
126 | Belda | Trung thực cô gái |
127 | Bellanita | Vẻ đẹp duyên dáng |
128 | Benard | Bernard |
129 | Benoît | E |
130 | Berangaria | Tên của một công chúa |
131 | Berdine | Dũng cảm như một con gấu |
132 | Berernger | |
133 | Bern | mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu |
134 | Bernadette | mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu |
135 | Bernadina | mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu |
136 | Bernadine | mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu |
137 | Bernetta | Victory |
138 | Bernette | mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu |
139 | Bernice | Chiến thắng mang lại |
140 | Berthe | Radiant / rực rỡ |
141 | Bertille | rõ ràng |
142 | Bettine | Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức |
143 | Bibiane | Cuộc sống |
144 | Bijou | Trang sức, Snoesje / ưa thích |
145 | Birke | sống trong một pháo đài |
146 | Blanch | Trắng |
147 | Blanche | , trắng bóng |
148 | Blanchefleur | Trắng hoa. |
149 | Bodin | Ai tạo ra những tin tức |
150 | Bogie | Bow sức mạnh |
151 | Bogy | Bow sức mạnh |
152 | Bois | Gô |
153 | Boise | Rừng |
154 | Bonar | Gentle |
155 | Bonneville | Thành phố xinh đẹp |
156 | Boswell | gỗ thành phố |
157 | Bowdoin | Ai tạo ra những tin tức |
158 | Briand | |
159 | Bridgett | Sức mạnh |
160 | Bridgette | Các |
161 | Brie | Brie từ Pháp |
162 | Brielle | Thiên Chúa ở với chúng ta |
163 | Briellen | Brie, nâng |
164 | Brigette | Thế Tôn, Lofty |
165 | Brigitte | siêu phàm |
166 | Briland | |
167 | Brunella | e tóc |
168 | Brunelle | Tóc đen |
169 | Burel | Mái tóc nâu đỏ |
170 | Burnice | Mang lại chiến thắng |
171 | Cachet | Uy tín |
172 | Cadencia | Nhịp điệu |
173 | Calais | thành phố ở Pháp |
174 | Callandra | Bảo vệ tuyệt đẹp của nhân loại |
175 | Callanne | Vẻ đẹp duyên dáng |
176 | Camile | Quyền sanh sản, cao quý. biến thể của Camilla |
177 | Camilla | Bàn thờ |
178 | Camillei | Quyền sanh sản, cao quý. biến thể của Camilla |
179 | Cannon | Giáo hội chính thức |
180 | Canon | Giáo hội chính thức |
181 | Capucine | Cape |
182 | Carine | Cơ bản |
183 | Carlos | Miễn phí |
184 | Carole | Dude, người đàn ông lớn, người đàn ông hoặc miễn phí |
185 | Cateline | có nguồn gốc từ Katherine có nghĩa là tinh khiết |
186 | Cathérine | sạch hoặc tinh khiết |
187 | Cavalier | Knight, Horseman |
188 | Cayenne | Hot Spice |
189 | Celesse | Thiên Thượng |
190 | Celestia | |
191 | Celestiel | Thiên Thượng |
192 | Celestina | Tên Pháp được dựa trên caelestis Latin có nghĩa là e |
193 | Celie | mù |
194 | Céline | Divine |
195 | Cera | Dâu tây |
196 | Cerise | Dâu tây |
197 | Chamonix | Từ Chamonix, Pháp |
198 | Chandelle | |
199 | Chanel | Kênh |
200 | Chanell | Kênh |
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn độc một số thông tin liên quan đến những cái tên tiếng Pháp cho nữ hay và ý nghĩa, bên cạnh đó, chúng tôi cũng lên danh sách một số cái tên nam bằng tiếng Pháp cực hay để bạn lựa chọn cho mình một cái tên phù hợp. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Pháp sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ nhanh nhất có thể.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Pháp của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#tên tiếng ý hay cho nữ; #tên tiếng đức hay cho nữ; #tên tiếng pháp của bạn là gì; #tên tiếng pháp cho nam; #tên tiếng pháp hay cho shop; #tên tiếng anh hay cho nữ; #tên tiếng pháp hay và ý nghĩa; #tên tiếng nhật cho nữ