Tên tiếng Thái cho nam: Top tên hay cho nam và nữ tiếng Thái
Contents
Tên tiếng Thái cho nam và nữ hay, hợp với xu hướng năm 2023 này được chúng tôi cập nhật trong bài viết sau đây. Cái tên gắn với cuộc đời của mỗi con người nên chắc chắn ai sinh ra cũng muốn có một cái tên hay, tên đẹp và ý nghĩa. Tên tiếng Thái dạo gần đây được sử dụng rất nhiều, không chỉ để dặt tên cho nam, nữ mà còn có thể dùng để đặt tên cho các biển hiệu, tên cửa hàng đồ Thái chẳng hạn. Do đó, chúng tôi chia sẻ đến bạn bài viết về tên tiếng Thái này giúp bạn chọn lựa một cái tên cực hay, ấn tượng cho mình nhé.
Tên tiếng Thái cho nam
Chúng tôi chia sẻ đến bạn một danh sách tên tiếng Thái cho nam, tên tiếng Thái cho bé trai để bạn chọn lựa cho “quý tử” hoặc cũng có thể đặt biệt danh cho mình bằng tiếng Thái, nghe cũng hấp dẫn phải không nào?
Tên | Ý nghĩa |
Ritthirong | Giỏi chiến đấu |
Rom Ran | Chiến đấu trong trận chiến |
Ruang Rit | Hùng mạnh |
Ruang Sak | Hùng mạnh, quyền lực |
Runrot | Thịnh vượng |
Sajja | Sự thật |
Sakda | Quyền lực |
San’ya | Lời hứa |
Santichai | Chiến thắng, hòa bình |
Sanun | Vui mừng |
Satra | Vũ khí |
Seni | Quân đội |
Som Phon | Phước lành |
Sud | Con hổ |
Suding Saming | Hình thức tâm linh của hổ |
Sumatra | Xuất sắc nhất |
Sunan | Tốt tính |
Thahan | Lính |
Thaklaew | Chiến binh |
Tham-Boon | Công đức |
Thanom | Sự quan tâm |
Thinnakorn | Mặt trời |
Thong Di | Vàng tốt |
Thuanthong | Giáo vàng |
Vidura | Ngọc quý |
Virote | Quyền lực |
Xuwicha | Người được giáo dục |
Yod Rak | Yêu dấu |
- Aaron – Sự chiếu sáng
- Anton – Vô giá
- Arthur – Cao quý, quyền lực
- Bank – Cai trị tối cao
- Ben – Con trai của tài sản
- Benz – Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
- Bob – Vinh quang rực rỡ
- Denis – Rượu vang
- Dimitri – Con trai của Demeter
- Dominic – Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa
- Donovan – Tối
- Dook – Chúa
- Eric – Người cai trị pháp luật
- Faisal – Người có sức mạnh
- Farid – Độc đáo
- Faris – Kỵ sĩ, hiệp sĩ
- Frode – Khôn ngoan
- Gus – Người ca ngợi
- Guy – Gỗ, rừng
- Haidar – Sư tử
- Haru Nắng
- Hasan – Người dẫn đầu hạt kinh trong giáo đường
- Nan – Mạo hiểm, dũng cảm
- Nene – Lòng thương xót
Tên tiếng Thái hay cho nữ
Tên cho nữ bằng tiếng Thái thường là những cái tên biểu trưng cho vẻ đẹp, sự cao quý, tính cách nho nhã, nết na. Chúng tôi lên cho bạn một danh sách những cái tên như vậy để bạn tham khảo.
- Apinya: Ma lực, sức mạnh ma thuật
- Anong: Người phụ nữ tuyệt đẹp
- Arthit: Người đàn ông của mặt trời
- Chakrii: Vua của Thái Lan
- Duangkamol: Xuất phát từ trái tim
- Malee: Hoa
- Paithoon: Mắt mèo
- Preeda: Vui vẻ
- Somchai: Con người đáng giá
- Siriporn: Phước lành vinh quang
- Sunan: Từ thiện
Tên tiếng Thái với nghĩa xinh đẹp, cao quý
Chirawan | Vẻ đẹp vĩnh cửu |
Chomechai | Cô gái xinh đẹp |
Chomesri | Sắc đẹp hội tụ |
Chuachan | Rộng lượng, hào phóng |
Chuasiri | Gia đình tốt |
Churai | Trái tim nhân hậu |
Dao | Ngôi sao |
Dara | Sao đêm |
Daw | Những vì sao |
Dok Mai | Loài hoa |
Dok Rak | Hoa của tình yêu |
Dok-Ban-Yen | Cây dã yên thảo như hoa |
Dusadi | Lời khen, ca tụng |
Fa Ying | Công chúa thiên thể |
Han | Táo bạo |
Hansa | Hạnh phúc tối cao |
Hom | Hương thơm |
Isra | Tự do |
Ittiporn | Năng lượng |
Kaew | Viên ngọc |
Kalaya | Người phụ nữ tốt |
Kamala | Thuộc về trái tim |
Kamlai | Vòng tay trang sức |
Kanchana | Vàng |
Kannika | Một bông hoa |
Kanya | Cô gái |
Karawek | Chú chim |
Karnchana | Cô gái xinh đẹp |
Khun Mae | Người mẹ đáng kính |
Kohsoom | Sen |
Kosum | Hoa |
A-gun | Quả nho |
Achara | Thiên thần xinh đẹp |
Adranuch | Cô nàng |
Ambhom | Bầu trời |
Anchali | Lời chúc mừng |
Apasra | Giống như thiên thần |
Benjakalyani | Cô gái thứ 5 |
Boribun | Hoàn thành |
Bun Ma | Gặp may mắn |
Busaba | Hoa |
Chaem | Duyên dáng, yêu kiều, thanh nhã |
Chai Charoen | Chiến thắng, thắng lợi |
Chailai | Xinh đẹp |
Chaisee | Ngây thơ |
Chalermwan | Tôn vinh vẻ đẹp |
Chaloem Chai | Chiến thắng |
Chantana | Tình cảm, lòng yêu thương |
Chanthira | Mặt trăng |
Charanya | Cô gái trẻ |
Chariya | Người tốt |
Charunee | Quý phái |
Chatchada | Vinh quang |
Chatmanee | Ngọc quý, châu báu |
Chatrasuda | Cô gái đồng trinh |
Chaveevan | Làn da đẹp |
Chimlin | Dễ thương, đáng yêu |
Chinda | Đá quý |
Chintana | Người có tư tưởng tốt |
Tên bé gái tiếng Thái nghĩa dịu dàng
Kulap | Hoa hồng |
Kwang | Hươu, nai |
Kwanjai | Trái tim ngọt ngào |
Lamai | Nhẹ nhàng, yếu đuối |
Madee | Sự khởi đầu tốt đẹp |
Mae Noi | Mẹ bé nhỏ |
Mali | Hoa nhài |
Mani | Ngọc quý |
Mekhala | Nữ thần Mặt trăng |
Ngam-Chit | Trái tim ấm áp |
Nin | Trong xanh như ngọc xafia |
Nong Yao | Cô gái trẻ |
On | Mềm mại, trẻ trung |
Pen-Chan | Trăng tròn |
Pensri | Vẻ đẹp của trăng |
Phaibun | Thịnh vượng |
Phailin | Ngọc trong xanh |
Phitsamai | Đáng quý mến, đáng yêu, đáng tôn trọng |
Phloi | Đá quý |
Prija | Sự hiểu biết |
Ratana | Pha lê |
Rochana | Lời ngọt ngào |
Saengdao | Ánh sáng sao |
Samorn | Xinh đẹp và được yêu mến |
Sanouk | Thú vị, lễ hội |
Sarai | Tảo biển |
Họ tên tiếng Thái Lan đẹp
- Adulyadej
Ý nghĩa: Sức mạnh vô song
Xuất xứ: Thái Lan - Amarin
Ý nghĩa: Bất diệt, bất tử; cánh tay phải của thiên thần
Xuất xứ: Thái Lan - Ambhom
Ý nghĩa: Bầu trời
Xuất xứ: Thái Lan - Ananada
Ý nghĩa: An khang thịnh vượng
Xuất xứ: Thái Lan - Anchali
Ý nghĩa: Lời chào
Xuất xứ: Thái, Campuchia - Gì
Ý nghĩa: Người phụ nữ tuyệt đẹp
Xuất xứ: Thái Lan - Bất cứ điều gì
Ý nghĩa: Sự kiên nhẫn nhỏ
Xuất xứ: Thái Lan - Anurak
Ý nghĩa: Một thiên thần trong thần thoại Thái Lan
Xuất xứ: Thái Lan - Hương thơm
Ý nghĩa: Hiếm
Xuất xứ: Thái Lan - Arthit
Ý nghĩa: Người đàn ông của mặt trời hoặc mặt trời
Nguồn gốc: Thái Lan và đến từ thần Aditya của đạo Hindu - A-wut
Ý nghĩa: Vũ khí
Xuất xứ: Thái Lan - Ayutthaya
Ý nghĩa: Không thể đánh bại hoặc bất khả chiến bại
Xuất xứ: Thái Lan - Bannarasee
Ý nghĩa: Hoa senXuất xứ: Thái Lan - Bùi
Ý nghĩa: Nông dân, nông dân
Xuất xứ: Trung Quốc - Chakrii
Ý nghĩa: Vua
Xuất xứ: Thái Lan - Charoensuk
Ý nghĩa: Thịnh vượng, phát triển, gia tăng (với) niềm vui
Xuất xứ: Thái Lan - Chen
Ý nghĩa: Tuyệt vời, to lớn; bình minh, buổi sáng
Xuất xứ: Trung Quốc
Các tên phổ biến ở Thái Lan
Thái Lan hay Việt Nam thì cũng sẽ có những cái tên mà đi đâu ta cũng bắt gặp, hay nói dễ hiểu là những cái tên phổ biến. Phổ biến đôi khi vì xu hướng, và phổ biến cũng có thể vì những cái tên này thật sự hay, ý nghĩa nên được nhiều người ưa chuộng. Chúng tôi lên danh sách những cái tên thường gặp ở xứ sở chùa vàng để bạn có thêm thông tin hay.
1 | ♀ | นวพล | |
2 | ♂ | Mark | con trai của sao Hỏa |
3 | ♂ | James | ông nắm lấy gót chân |
4 | ♀ | พีท | |
5 | ♀ | Ananda | Tràn đầy niềm vui |
6 | ♂ | เฟรม | |
7 | ♂ | นพดล | |
8 | ♂ | Marwin | Biển bạn bè |
9 | ♂ | Hassan | Sạch sẽ, |
10 | ♂ | Hugo | suy nghĩ tâm trí, khôn ngoan |
11 | ♂ | Austin | Tôn |
12 | ♀ | Porsche | Cung cấp |
13 | ♂ | วรกร | |
14 | ♂ | Benz | mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu |
15 | ♀ | Adele | Noble |
16 | ♀ | Kim | Đức Giê-hô-va địa chỉ |
17 | ♂ | Faisal | Những người có sức mạnh |
18 | ♀ | บีม | |
19 | ♂ | Faris | Kỵ sĩ, hiệp sĩ |
20 | ♂ | บอส | |
21 | ♂ | สกาย | |
22 | ♂ | Mos | biến thể của Marius |
23 | ♂ | Jack | ông nắm lấy gót chân |
24 | ♀ | Dream | hiện đại |
25 | ♂ | Sarayut | |
26 | ♂ | Max | Lớn nhất |
27 | ♂ | Hector | Tổ chức |
28 | ♂ | Earth | |
29 | ♂ | Affan | cha, Khalifa Usman |
30 | ♂ | Anas | Hàng xóm, bạn bè, thân thiện |
31 | ♂ | เบส | |
32 | ♂ | Nicky | Victory |
33 | ♂ | บาส | |
34 | ♂ | Simon | Thiên Chúa đã nghe |
35 | ♂ | Top | |
36 | ♀ | Aom | |
37 | ♂ | Sam | Sam là cái tên nước ngoài dành cho con trai, là dạng viết ngắn gọn của Samuel hoặc Samathan, có ý nghĩa là cái tên của Chúa, con của thần Mặt trời, ánh sáng mặt trời rực rỡ. |
38 | ♂ | Keane | biến thể của Cathan |
39 | ♀ | Non | con cá vĩnh cửu |
40 | ♂ | Joe | Chúa có thể thêm |
41 | ♀ | อาโป | |
42 | ♂ | Ken | Sinh |
43 | ♂ | Not | |
44 | ♂ | Gino | Hình thức viết tắt của Ý ‘nổi tiếng’ của những cái tên như Louis Gian và Giovanni. |
45 | ♂ | Jayden | Nghe thấy Thiên Chúa |
46 | ♂ | สหพล | |
47 | ♂ | พี | |
48 | ♂ | A | |
49 | ♂ | Jeff | Sự bình an của Thiên Chúa |
50 | ♂ | อาม | |
51 | ♂ | บอล | |
52 | ♂ | Haidar | sư tử |
53 | ♂ | เจ | |
54 | ♂ | Ben | con trai của tài sản |
55 | ♀ | นิ้ง | |
56 | ♀ | โบ๊ท | |
57 | ♂ | Kato | Tốt Judgment |
58 | ♂ | Dimitri | con trai của Demeter |
59 | ♂ | Kay | keyholder |
60 | ♂ | بنيامين | |
61 | ♂ | Orton | Nông ven biển. |
62 | ♂ | Putter | |
63 | ♂ | Izz-Al-Din | Vinh quang của Đức Tin |
64 | ♂ | Nathan | Món quà của Thiên Chúa |
65 | ♂ | Hasan | người dẩn đầu hát kinh trong giáo đường |
66 | ♂ | Rio | Sông |
67 | ♀ | นัท | |
68 | ♂ | Owen | cầu thủ trẻ |
69 | ♂ | Donovan | Tối |
70 | ♂ | Luke | từ Lucaníë, ánh sáng |
71 | ♀ | แทน | |
72 | ♂ | เมฆ | |
73 | ♂ | ดิว | |
74 | ♂ | Lukman | Khôn ngoan thông minh |
75 | ♂ | Drew | Nhỏ bé của Andrew: Manly. Từ Andrew của Hy Lạp. Từ lâu đã là một tên Scotland phổ biến, bởi vì Thánh Anrê là vị thánh bảo trợ của Scotland sau khi mà thị trấn St Andrews đã được đặt tên. |
76 | ♀ | Pangpond | |
77 | ♂ | Adil | Righteous / người trung thực, chân thành, chân chính |
78 | ♂ | Farhan | hạnh phúc hạnh phúc hạnh phúc |
79 | ♂ | Bob | rực rỡ vinh quang |
80 | ♂ | Farid | độc đáo |
81 | ♂ | Raihan | ngọt húng quế |
82 | ♂ | Natthawut | |
83 | ♂ | นุชา | |
84 | ♂ | Rainan | vui vẻ thay thế chính tả: erans |
85 | ♂ | Kurt | Lịch sự |
86 | ♂ | Golf | |
87 | ♂ | Jay | Jay |
88 | ♀ | ไนท์ | |
89 | ♂ | Felix | hạnh phúc |
90 | ♀ | Tar | |
91 | ♂ | Fenix | Red Blood |
92 | ♀ | Anda | tức giận tâm trạng |
93 | ♂ | ตี๋ | |
94 | ♀ | Shadi | Ballad |
95 | ♀ | Nadia | Mong |
96 | ♂ | Tod | Fox |
97 | ♂ | Ray | Hội đồng quyết định |
98 | ♂ | Hafeesee | |
99 | ♂ | หยก | |
100 | ♂ | Tom | sinh đôi |
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những thông tin liên quan đến Tên tiếng Thái cho nam: Top tên hay cho nam và nữ tiếng Thái; những họ tên phổ biến tại Thái Lan; tên tiếng Thái thể hiện sự xinh đẹp, cao quý… Hi vọng những thông tin hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Thái sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Thái của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Tên tiếng Thái hay cho nữ; #App dịch tên sang tiếng Thái; #Việt tên bằng tiếng Thái; #Cách đặt tên tiếng Thái; #Họ tên tiếng Thái Lan đẹp; #Các tên phổ biến ở Thái Lan; #Tên tiếng Thái của bạn la gì; #Biệt danh cho tên Thái Lan