Tiếng Anh ngân hàng thương mại: đầy đủ, 100% cần thiết
Contents
Tiếng Anh ngân hàng thương mại là nội dung cần thiết cho những ai đang hoạt động trong lĩnh vực này, gồm các chuyên gia, nhân viên làm trong ngành kinh tế, tài chính. Đây là những từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành nên không phải ai cũng có thể nắm bắt một cách dễ dàng, với mục đích trở thành cầu nối cho bạn đọc trong việc phát triển ngôn ngữ của mình, chúng tôi cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về tiếng Anh ngân hàng thương mại, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Tiếng Anh ngân hàng thương mại
Vị trí ngân hàng tiếng Anh
- Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
- Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
- Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
- Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
- Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
- Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
- Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
- Valuation Officer: Nhân viên định giá
- Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
- Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
- Cashier: Thủ quỹ
Các chức danh trong ngân hàng tiếng Anh
- Board of Director: Hội đồng quản trị
- Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị
- Director: Giám đốc
- Assistant: Trợ lý
- Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
- Head: Trưởng phòng
- Team leader: Trưởng nhóm
- Staff: Nhân viên
Các loại tài khoản tiếng Anh
- Bank Account: Tài khoản ngân hàng
- Personal Account: Tài khoản cá nhân
- Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
- Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
- Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
- Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
Các loại thẻ ngân hàng tiếng Anh
- Credit Card: Thẻ tín dụng
- Debit Card: Thẻ tín dụng
- Charge Card: Thẻ thanh toán
- Prepaid Card: Thẻ trả trước
- Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
- Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard
Các loại ngân hàng bằng tiếng Anh
- Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
- Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
- Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
- Central Bank: Ngân hàng trung ương
- Internet bank: ngân hàng trực tuyến
- Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
- Supermarket bank: ngân hàng siêu thị
Tên tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam
TT | Tên viết tắt | Tên tiếng Anh |
1 | Ngân hàng Á Châu (ACB) | Asia Commercial Joint Stock Bank |
2 | Ngân hàng An Bình (ABBANK) | An Binh Commercial Joint Stock Bank |
3 | Ngân hàng ANZ Việt Nam (ANZVL) | ANZ Bank Vietnam Limited |
4 | Ngân hàng Bắc Á (Bac A Bank) | BAC A Commercial Joint Stock Bank |
5 | Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank) | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank |
6 | Ngân hàng Bảo Việt (BAOVIET Bank) | Bao Viet Joint Stock commercial Bank |
7 | Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) | LienViet Commercial Joint Stock Bank |
8 | Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam (VBSP) | Vietnam Bank for Social Policies |
9 | Ngân hàng CIMB Việt Nam (CIMB) | CIMB Bank Vietnam Limited |
10 | Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank) | Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade |
11 | Ngân hàng Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) | Public Vietnam Bank |
12 | Ngân hàng Đại Dương (OceanBank) | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank |
13 | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu (GPBank) | Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank |
14 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam |
15 | Ngân hàng Đông Á (DongA Bank) | DONG A Commercial Joint Stock Bank |
16 | Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank |
17 | Ngân hàng Hàng Hải (MSB) | The Maritime Commercial Joint Stock Bank |
18 | Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBVN) | Hong Leong Bank Vietnam Limited |
19 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-opBank) | Co-operative bank of VietNam |
20 | Ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) | HSBC Bank Vietnam Limited |
21 | Ngân hàng Indovina (IVB) | Indovina Bank Ltd. |
22 | Ngân hàng Kiên Long (Kienlongbank) | Kien Long Commercial Joint Stock Bank |
23 | Ngân hàng Kỹ Thương (Techcombank) | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank |
24 | Ngân hàng Nam Á (Nam A Bank) | Nam A Commercial Joint Stock Bank |
25 | Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam |
26 | Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt Nam (Agribank) | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
27 | Ngân hàng Phát triển TPHồ Chí Minh (HDBank) | Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank |
28 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB) | Vietnam Development Bank |
29 | Ngân hàng Phương Đông (OCB) | Orient Commercial Joint Stock Bank |
30 | Ngân hàng Public Bank Việt Nam (PBVN) | Public Bank Vietnam Limited |
31 | Ngân hàng Quân Đội (MB) | Military Commercial Joint Stock Bank |
32 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | National Citizen bank |
33 | Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank |
34 | Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB) | Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank |
35 | Ngân hàng Sài Gòn (SCB) | Sai Gon Commercial Joint Stock Bank |
36 | Ngân hàng Sài Gòn Công Thương (SAIGONBANK) | Saigon Bank for Industry & Trade |
37 | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
38 | Ngân hàng Shinhan Việt Nam (SHBVN) | Shinhan Bank Vietnam Limited |
39 | Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam (SCBVL) | Standard Chartered Bank Vietnam Limited |
40 | Ngân hàng Tiên Phong (TPBank) | TienPhong Commercial Joint Stock Bank |
41 | Ngân hàng UOB Việt Nam (UOB) | UOB Vietnam Limited |
42 | Ngân hàng Việt – Nga (VRB) | Vietnam Russia Joint Venture Bank |
43 | Ngân hàng Việt Á (VietABank) | Viet A Commercial Joint Stock Bank |
44 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) | Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise |
45 | Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) | Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
46 | Ngân hàng Woori Việt Nam (Woori) | Woori Bank Vietnam Limited |
47 | Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank |
48 | Ngân hàng Xây dựng (CB) | Construction Commercial One Member Limited Liability Bank |
49 | Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu (Eximbank) | Vietnam Export Import Commercial Join |
Tiếng Anh ngân hàng giao tiếp
Mở – đóng tài khoản bằng tiếng Anh
- I’d like to open an account/ a fixed account. ⇾ Tôi muốn mở tài khoản/ tài khoản cố định.
- I’d like to close out my account. ⇾ Tôi muốn đóng tài khoản.
- I want to open a current account. Could you give me some information? ⇾ Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Bạn vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể được không?
- I want to make a withdrawal from my private account. ⇾ Tôi muốn rút tiền từ tài khoản cá nhân.
- I need a checking account so that I can pay my bill. ⇾ Tôi cần mở 1 tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn của tôi.
- We’d like to know how to open a savings account. ⇾ Chúng tôi muốn biết cách mở 1 tài khoản tiết kiệm.
- I’d like to cancel a cheque. ⇾ Tôi muốn hủy cái séc.
- Please fill in this form first. ⇾ Trước tiên làm ơn điền vào phiếu này.
- Have you got any identification/ ID (viết tắt của identification)? ⇾ Bạn có giấy tờ tùy thân không?
- What kind of account do you prefer? ⇾ Bạn thích loại tài khoản nào?
- Here is your passbook. ⇾ Đây là sổ tiết kiệm của bạn.
- If you open a current account you may withdraw the money at any time. ⇾ Nếu mở tài khoản vãng lai quý khách có thể rút tiền bất cứ lúc nào.
- Would you like a receipt? ⇾ Bạn có muốn lấy giấy biên nhận không?
Gửi tiền – Rút tiền
Mở tài khoản ngân hàng sẽ có nhu cầu gửi tiền và khi đóng tài khoản sẽ có nhu cầu rút tiền. Vì vậy, nếu làm việc tại ngân hàng, bạn cần ghi nhớ các câu Tiếng Anh liên quan đến vấn đề rút – gửi tiền để giao tiếp với khách hàng nhé!
- I need to make a withdrawal. ⇾ Tôi cần rút tiền.
- What if I overdraw? ⇾ Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?
- I’d like to withdraw 5 million VND against this letter of credit. ⇾ Tôi muốn rút 5 triệu đồng với thư tín dụng này.
- I want to deposit 10 million into my account. ⇾ Tôi muốn gửi 10 triệu vào tài khoản.
- I want to know my balance. ⇾ Tôi muốn biết số dư trong tài khoản.
- Please tell me what the annual interest rate is? ⇾ Làm ơn cho tôi biết lãi suất hàng năm là bao nhiêu?
- Is there any minimum for the first deposit? ⇾ Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?
- What’s the postal service charge? ⇾ Phí dịch vụ hết bao nhiêu?
- Please bring passbook back when you deposit or withdraw money. ⇾ Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền bạn nhớ mang theo sổ tiết kiệm.
- Do you want to make a deposit or make a withdrawal? ⇾ Bạn muốn gửi tiền hay rút tiền?
- How much do you want to deposit with us? ⇾ Bạn muốn gửi bao nhiêu?
- Please tell me how you would like to deposit your money? ⇾ Vui lòng cho tôi biết bạn muốn gửi tiền theo phương thức nào?
- Your deposit is exhausted. ⇾ Tiền gửi của bạn đã hết.
- Your letter of credit is used up. ⇾ Thư tín dụng của bạn đã hết hạn sử dụng.
Đổi tiền
Khi đi cần đổi tiền, các du khách nước ngoài có thể đến ngân hàng để giao dịch. Do đó, bạn cũng nên trang bị cho mình những mẫu câu đổi tiền mà khách thường hỏi để thực hiện tư vấn. Bên cạnh đó, nếu bạn đi du lịch ở nước ngoài, bạn cũng có thể sử dụng các câu Tiếng Anh này để thực hiện giao tiếp dễ dàng:
- I’d like to change some money. ⇾ Tôi muốn đổi ít tiền.
- I’d like to order some foreign currency. ⇾ Tôi muốn mua một ít ngoại tệ.
- How would you like the money? ⇾ Bạn muốn tiền loại nào?
- What’s the exchange rate for euros? ⇾ Tỷ giá đổi sang đồng euro là bao nhiêu?
- I’d like/I want to change dollar to VND. ⇾ Tôi muốn đổi từ đô la sang tiền Việt.
- I want to change 500 USD/ Please change 500 USD for me. ⇾ Tôi muốn đổi 500 đô la.
Lãi suất
Để mở sổ tiết kiệm, gửi tiền hay trong việc vay vốn, khách đến giao dịch đều cần biết lãi suất mình được hưởng là bao nhiêu hay những gì cần thế chấp khi vay. Vì vậy ISE sẽ cung cấp cho các bạn các mẫu câu dưới đây phục vụ cho công việc của mình:
- Please tell me what the annual interest rate is? ⇾ Làm ơn cho tôi biết lãi suất thường niên là bao nhiêu?
- Please tell me what the month interest rate is? ⇾ Làm ơn cho tôi biết lãi suất hàng tháng là bao nhiêu?
- What’s the interest rate on this account? ⇾ Lãi suất của tài khoản này là bao nhiêu?
- What’s the current interest rate for personal loans? ⇾ Lãi suất hiện tại cho khoản vay cá nhân là bao nhiêu?
- Is there any minimum for the first deposit? ⇾ Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?
- Can you tell me if there is any minimum for the first deposit? ⇾ Bạn làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?
- I’d like to speak to someone about a mortgage. ⇾ Tôi muốn gặp ai đó để bàn về việc thế chấp.
- The interest rate changes from time to time. ⇾ Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ.
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng
- Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
- Stock market (n): thị trường chứng khoán
- Commerce: thương mại
- Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại
- lnheritance (n) quyền thừa kế
- Fortune (n): tài sân, vận may
- property (n): tài sản, của cải
- Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
- Online account: tài khoản trực tuyến
- Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
- Credit card: thẻ tín dụng
- Debit card: thẻ ghi nợ
- Rental contract: hợp đồng cho thuê
- Discount (v): giảm giá, chiết khấu
- Credit limit: hạn mức tín dụng
- stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
- inherit (v): thừa kế
- accountant(n): nhân viên kế toán
- Lend(v): cho vay
- Borrow (v): cho mượn
- Rent (v): thuê
- Equality (n): sự ngang bằng nhau
- Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng
- Charge (n): phí, tiền phải trả
- Outsource (v): Thuê ngoài
- Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
- Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
- Insecurity (n): Tính không an toàn, tình trạng bấp bênh
- Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
- Overcharge (v): tính quá số tiền
- Commit (v) Cam kết
- Short term cost: chi phí ngắn hạn
- Long term gain: thành quả lâu dài
- Expense (n): sự tiêu, phí tổn
- Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
- Corrupt (v): tham nhũng
- Balance of payment (n): cán cân thanh toán
- Balance of trade (n): cán cân thương mại
- Budget (n): Ngân sách
- Cost of borrowing: chi phí vay
- consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
- Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh
- Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
- Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu
- Giant (11) Công ty khổng lồ
- Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ
- Commercial bank: Ngân hàng thương mại
- Central bank: Ngân hàng trung ương
- Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
- Treasuries: Kho bạc
- Investment bank: Ngân hàng đầu tư
- Building society: Hiệp hội xây dựng
- Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị
- Internet bank: Ngân hàng trên mạng
- Economic cycle (n) Chu kỳ kinh tế
- Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
- Upturn (n) Sự chuyển hướng tốt, khá lên
- Micro Finance (n) Tài chính vi mô
- Private company: Công ty tư nhân
- Multinational company: Công ty đa quốc gia
- Transnational company: Công ty xuyên quốc gia
- Joint Venture company: Công ty Liên doanh
- Joint Stock Company: Công ty Hợp Danh
- Monopoly Company: Công ty độc quyền
- Pulling: Thu hút
- Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
- revenue: thu nhập
- interest: tiền lãi
- withdraw: rút tiền ra
- offset: sự bù đắp thiệt hại
- treasurer: thủ quỹ
- turnover: doanh số, doanh thu
- inflation: sự lạm phát
- Surplus: thặng dư
- liability: khoản nợ, trách nhiệm
- depreciation: khấu hao
- Financial policies: chính sách tài chính
- Home Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước
- Foreign currency: ngoại tệ
- price_ boom: việc giá cả tăng vọt
- board! hoarder: tích trữ/ người tích trữ
- moderate price: giả cả phải chăng
- monetary activities: hoạt động tiền tệ
- speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
- dumping: bán phá giá
- economic blockade: bao vây kinh tế
- guarantee: bảo hành
- account holder: chủ tài khoản
- conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- Transfer: chuyển khoản
- Customs barrier: hàng rào thuế quan
- Invoice: hoá đơn
- Mode of payment: phương thức thanh toán
- Financial year: tài khoản
- Joint venture: công ty liên doanh
- Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
- Mortage: thế chấp
- Share: cổ phần
- Shareholder: người góp cổ phần
- Earnest money: tiền đặt cọc
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Confiscation: tịch thu
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- National economy: kinh tế quốc dân
- Economic cooperation: hợp tác ktế
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Embargo: cấm vận
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Market economy: kinh tế thị trường
- Regulation: sự điều tiết
- The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân
- Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
- National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
- Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
- Supply and demand: cung và cầu
- Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
- Effective demand: nhu cầu thực tế
- Purchasing power: sức mua
- Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
- Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
- Joint stock company: công ty cổ phần
- National firms: các công ty quốc gia
- Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
- Holding company: công ty mẹ
- Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
- Co-operative: hợp tác xã
- Sole agent: đại lý độc quyền
- Fixed capital: vốn cố định
- Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
- Amortization/ Depreciation: khấu hao
Hội thoại giao dịch tại ngân hàng bằng tiếng Anh
Trường hợp 1: Lập tài khoản tại Ngân hàng
Hana: What can I help you with?
=>Tôi có thể giúp gì được cho bạn?
Sora: I would like to open a bank account
=>Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.
Hana: What kind would you like to open?
=> Bạn muốn mở loại tài khoản nào?
Sora: I need a checking account
=>Tôi muốn mở một tài khoản thanh toán.
Hana: Would you also like to open a savings account?
=>Ngoài ra anh có muốn mở thêm tài khoản tiết kiệm không?
Sora: I want to deposit $15.
=>Tôi muốn nộp 15 đô – la.
Hana: I’ll set up your accounts for you right now.
=>Tôi sẽ tạo tài khoản cho anh ngay bây giờ.
Trường hợp 2: Đi rút tiền tại ngân hàng
Jon: May I help you?
=> Tôi giúp gì được cho bạn
Win: I need to make a withdrawal.
=> Tôi muốn rút tiền
Jon: How much are you withdrawing today?
=> Bạn muốn rút bao nhiêu ạ?
Win: $2.000.
=> 2.000 đô la
Jon: What account would you like to take this money from?
=> Bạn muốn rút từ tài khoản nào?
Win: My savings money.
=> Tài khoản tiết kiệm nhé.
Jon: Here’s your $2.000.
=> Tiền của anh đây 2.000 đô la
Win: Thank you so much.
=> Cảm ơn bạn.
Jon: You’re welcome. Thanks for using our service.
=>Không có gì, cảm ơn bạn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trường hợp 3: Đi gửi tiền tại ngân hàng bằng tiếng Anh
Mike: Hello, how are you? (Xin chào, bạn có khỏe không?)
Lennon: I’m good! Thanks (Tôi ổn, cảm ơn)
Mike: How can I help you? (Tôi có thể giúp được gì cho bạn không?)
: Today, I want to make a deposit at bank. (Hôm nay tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng)
Mike: So do you want to make a deposit Cash or check? (Vậy bạn muốn gửi tiền bằng tiền mặt hay bằng séc?)
Lennon: It will be cash today. (Tiền mặt)
Mike: How much do you want to deposit today? (Hôm nay bạn muốn gửi bao nhiêu tiền?)
Lennon: Maybe i will deposit $300. (Có thể tôi sẽ gửi 300$)
Mike: What account will you be depositing this money into? (Bạn sẽ gửi vào loại tài khoản nào?)
Lennon: Deposit it into my saving account. (Tôi sẽ gửi vào tài khoản tiết kiệm của bản thân)
Mike: Yes, i will make it soon. (Vâng, tôi sẽ làm thủ tục nhanh)
Lennon: Thank you so much. (Cảm ơn bạn rất nhiều)
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến tiếng Ang ngân hàng thương mại, một trong những nội dung từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khó nhưng thông dụng, hữu ích cho công việc của những ai đang hoạt động trong ngành này. Trong đó, chúng tôi lên danh sách những từ vựng, câu giao tiếp tiếng Anh ngành ngân hàng; tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng tín dụng; trả lời cho câu hỏi giao dịch ngân hàng tiếng Anh là gì… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác,hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng PDF; #Tiếng Anh ngân hàng giao tiếp; #Bài viết về ngân hàng bằng tiếng Anh; #Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về ngân hàng; #Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng tín dụng; #Giao dịch ngân hàng tiếng Anh la gì; #Từ vựng tiếng Anh ngân hàng; #Liên ngân hàng tiếng anh