Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu vô cùng đơn giản
Contents
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu là nội dung được tìm kiếm khá nhiều trên các trang thông tin. Với những người mới tiếp xúc với ngôn ngữ này thì nên bắt đầu với những nội dung nào? Làm thế nào để bắt đầu học một ngôn ngữ mới mà không lo lắng, đi đúng hướng để thấy hứng thú, muốn tìm hiểu sâu với ngôn ngữ đó? Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung, từ vựng, câu nói tiếng Trung cơ bản làm nền tảng học cho những bạn mới bắt đầu. Mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu
Để học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu một cách hiệu quả, không xảy ra tình trạng đi sai hướng, học khó bỏ ngang giữa chừng, chúng tôi mách bạn cách học tiếng Trung đơn giản, hiệu quả. Hãy thử những bước sau nhé.
Bước 1: Học ngữ âm, phát âm đúng và chuẩn ngay từ đầu
Việc học ngữ âm/ phát âm đúng và chuẩn ngay từ đầu tránh việc về sau phát âm sai rồi rất khó sửa, đặc biệt tuyệt đối không nên học tiếng Trung bồi vì thứ nhất là khi giao tiếp với người Trung thì họ sẽ không hiểu bạn đang nói gì đâu, thứ 2 là sau này mà muốn tự học mở rộng sẽ phải học cách đọc qua pinyin. Đây là bước nền tảng cực kỳ quan trọng mà đa số mọi người thường bỏ qua. Cứ nghĩ xem nhà không có móng thì làm sao vững được.
Bước 2: Học các nét, bộ thủ cơ bản
Học các nét, bộ thủ cơ bản ( bộ thủ thì không cần học hết đâu) để nắm được kết cấu của câu, cách viết chữ, giúp nhớ từ tốt hơn và hỗ trợ cho việc phân biệt từ vựng, đoán cách phát âm, nghĩa. Sau đó học các quy tắc viết thuận tay trong tiếng Trung (chỉ cần nhớ vài quy tắc là biết viết đến 99% của chữ Hán).
Bước 3: Học chữ hán, nghĩa và cách dùng của mỗi từ để mở rộng vốn từ
Ở bước này thì mình khuyên mọi người nên học từ vựng theo từng chủ đề chứ không nên học tràn lan sẽ rất nhanh quên và khó nhớ.
Bước 4: Học ngữ pháp cơ bản
Học ngữ pháp cơ bản để hiểu về ngữ pháp tiếng Trung, nhưng không nên đi sâu sớm quá. Học đến cấu trúc nào thì phải hiểu và sử dụng được trong giao tiếp rồi mới học cấu trúc tiếp theo.
Bước 5: Tập trung vào khẩu ngữ giao tiếp
Chúng ta nên tập trung vào khẩu ngữ giao tiếp trước rồi mới đi vào từng chuyên môn riêng của mình. Nên nhớ rằng “Dục Tốc Bất Đạt”.
Bước 6: Luyện nghe – nói
a/ Vào file nghe, mỗi ngày đều nghe đi nghe lại, đến khi nào nghe được toàn bộ pinyin trong đó và hiểu nghĩa lập tức.
b/ Tìm 1 bạn học có cùng lượng kiến thức. 1 bên đọc, bên kia nghe và viết đáp án, lần lượt qua lại.
c/ Sau khi có đủ vốn từ vựng, thực hành giao tiếp, ôn tập các bài giao tiếp đã học.
d/ Trong đời sống hằng ngày, bất kỳ hành động, đồ vật nào xuất hiện trước mắt thì trong đầu hãy nói lên pinyin của sự vật đó, luyện tập phản ứng sử dụng tiếng Trung hằng ngày.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Chào hỏi tiếng Trung
你好吗? | nǐ hǎo ma? | Anh có khỏe không? |
谢谢,我好,你呢? | xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? | Cảm ơn, tôi khỏe, còn anh? |
我也好。 | wǒ yě hǎo | Tôi cũng khỏe. |
认识你,我很高兴。 | rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Quen biết anh tôi rất vui. |
你忙吗? | nǐ máng ma? | Anh có bận không? |
不太忙。 | bù tài máng | Không bận lắm. |
你买菜吗? | nǐ mǎi cài ma? | Bạn đi mua thức ăn à? |
是,我去买菜。 | shì, wǒ qù mǎi cài. | Vâng, tôi đi mua thức ăn. |
好久不见,你最近好吗? | hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? | Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không? |
你家怎么样? | nǐ jiā zěnme yàng? | Gia đình anh thế nào? |
很好! | hěn hǎo! | Rất tốt! |
我们也感到十分荣幸。 | wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng | Chúng tôi cũng rất hân hạnh. |
你身体好吗? | nǐ shēntǐ hǎo ma? | Sức khỏe của ông có tốt không? |
好,谢谢,你呢? | hǎo, xièxiè, nǐ ne? | Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông? |
我也很好,谢谢! | wǒ yě hěn hǎo, xièxie! | Tôi cũng khỏe, cảm ơn. |
您工作忙不忙? | nín gōngzuò máng bù máng? | Ông có bận công việc lắm không? |
很忙,我们好久没见面了。 | hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiànle | Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau. |
托尼的副全都过得很好。 | tuōní de fù quándōuguò dé hěn hǎo | Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. |
好,再见。 | hǎo, zàijiàn | Được, bye. |
Giao tiếp cơ bản hỏi thăm tên tuổi tiếng Trung
你好! | nǐ hǎo | Chào bạn! |
认识你,我很高兴。 | rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Rất vui làm quen với bạn. |
认识你,我也很高兴。 | rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng | Tôi cũng rất vui được quen với bạn. |
你叫什么名字? | nǐ jiào shén me míng zì? | Bạn tên là gì? |
我叫维庆。 | wǒ jiào Wéi qìng | Tôi tên là Duy Khánh. |
你今年多大? | nǐ jīnnián duōdà? | Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
我今年二十三岁。 | wǒ jīnnián èrshí’san suì | Tôi năm nay 23 tuổi. |
你哪年出生? | nǐ nǎ nián chūshēng? | Bạn sinh năm nào? |
我 1998 年出生。 | wǒ 1998 nián chūshēng | Tôi sinh năm 1998. |
Hỏi đường bằng tiếng Trung
对不起,请问我现在在什么地方? | duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang? | Xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy? |
不好意思, 可以问个路吗? | bù hǎoyìsi, kěyǐ wèn ge lù ma? | Xin lỗi, tôi có thể hỏi đường được không? |
在城市中心。 | zài chéngshì zhōngxīn. | Ở trung tâm thành phố. |
哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站呢? | ò, wǒ xiǎng wǒ mílǜ le.wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne? | Ồ tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu vậy? |
顺这条街一直走过两个街区,然后左转。 | shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒu guò liǎngtiáo jiēqū, ránhòu zuǒzhuǎn. | Đi theo con đường cứ đi thẳng qua 2 khu phố nữa, sau đó rẽ trái. |
过马路。 | guò mǎlù | Băng qua đường. |
非常感谢。 | fēicháng gǎnxiè | Vô cùng biết ơn. |
不客气。 | búkèqi | Không cần khách sáo. |
Học viết tiếng Trung cho người mới bắt đầu
Những câu giao tiếp tiếng Trung khi mua sắm, bán hàng
你要买什么? | nǐ yāo mǎi shén me? | Anh cần mua gì ? |
买者:这件衬衫多少钱? | zhèjiàn chènshān duōshao qián? | Cái áo sơ mi này bao nhiêu tiền vậy? |
三百六十块钱。这件衬衫用百分之百纯棉做的,价格有点高。 | sān bǎi liù shí kuài qián. zhèjiàn chènshān yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo. | Ba trăm sáu mươi tệ. Cái áo sơ mi này được làm bằng 100% cotton nên giá hơi cao chút. |
那么贵啊,给我打个折吧。 | nàme guì a. gěiwǒ dǎ ge zhé ba. | Đắt thế. Giảm giá cho mình đi. |
便宜 一点儿! | piányi yīdiǎnr | Rẻ hơn một chút! (Để hỏi giá tốt hơn) |
好了,给你打八折。 | hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé. | Được rồi, giảm cho bạn 20% đấy. |
八折还贵呢,不行 。最低你能出什么价? | bāzhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià? | 20% vẫn đắt, không được. bạn ra giá thấp nhất đi. |
好了,给你两百四十。这个价是最低了。 | hǎo le, gěi nǐ liǎng bǎi sì shí. zhè ge jià shì zuì dī le. | Thôi được rồi hai trăm bốn mươi tệ nhé, đây là giá thấp nhất rồi đấy. |
这样吧。两百我就买,不然我走了啊。 | zhèyàng ba, liǎng bǎi wǒ jiù mǎi.bùrán wǒ zǒu le a. | Thế này nhé, hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đấy. |
哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。 | āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba | Ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. được rồi bán cho bạn một chiếc này đấy. |
可以 刷卡 吗? | kěyǐ shuākǎ ma? | Tôi có thể sử dụng thẻ không? |
可以啊! | kěyǐ a | Được ạ! |
谢谢了! | xièxie le! | Cảm ơn! |
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khác
对不起。 | duìbùqǐ | Tôi xin lỗi. |
不客气。 | bù kèqì | Không có gì. |
没 问题。 | méi wèntí | Không thành vấn đề / Không có vấn đề gì. |
也许吧。 | yě xǔ ba | Có lẽ vậy. |
请问,厕所在哪里? | qǐng wèn,cè suǒ zài nǎ lǐ | Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
多少? | duō shǎo | Bao nhiêu? |
太贵了! | tài guì le | Đắt quá! |
很高兴见到你。 | hěn gāoxìng jiàndào nǐ | Rất vui được gặp bạn. |
便宜点。 | pián yi diǎn | Rẻ chút đi. |
你是本地人吗? | nǐ shì běn dì rén ma | Bạn là người bản địa à? |
我从…来。 | wǒ cóng … lái | Tôi đến từ…. |
你会说英语吗? | nǐ huì shuō yīngyǔ ma | Bạn biết nói tiếng Anh không? |
我 只会 说 一点 中文。 | wǒ zhǐ huì shuō yīdiǎn zhōngwén | Tôi chỉ nói được một chút tiếng Trung |
你经常来这吗。 | nǐ jīng cháng lái zhè ma | Bạn thường xuyên tới đây không? |
我要这个。 | wǒyào zhège | Tôi sẽ lấy cái này. |
我会想念你的。 | wǒ huì xiǎng niàn nǐ de | Tôi sẽ nhớ bạn. |
我爱你。 | wǒ ài nǐ | Tôi yêu bạn. |
别管我。 | bié guǎn wǒ | Đừng để ý tới tôi. |
救命啊! | jiù mìng a | Cứu tôi với! |
停下。 | tíng xià | Dừng lại. |
生日快乐! | shēng rì kuài lè | Sinh nhật vui vẻ! |
恭喜! | gōng xǐ | Chúc mừng! |
这个用中文怎么说 ? | zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō | Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào? |
叫警察。 | jiào jǐng chá | Gọi cảnh sát. |
你从哪里来? | nǐ cóng nǎlǐ lái? | Bạn đến từ đâu? |
好搞笑! | hǎo gǎo xiào | Buồn cười quá! |
新春快乐! | xīn chūn kuài lè | Năm mới vui vẻ! |
等一下。 | děng yī xià | Chờ một lát. |
我想看一下菜单。 | wǒ xiǎng kàn yīxià càidān | Tôi muốn xem thực đơn. |
结账, 谢谢。 | jié zhàng,xiè xie | Thanh toán, cảm ơn. |
我要 | wǒ yào | Tôi cần… |
一瓶啤酒。 | yī píng pí jiǔ | Một chai bia. |
一杯咖啡。 | yī bēi kā fēi | Một cốc cà phê. |
一瓶水。 | yī píng shuǐ | Một chai nước. |
你作什么样的工作? | nǐ zùo shén me yàng de gōng zùo? | Bạn làm việc gì? |
你有什么计划? | nǐ yǒu shé me jìhuà? | Kế hoạch của bạn là gì? |
我不太明白。 | wǒ bú tài míng bai | Tôi không hiểu. |
你什么意思? | nǐ shénme yìsi? | Ý bạn là gì? |
我(不)喜欢那个。 | wǒ (bù) xǐhuan nàge | Tôi (không) thích cái đó. |
可以说得慢一点吗? | kěyǐ shuō de màn yīdiǎn ma? | Bạn có thể nói chậm hơn không ? |
麻烦你了。 | mǎfan nǐ le | Xin lỗi đã làm phiền bạn. |
非常感谢! | fēicháng gǎnxiè! | Cảm ơn bạn nhiều! |
1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản
STT | Chữ viết | Phiên âm (tiếng Trung bồi) + Nghĩa |
1 | 我們 | wǒmen (ủa mân): chúng tôi. |
2 | 什麼 | shénme (sấn mơ): cái gì, hả. |
3 | 知道 | zhīdào (trư tao): biết, hiểu, rõ. |
4 | 他們 | tāmen (tha mân): bọn họ. |
5 | 一個 | yīgè (ý cừa): một cái, một. |
6 | 你們 | nǐmen (nỉ mân): các bạn |
7 | 沒有 | méiyǒu (mấy yểu): không có, không bằng, chưa. |
8 | 這個 | zhège (trưa cơ): cái này, việc này. |
9 | 怎麼 | zěnme (chẩn mơ): thế nào, sao, như thế. |
10 | 現在 | xiànzài (xien chai): bây giờ. |
11 | 可以 | kěyǐ (khứa ỷ): có thể. |
12 | 如果 | rúguǒ (rú cuổ): nếu. |
13 | 這樣 | zhèyàng (trưa dang): như vậy, thế này. |
14 | 告訴 | gàosù (cao su): nói với, tố cáo, tố giác. |
15 | 因為 | yīnwèi (in guây): bởi vì, bởi rằng. |
16 | 自己 | zìjǐ (chư chỉ): tự mình, mình. |
17 | 這裡 | zhèlǐ (trưa lỉ): ở đây. |
18 | 但是 | dànshì (tan sư): nhưng, mà. |
19 | 時候 | shíhòu (sứ hâu): thời gian, lúc, khi. |
20 | 已經 | yǐjīng (ỷ ching): đã, rồi. |
21 | 謝謝 | xièxie (xiê xiệ): cám ơn. |
22 | 覺得 | juéde (chuế tứa): cảm thấy, thấy rằng. |
23 | 這麼 | zhème (trưa mơ): như thế, như vậy, thế này. |
24 | 先生 | xiānsheng (xien sâng): thầy, tiên sinh, chồng. |
25 | 喜歡 | xǐhuān (xỉ hoan): thích, vui mừng. |
26 | 可能 | kěnéng (khửa nấng): có thể, khả năng, chắc là. |
27 | 需要 | xūyào (xuy deo): cần, yêu cầu. |
28 | 是的 | shì de (sư tợ): tựa như, giống như. |
29 | 那麼 | nàme (na mờ): như thế. |
30 | 那個 | nàgè (na cừa): cái đó, việc ấy, ấy… |
31 | 東西 | dōngxi(tung xi): đông tây, đồ vật. |
32 | 應該 | yīnggāi (ing cai): nên, cần phải. |
33 | 孩子 | háizi (hái chự): trẻ con, con cái. |
34 | 起來 | qǐlái (chỉ lái): đứng dậy, nổi dậy, vùng lên. |
35 | 所以 | suǒyǐ (suố ỷ): cho nên, sở dĩ, nguyên cớ. |
36 | 這些 | zhèxiē (trưa xiê): những…này. |
37 | 還有 | hái yǒu (hái yểu): vẫn còn. |
38 | 問題 | wèntí (uân thí): vấn đề, câu hỏi. |
39 | 一起 | yīqǐ (yi chỉ): cùng nơi, cùng, tổng cộng. |
40 | 開始 | kāishǐ (khai sử): bắt đầu, lúc đầu. |
41 | 時間 | shíjiān (sứ chen): thời gian, khoảng thời gian. |
42 | 工作 | gōngzuò (cung chua): công việc, công tác. |
43 | 然後 | ránhòu (rán hâu): sau đó, tiếp đó. |
44 | 一樣 | yīyàng (ý dang): giống nhau, cũng thế. |
45 | 事情 | shìqíng (sư chính): sự việc, sự tình. |
46 | 就是 | jiùshì (chiêu sư): nhất định, đúng, dù cho. |
47 | 所有 | suǒyǒu (suố yểu): sở hữu, tất cả, toàn bộ. |
48 | 一下 | yīxià (ý xia): một tý, thử xem, bỗng chốc. |
49 | 非常 | fēicháng (phây cháng): bất thường, rất, vô cùng. |
50 | 看到 | kàn dào (khan tao): nhìn thấy. |
51 | 希望 | xīwàng (xi oang): mong muốn, hy vọng, ước ao. |
52 | 那些 | nàxiē (na xiê): những…ấy, những…đó, những…kia. |
53 | 當然 | dāngrán (tang rán): đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên. |
54 | 也許 | yěxǔ (diế xủy): có lẽ, e rằng, biết đâu. |
55 | 朋友 | péngyǒu (phấng yểu): bạn bè, bằng hữu. |
56 | 媽媽 | māmā (ma ma): mẹ, má, u, bầm, bà già. |
57 | 相信 | xiāngxìn (xieng xin): tin tưởng, tin. |
58 | 認為 | rènwéi (rân uấy): cho rằng, cho là. |
59 | 這兒 | zhè’er (trưa ơr): ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ |
60 | 今天 | jīntiān (chin then): ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, |
61 | 明白 | míngbái (mính bái): rõ ràng, công khai, hiểu biết. |
62 | 一直 | yīzhí (yi trứ): thẳng, luôn luôn, liên tục. |
63 | 看看 | kàn kàn (khan khan): xem xét, xem. |
64 | 地方 | dìfang (ti phang): địa phương, bản xứ, vùng, miền. |
65 | 不過 | bùguò (pú cua): cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng |
66 | 發生 | fāshēng (pha sâng): sinh ra, xảy ra, sản sinh. |
67 | 回來 | huílái (huấy lái): trở về, quay về. |
68 | 準備 | zhǔnbèi (truẩn bây): chuẩn bị, dự định. |
69 | 找到 | zhǎodào (trảo tao): tìm thấy. |
70 | 爸爸 | bàba (pa pa): bố, cha, ông già. |
71 | 一切 | yīqiè (ý chiê): tất cả, hết thảy, toàn bộ. |
72 | 抱歉 | bàoqiàn (pao chen): không phải, ân hận, có lỗi. |
73 | 感覺 | gǎnjué (cản chuế): cảm giác, cảm thấy, cho rằng. |
74 | 只是 | zhǐshì (trử sư): chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng. |
75 | 出來 | chūlái (chu lái): đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra. |
76 | 不要 | bùyào (pú deo): đừng, không được, chớ. |
77 | 離開 | líkāi (lí khai): rời khỏi, tách khỏi, ly khai. |
78 | 一點 | yī diǎn (yi tẻn): một chút, một ít, chút xíu, chút ít. |
79 | 一定 | yī dìng (ý ting): chính xác, cần phải, nhất định. |
80 | 還是 | háishì (hái sư): vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc. |
81 | 發現 | fāxiàn (phan xen): phát hiện, tìm ra, phát giác. |
82 | 而且 | érqiě (ớ chiể): mà còn, với lại. |
83 | 必須 | bìxū (pi xuy): nhất định phải, nhất thiết phải. |
84 | 意思 | yìsi (yi sư): ý, ý nghĩa. |
85 | 不錯 | bùcuò (pú chua): đúng, đúng vậy, không tệ. |
86 | 肯定 | kěndìng (khẩn ting): khẳng định, quả quyết, chắc chắn. |
87 | 電話 | diàn huà (ten hoa): máy điện thoại, điện thoại. |
88 | 為了 | wèile (guây lơ): để, vì (biểu thị mục đích). |
89 | 第一 | dì yī (ti yi): thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất. |
90 | 那樣 | nàyàng (na dang): như vậy, như thế. |
91 | 大家 | dàjiā (ta chea): cả nhà, mọi người. |
92 | 一些 | yīxiē (y xiê): một ít, một số, hơi, một chút. |
93 | 那裡 | nàlǐ (na lỉ): chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy. |
94 | 以為 | yǐwéi (ỷ guấy): tin tưởng, cho rằng. |
95 | 高興 | gāoxìng (cao xing): vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích. |
96 | 過來 | guòlái (cua lái): đủ, quá, đến, qua đây. |
97 | 等等 | děng děng (tấng tẩng): vân…vân, chờ một chút. |
98 | 生活 | shēnghuó (sâng huố): đời sống, cuộc sống, sinh hoạt. |
99 | 醫生 | yīshēng (y sâng): bác sĩ, thày thuốc. |
100 | 最後 | zuìhòu (chuây hâu): cuối cùng, sau cùng. |
101 | 之前 | zhīqián (trư chén): trước, trước khi (time). |
102 | 伙計 | huǒjì (huổ chi): người cộng tác, bạn cùng nghề, làm |
103 | 任何 | rènhé (rân hứa): bất luận cái gì. |
104 | 很多 | hěnduō (hẩn tuô): rất nhiều. |
105 | 哪兒 | nǎ’er (nả ớr): chỗ nào, đâu. |
106 | 這種 | zhè zhǒng (trưa trủng): kiểu này, loại này. |
107 | 上帝 | shàngdì (sang ti): thượng đế, chúa trời. |
108 | 女人 | nǚrén (nủy rấn): phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành). |
109 | 名字 | míngzì (míng chự): tên (người, sự vật). |
110 | 認識 | rènshi (rân sư): nhận biết, biết, nhận thức. |
111 | 今晚 | jīn wǎn (chin oản): tối nay. |
112 | 其他 | qítā (chí tha): cái khác, khác. |
113 | 記得 | jìdé (chi tứa): nhớ, nhớ lại, còn nhớ. |
114 | 傢伙 | jiāhuo (chea huô): cái thứ, thằng cha, cái con. |
115 | 或者 | huòzhě (huô trửa): có lẽ, hoặc, hoặc là. |
116 | 過去 | guòqù (cuô chuy): đã qua, đi qua |
117 | 哪裡 | nǎlǐ (ná lỉ): đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải. |
118 | 擔心 | dānxīn (tan xin): lo lắng, không yên tâm, lo âu. |
119 | 繼續 | jìxù (chi xuy): tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối. |
120 | 女孩 | nǚhái (nủy hái): cô gái. |
121 | 親愛 | qīn’ài (chin ai): thân ái, thân thiết, thương yêu. |
122 | 下來 | xiàlái (xia lái): xuống, lại, tiếp. |
123 | 父親 | fùqīn (phu chin): phụ thân, bố, cha, ba. |
124 | 以前 | yǐqián (ỷ chén): trước đây, trước kiam ngày trước. |
125 | 美國 | měiguó (mẩy cuố): nước Mỹ |
126 | 完全 | wánquán (oán choén): đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn. |
127 | 寶貝 | bǎobèi (pảo pây): bảo bối, cục cưng, của báu. |
128 | 可是 | kěshì (khửa sư): nhưng, thế nhưng, thật là. |
129 | 世界 | shìjiè (sư chiê): thế giới, vũ trụ, trái đất. |
130 | 小時 | xiǎoshí (xẻo sứ): tiếng đồng hồ, giờ. |
131 | 重要 | zhòngyào (trung deo): trọng yếu, quan trọng. |
132 | 別人 | biérén (biế rấn): người khác, người ta. |
133 | 男人 | nánrén (nán rấn): đàn ông, nam nhân. |
134 | 機會 | jīhuì (chi huây): cơ hội, dịp, thời cơ. |
135 | 出去 | chūqù (chu chuy): ra, ra ngoài. |
136 | 看見 | kànjiàn (khan chen): thấy, trông thấy, nhìn thấy. |
137 | 好像 | hǎoxiàng (hảo xieng): hình như, na ná, giống như. |
138 | 得到 | dédào (tứa tao): đạt được, nhận được. |
139 | 警察 | jǐngchá (chỉng chá): cảnh sát. |
140 | 兒子 | érzi (ớ chự): con trai, người con. |
141 | 之後 | zhīhòu (trư hâu): sau, sau khi. |
142 | 漂亮 | piàoliang (pheo lieng): đẹp, xinh xắn. |
143 | 分鐘 | fēnzhōng (phân trung): phút |
144 | 再見 | zàijiàn (chai chen): tạm biệt, chào tạm biệt. |
145 | 如何 | rúhé (rú hứa): làm sao, ntn, ra sao. |
146 | 比賽 | bǐsài (pỉ sai): thi đấu, đấu. |
147 | 情況 | qíngkuàng (chính khoang): tình hình, tình huống. |
148 | 關係 | guānxì (quan xi): quan hệ, liên quan đến. |
149 | 真是 | zhēnshi (trân sư): rõ là, thật là (không hài lòng): |
150 | 女士 | nǚshì (nủy sư): nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao). |
151 | 馬上 | mǎshàng (mả sang): lập tức, tức khắc. |
152 | 決定 | juédìng (chuế ting): quyết định. |
153 | 見到 | jiàn dào (chien tao): nhìn thấy, gặp mặt. |
154 | 根本 | gēnběn (cân pẩn): căn bản, chủ yếu, trước giờ. |
155 | 關於 | guānyú (quan úy): về… |
156 | 那兒 | nà’er (na r): chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ. |
157 | 只要 | zhǐyào (trử deo): chỉ cần, miễn là. |
158 | 裡面 | lǐmiàn (lỉ mien): bên trong, trong. |
159 | 到底 | dàodǐ (tao tỉ): đến cùng, rốt cuộc, tóm lại. |
160 | 了解 | liǎojiě (léo chiể): hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm. |
161 | 明天 | míngtiān (míng then): ngày mai, mai đây. |
162 | 結束 | jiéshù (chiế su): kết thúc, chấm dứt. |
163 | 公司 | gōngsī (cung sư): công ty, hãng. |
164 | 成為 | chéngwéi (chấng uấy): trở thành, biến thành. |
165 | 永遠 | yǒngyuǎn (dúng cản): vĩnh viễn, mãi mãi. |
166 | 幫助 | bāngzhù (pang tru): giúp đỡ, viện trợ. |
167 | 來說 | lái shuō (lái suô): …mà nói. |
168 | 多少 | duōshǎo (tuô sảo): nhiều ít, bao nhiêu, mấy. |
169 | 它們 | tāmen (tha mân): bọn họ, chúng nó. |
170 | 確定 | quèdìng (chuê ting): xác định, khẳng định. |
171 | 有人 | yǒurén (yểu rấn): có người, có ai… |
172 | 清楚 | qīngchǔ (ching chủ): rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ. |
173 | 晚上 | wǎnshàng (oản sang): buổi tối, ban đêm. |
174 | 安全 | ānquán (an choén): an toàn. |
175 | 怎樣 | zěnyàng (chẩn dang): thế nào, ra sao. |
176 | 回家 | huí jiā (huấy chea): về nhà, go home. |
177 | 願意 | yuànyì (doen yi): vui lòng, bằng lòng, hy vọng. |
178 | 計劃 | jìhuà (chi hoa): kế hoạch, lập kế hoạch. |
179 | 不能 | bùnéng (pu nấng): không thể, không được. |
180 | 說話 | shuōhuà (suô hoa): nói chuyện, trò chuyện, lời nói. |
181 | 她們 | tāmen (tha mân): họ, bọn họ. |
182 | 有些 | yǒuxiē (yểu xiê): có một số, một ít,vài phần. |
183 | 感謝 | gǎnxiè (cản xiê): cảm tạ, cảm ơn. |
184 | 談談 | tán tán (thán thán): bàn về,thảo luận. |
185 | 以後 | yǐhòu (ỷ hâu): sau đó, về sau, sau này. |
186 | 照片 | zhàopiàn (trao phien): bức ảnh, bức hình. |
187 | 每個 | měi gè (mẩy cừa): mỗi cái |
188 | 歡迎 | huānyíng (hoan ính): hoan nghênh, chào mừng. |
189 | 兄弟 | xiōngdì (xung ti): huynh đệ, anh em. |
190 | 從來 | cónglái (chúng lái): chưa hề, từ trước tới nay. |
191 | 總是 | zǒng shì (chủng sư): luôn luôn , lúc nào cũng. |
192 | 拜託 | bàituō (pai thuô): xin nhờ, kính nhờ. |
193 | 女兒 | nǚ’ér (nủy ớ): con gái. |
194 | 小姐 | xiǎojiě (xéo chiể): tiểu thư, cô. |
195 | 消息 | xiāoxī (xeo xi): tin tức, thông tin. |
196 | 或許 | huòxǔ (huô xủy): có thể, có lẽ, hay là. |
197 | 如此 | rúcǐ (rú chử): như thế, như vậy. |
198 | 無法 | wúfǎ (ú phả): không còn cách nào. |
199 | 房子 | fángzi (pháng chự): nhà, cái nhà. |
200 | 衣服 | yīfú (yi phú): quần áo, trang phục. |
201 | 聽說 | tīng shuō (thing suô): nghe nói. |
202 | 參加 | cānjiā (chan chea): tham gia, tham dự. |
203 | 辦法 | bànfǎ (pan phả): cách, biện pháp. |
204 | 唯一 | wéiyī (guấy yi): duy nhất. |
205 | 回去 | huíqù (huấy chuy): trở về, đi về. |
206 | 人們 | rénmen (rấn mân): mọi người, người ta. |
207 | 該死 | gāisǐ (cai sử): đáng chết, chết tiệt. |
208 | 選擇 | xuǎnzé (xoẻn chứa): lựa chọn, tuyển chọn. |
209 | 原因 | yuányīn (doén in): nguyên nhân. |
210 | 下去 | xiàqù (xia chuy): xuống, đi xuống, tiếp nữa. |
211 | 好好 | hǎohǎo (háo hảo): vui sướng , tốt đẹp. |
212 | 確實 | quèshí (chuê sứ): xác thực, chính xác. |
213 | 混蛋 | húndàn (huấn tan): thằng khốn, khốn nạn. |
214 | 保證 | bǎozhèng (pảo trâng): bảo đảm. |
215 | 學校 | xuéxiào (xuế xeo): trường học. |
216 | 接受 | jiēshòu (chiê sâu): tiếp nhận , tiếp thu, nhận. |
217 | 改變 | gǎibiàn (cải pien):thay đổi, sửa đổi. |
218 | 看來 | kàn lái (khan lái): xem ra. |
219 | 麻煩 | máfan (má phán): phiền phức, rắc rối. |
220 | 出現 | chūxiàn (chu xien): xuất hện, hiện ra. |
221 | 打算 | dǎsuàn (tả soan): dự định, dự kiến. |
222 | 電影 | diànyǐng (ten ỉnh): điện ảnh, phim. |
223 | 身上 | shēnshang (sân sang): trên cơ thể, trên người. |
224 | 房間 | fángjiān (pháng chen): phòng, gian phòng. |
225 | 不管 | bùguǎn (pù quản): cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc. |
226 | 特別 | tèbié (thưa biế): đặc biệt. |
227 | 注意 | zhùyì (tru yi): chú ý. |
228 | 甚至 | shènzhì (sân trư): thậm chí. |
229 | 保護 | bǎohù (pảo hu): bảo hộ, bảo vệ. |
230 | 真正 | zhēnzhèng (trân trâng): chân chính. |
231 | 結果 | jiéguǒ (chiế cuổ): kết quả. |
232 | 表現 | biǎoxiàn (pẻo xien): thể hiện, tỏ ra. |
233 | 其實 | qíshí (chí sứ): kì thực, thực ra. |
234 | 小心 | xiǎoxīn (xẻo xin): cẩn thận. |
235 | 進來 | jìnlái (chin lái): gần đây, vừa qua. |
236 | 當時 | dāngshí (tang sứ): lúc đó, khi đó, lập tức, ngay. |
237 | 只有 | zhǐyǒu (trứ yểu): chỉ có. |
238 | 絕對 | juéduì (chuế tuây): tuyệt đối. |
239 | 長官 | zhǎngguān (trảng quan): quan trên, quan lớn. |
240 | 進去 | jìnqù (chin chuy): vào (từ ngoài vào trong). |
241 | 至少 | zhìshǎo (trư sảo): chí ít, ít nhất. |
242 | 律師 | lǜshī (lùy sư): luật sư. |
243 | 整個 | zhěnggè (trẩng cừa): toàn bộ, tất cả, cả thay. |
244 | 聽到 | tīng dào (thing tao): nghe được. |
245 | 表演 | biǎoyǎn (péo dẻn): biểu diễn. |
246 | 正在 | zhèngzài (trâng chai): đang. |
247 | 感到 | gǎndào (cản tao): cảm thấy, thấy. |
248 | 那邊 | nà biān (na pien): bên kia, bên ấy. |
249 | 故事 | gùshì (cu sư): câu chuyện. |
250 | 結婚 | jiéhūn (chiế huân): kết hôn. |
251 | 咱們 | zánmen (chán mân): chúng ta. |
252 | 處理 | chǔlǐ (chú lỉ): xử lí, giải quyết. |
253 | 妻子 | qīzi (chi chự): vợ. |
254 | 進行 | jìnxíng (chin xính): tiến hành. |
255 | 是否 | shìfǒu (sư phẩu): phải chăng, hay không. |
256 | 剛剛 | gānggāng (cang cang): vừa, mới. |
257 | 案子 | ànzi (an trự): bàn, bàn dài, vụ án, án kiện. |
258 | 行動 | xíngdòng (xính tung): hành động. |
259 | 第二 | dì èr (ti ơ): thứ hai( chỉ số thứ tự). |
260 | 努力 | nǔ lì (nủ li): nỗ lực, cố gắng. |
261 | 害怕 | hàipà (hai pha): sợ hãi, sợ sệt. |
262 | 調查 | diàochá (teo chá): điều tra. |
263 | 失去 | shīqù (sư chuy): mất, chết. |
264 | 成功 | chénggōng (chấng cung): thành công. |
265 | 考慮 | kǎolǜ (khảo luy): suy nghĩ, suy xét, cân nhắc. |
266 | 剛才 | gāngcái (cang chái): vừa nãy. |
267 | 約會 | yuēhuì (duê huây): hẹn hò, hẹn gặp. |
268 | 節目 | jiémù (chiế mu): tiết mục, chương trình. |
269 | 通過 | tōngguò (thung cuô): thông qua. |
270 | 之間 | zhī jiān (trư chen): giữa. |
271 | 別的 | bié de (piế tơ): cái khác. |
272 | 開心 | kāixīn (khai xin): vui vẻ. |
273 | 母親 | mǔqīn (mủ chin): mẹ, mẫu thân. |
274 | 主意 | zhǔyì (trủ yi): chủ kiến , chủ định. |
275 | 丈夫 | zhàngfū (trang phu): chồng. |
276 | 變成 | biàn chéng (pen chấng): biến thành, trở thành. |
277 | 解釋 | jiěshì (chiể sư): giải thích. |
278 | 聯繫 | liánxì (lén xi): liên hệ. |
279 | 證明 | zhèngmíng (trâng mính): chứng minh. |
280 | 生命 | shēngmìng (sâng minh): sinh mệnh, mạng sống. |
281 | 有點 | yǒudiǎn (yếu tẻn): có chút. |
282 | 解決 | jiějué (chiể chuế): giải quyết. |
283 | 難道 | nándào (nán tao): thảo nào, lẽ nào. |
284 | 作為 | zuòwéi (chuô guấy): hành vi, làm được, với tư cách. |
285 | 奇怪 | qíguài (chí quai): kì lạ, kì quái. |
286 | 極了 | jíle (chí lơ): rất, cực. |
287 | 同意 | tóngyì (thúng y): đồng ý, đồng tình. |
288 | 遊戲 | yóuxì (yếu xi): trò chơi. |
289 | 幫忙 | bāngmáng (pang máng): giúp đỡ. |
290 | 危險 | wéixiǎn (uấy xẻn): nguy hiểm. |
291 | 討厭 | tǎoyàn (thảo den): đáng ghét, ghét. |
292 | 曾經 | céngjīng (chấng ching): trải qua, đã trải. |
293 | 眼睛 | yǎnjīng (dẻn ching) đôi mắt. |
294 | 外面 | wàimiàn (oai mien): phía ngoài, bên ngoài. |
295 | 國家 | guójiā (cuố chea) quốc gia, đất nước. |
296 | 總統 | zǒngtǒng (chúng thủng): tổng thống. |
297 | 傷害 | shānghài (sang hai): tổn thương, làm hại. |
298 | 控制 | kòngzhì (khung trư): khống chế. |
299 | 最近 | zuìjìn (chuây chin): dạo này, gần đây. |
300 | 聲音 | shēngyīn (sâng in): âm thanh, tiếng động. |
301 | 快樂 | kuàilè (khoai lưa): vui vẻ. |
302 | 可愛 | kě’ài (khửa ai): đáng yêu. |
303 | 進入 | jìnrù (chin ru): tiến vào, bước vào, đi vào. |
304 | 能夠 | nénggòu (nấng câu): đủ. |
305 | 完成 | wánchéng (oán chấng): hoàn thành. |
306 | 昨晚 | zuó wǎn (chúa oản): tối hôm qua. |
307 | 醫院 | yīyuàn (yi doen): bệnh viện. |
308 | 不行 | bùxíng (pù xính): không được. |
309 | 而已 | éryǐ (ớ ỷ): mà thôi. |
310 | 上面 | shàngmiàn (sang mien): bên trên, phía trên. |
311 | 樣子 | yàngzi (dang chự): hình dáng, dáng vẻ. |
312 | 有趣 | yǒuqù (yểu chuy): có hứng. |
313 | 真的 | zhēn de (trân tợ): thật mà. |
314 | 部分 | bùfèn (pù phân): bộ phận. |
315 | 要求 | yāoqiú (eo chiếu): yêu cầu. |
316 | 糟糕 | zāogāo (chao cao): hỏng bét, gay go. |
317 | 除了 | chúle (chú lờ): ngoài ra, trừ ra. |
318 | 容易 | róngyì (rúng y): dễ dàng, dễ. |
319 | 保持 | bǎochí (pảo chứ): duy trì, gìn giữ. |
320 | 雖然 | suīrán (suây rán): mặc dù. |
321 | 想到 | xiǎngdào (xẻng tao): nghĩ đến. |
322 | 理解 | lǐjiě (lí chiể): hiểu biết. |
323 | 證據 | zhèngjù (trâng chuy): chứng cứ, bằng chứng. |
324 | 簡單 | jiǎndān (chẻn tan): đơn giản. |
325 | 不同 | bùtóng (pù thúng): không giống, không cùng. |
326 | 夫人 | fūrén (phu rấn): phu nhân. |
327 | 父母 | fùmǔ (phu mủ): cha mẹ. |
328 | 事實 | shìshí (sư sứ): sự thực. |
329 | 飛機 | fēijī (phây chi): máy bay, phi cơ. |
330 | 家庭 | jiātíng (chea thính): gia đình. |
331 | 秘密 | mìmì (mi mi): bí mật. |
332 | 屍體 | shītǐ (sư thỉ): thi thể, xác chết. |
333 | 打開 | dǎkāi (tả khai): mở ra. |
334 | 檢查 | jiǎnchá (chẻn chá): kiểm tra. |
335 | 早上 | zǎoshang (chảo sang): buổi sáng. |
336 | 玩笑 | wánxiào (oán xeo): đùa. |
337 | 任務 | rènwù (rân u): nhiệm vụ. |
338 | 現場 | xiànchǎng (xien chảng): hiện trường. |
339 | 博士 | bóshì (puố sư): tiến sĩ. |
340 | 直到 | zhídào (trứ tao): mãi đến, cho đến, tận đến. |
341 | 緊張 | jǐnzhāng (chỉn trang): lo lắng, hồi hộp. |
342 | 簡直 | jiǎnzhí (chẻn trứ): quả là, tưởng chừng, dứt khoát. |
343 | 放棄 | fàngqì (phang chi): bỏ cuộc, từ bỏ. |
344 | 小子 | xiǎozi (xẻo trự): người trẻ tuổi, con trai, thằng. |
345 | 電視 | diànshì (ten sư): ti vi, vô tuyến. |
346 | 大概 | dàgài (ta cai): khoảng, chừng. |
347 | 的確 | díquè (tí chuê): đích thực. |
348 | 回到 | huí dào (huấy tao): về đến. |
349 | 男孩 | nánhái (nán hái): con trai |
350 | 音樂 | yīnyuè (in duê): âm nhạc |
351 | 身體 | shēntǐ (sân thỉ): thân thể, cơ thể |
352 | 留下 | liú xià (liếu xia): lưu lại. |
353 | 方式 | fāngshì (phang sư): phương thức, cách thức, kiểu. |
354 | 美元 | měiyuán (mẩy doén): đô la mỹ. |
355 | 監獄 | jiānyù (chen uy): nhà tù, nhà giam, nhà lao. |
356 | 這邊 | zhè biān (trưa ben): bên này. |
357 | 重新 | chóngxīn (chúng xin): lại lần nữa, làm lại từ đầu. |
358 | 瘋狂 | fēngkuáng (phân khoáng): điên rồ. |
359 | 收到 | shōu dào (sâu tao): nhận được. |
360 | 其中 | qízhōng (chí trung): trong đó. |
361 | 想法 | xiǎngfǎ (xéng phả): cách nghĩ, ý nghĩ. |
362 | 紐約 | niǔyuē (niể duê): new york( Mỹ). |
363 | 家裡 | jiālǐ (chea lỉ): trong nhà. |
364 | 還要 | hái yào (hái hảo) : còn muốn, vẫn muốn. |
365 | 後面 | hòumiàn (hâu men): phía sau, đằng sau. |
366 | 帶來 | dài lái (tai lái): đem lại. |
367 | 昨天 | zuótiān (chúa then): hôm qua. |
368 | 不好 | bù hǎo (pù hảo): không tốt. |
369 | 抓住 | zhuā zhù (troa tru): bắt được , túm được. |
370 | 記錄 | jìlù (chi lu): ghi lại , ghi chép. |
371 | 老兄 | lǎoxiōng (lảo xung): anh bạn, ông anh. |
372 | 來自 | láizì (lái chư): đến từ. |
373 | 大學 | dàxué (ta xuế): đại học. |
374 | 照顧 | zhàogù (trao cu): chăm sóc. |
375 | 太太 | tàitài (thai thai): bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà. |
376 | 聰明 | cōngmíng (chông mính): thông minh. |
377 | 本來 | běnlái (pẩn lái): ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ. |
378 | 加油 | jiāyóu (chea yếu): cố lên. |
379 | 多久 | duōjiǔ (tuô chiểu): bao lâu. |
380 | 並且 | bìngqiě (ping chiể): đồng thời, hơn nữa, vả lại. |
381 | 直接 | zhíjiē (trứ chiê): trực tiếp. |
382 | 對於 | duìyú (tuây úy): về, đối với. |
383 | 突然 | túrán (thú rán): đột nhiên. |
384 | 開槍 | kāi qiāng (khai cheng): mở súng. |
385 | 除非 | chúfēi (chú phây): trừ khi,ngoài ra. |
386 | 正常 | zhèngcháng (trâng cháng): thường thường. |
387 | 死亡 | sǐwáng (sử oáng): chết, tử vong. |
388 | 終於 | zhōngyú (trung úy): cuối cùng. |
389 | 擁有 | yǒngyǒu (dúng yểu): có. |
390 | 不再 | bù zài (pú chai): không lặp lại , ko có lần thứ 2. |
391 | 咖啡 | kāfēi (khai phây): cà phê. |
392 | 阻止 | zǔzhǐ (chú trử): ngăn trở, ngăn cản |
393 | 想像 | xiǎngxiàng (xẻng xeng): tưởng tượng. |
394 | 冷靜 | lěngjìng (lẩng ching): vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh. |
395 | 方法 | fāngfǎ (phang phả): phương pháp, cách làm. |
396 | 能力 | nénglì (nấng li): năng lực, khả năng. |
397 | 完美 | wánměi (oán mẩy): hoàn mỹ. |
398 | 目標 | mùbiāo (mu peo): mục tiêu. |
399 | 有關 | yǒuguān (yểu quan): liên quan, hữu quan. |
400 | 精神 | jīngshén (ching sấn): tinh thần. |
401 | 另外 | lìngwài (ling oai): ngoài ra. |
402 | 放鬆 | fàngsōng (phang sung): thả lỏng, buông lỏng, lơ là. |
403 | 休息 | xiūxí (xiêu xí): nghỉ ngơi, nghỉ. |
404 | 每天 | měitiān (mẩy then): mỗi ngày. |
405 | 回答 | huídá (huấy tá): trả lời, giải đáp. |
406 | 兇手 | xiōngshǒu (xung sẩu): hung thủ. |
407 | 負責 | fùzé (phu chứa): phụ trách. |
408 | 介意 | jièyì (chiê y): để ý, để bụng, lưu tâm. |
409 | 試試 | shì shì (sư sư): thử. |
410 | 那天 | nèitiā (nây then): hôm đó. |
411 | 系統 | xìtǒng (xi thủng): hệ thống. |
412 | 睡覺 | shuìjiào (suây cheo): ngủ. |
413 | 謀殺 | móushā (mấu sa): mưu sát. |
414 | 禮物 | lǐwù (lỉ u): món quà, quà. |
415 | 那種 | nà zhǒng (na trủng): loại đó. |
416 | 各位 | gèwèi (cưa guây): các vị ( đại biểu, giáo viên…). |
417 | 錯誤 | cuòwù (chua u): sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc. |
418 | 隨便 | suíbiàn (suấy ben): tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ. |
419 | 頭髮 | tóufǎ (thấu phả): tóc. |
420 | 關心 | guānxīn (quan xin): quan tâm. |
421 | 幹嗎 | gànma (can ma): làm gì. |
422 | 興趣 | xìngqù (xing chuy): hứng thú, thích thú. |
423 | 報告 | bào gào (pao cao): báo cáo, bản báo cáo, phát biểu. |
424 | 從沒 | cóng méi (chúng mấy): chưa bao giờ, không bao giờ. |
425 | 經歷 | jīnglì (ching li):từng trải, trải qua, những việc trải qua. |
426 | 老師 | lǎoshī (lảo sư): giáo viên. |
427 | 不用 | bùyòng (bú dung): không cần. |
428 | 小孩 | xiǎohái (xẻo hái): trẻ em. |
429 | 人類 | rénlèi (rấn lây): loài người, nhân loại. |
430 | 自由 | zìyóu (chư yếu): tự do. |
431 | 支持 | zhīchí (trư chứ): ủng hộ. |
432 | 星期 | xīngqí (xing chí): tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt). |
433 | 很快 | hěn kuài (hẩn khoai): rất nhanh. |
434 | 生氣 | shēngqì (sâng chi): tức giận, giận dỗi. |
435 | 建議 | jiànyì (chien yi): kiến nghị, đề xuất, sáng kiến. |
436 | 做到 | zuò dào (chua tao): làm được. |
437 | 屁股 | pìgu (phi cu): mông, đít. |
438 | 生日 | shēngrì (sâng rư): sinh nhật , ngày sinh. |
439 | 晚安 | wǎn’ān (oản an): ngủ ngon. |
440 | 否則 | fǒuzé (phẩu chứa): bằng không, nếu không. |
441 | 安排 | ānpái (an phái): sắp xếp, bố trí, trình bày. |
442 | 年輕 | niánqīng (nén ching): tuổi trẻ, thanh niên. |
443 | 下面 | xiàmiàn (xia men): phía dưới, bên dưới. |
444 | 姑娘 | gūniáng (cu néng): cô nương. |
445 | 鑰匙 | yàoshi (deo sư): chìa khóa. |
446 | 法官 | fǎguān (phả quản): quan tòa , tòa án. |
447 | 選手 | xuǎnshǒu (xoén sẩu): tuyển thủ, thí sinh. |
448 | 信息 | xìnxī (xin xi): tin tức, thông tin. |
449 | 投票 | tóupiào (thấu pheo): bỏ phiếu. |
450 | 哥哥 | gēgē (cưa cựa): anh trai. |
451 | 手術 | shǒushù (sẩu su):p hẫu thuật. |
452 | 必要 | bìyào (pi deo): cần thiết, thiết yếu. |
453 | 身邊 | shēnbiān (sân pen): bên cạnh, bên mình. |
454 | 撒謊 | sāhuǎng (sa hoảng): nói dối, bịa đặt. |
455 | 武器 | wǔqì (ủ chi): vũ khí. |
456 | 痛苦 | tòngkǔ (thung khủ): đau khổ, thống khổ. |
457 | 全部 | quánbù (choén pu): toàn bộ. |
458 | 手機 | shǒujī (sẩu chi): ĐTDĐ |
459 | 忘記 | wàngjì (oang chi): quên. |
460 | 存在 | cúnzài (chuấn chai): tồn tại. |
461 | 首先 | shǒuxiān (sẩu xen): đầu tiên. |
462 | 以及 | yǐjí (ỷ chí): và, cùng. |
463 | 個人 | gèrén (cưa rấn): cá nhân. |
464 | 代表 | dàibiǎo (tai pẻo): đại biểu, đại diện. |
465 | 堅持 | jiānchí (chen chứ): kiên trì. |
466 | 意義 | yìyì (yi yi): ý nghĩa. |
467 | 承認 | chéngrèn (chấng rân): thừa nhận. |
468 | 發誓 | fāshì (pha sư): thề, lời thề, xin thề. |
469 | 理由 | lǐyóu (lỉ yếu): lý do. |
470 | 顯然 | xiǎnrán (xẻn rán): hiển nhiên. |
471 | 政府 | zhèngfǔ (trâng phủ): chính phủ. |
472 | 這次 | zhè cì (trưa chư): lần này. |
473 | 生意 | shēngyì (sâng y): buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở. |
474 | 遇到 | yù dào (uy tao): gặp phải, bắt gặp. |
475 | 即使 | jíshǐ (chí sử): cho dù, dù cho. |
476 | 記住 | jì zhù (chi tru): ghi nhớ. |
477 | 到處 | dàochù (tao chu): khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu. |
478 | 幸運 | xìngyùn (xing uyn): vận may, dịp may. |
479 | 那時 | nà shí (na sứ): lúc đó, khi đó. |
480 | 事兒 | shì er (sư ơ): sự việc. |
481 | 犯罪 | fànzuì (phan chuây):phạm tội , phạm lỗi. |
482 | 跳舞 | tiàowǔ (theo ủ): nhảy múa. |
483 | 白痴 | báichī (pái chư): ngớ ngẩn, thằng ngốc. |
484 | 信任 | xìnrèn (xin rân): tín nhiệm. |
485 | 新聞 | xīnwén (xin uấn):tin tức thời sự, việc mới xảy ra. |
486 | 未來 | wèilái (guây lái): mai sau, sau này, tương lai. |
487 | 道歉 | dàoqiàn (tao chen): nhận lỗi, chịu lỗi. |
488 | 可憐 | kělián (khửa lén): đáng thương. |
489 | 實在 | shízài (sứ chai): chân thực, quả thực, thực ra. |
490 | 加入 | jiārù (chea ru): gia nhập. |
491 | 病人 | bìngrén (ping rấn): người bệnh. |
492 | 治療 | zhìliáo (trư léo): trị liệu, chữa trị. |
493 | 原諒 | yuánliàng (doén leng): tha thứ, bỏ qua. |
494 | 行為 | xíngwéi (xính guấy): hành vi. |
495 | 比較 | bǐjiào (pỉ cheo): tương đối. |
496 | 婚禮 | hūnlǐ (huân lỉ): hôn lễ. |
497 | 弟弟 | dìdì (ti ti): em trai. |
498 | 組織 | zǔzhī (chủ trư): tổ chức. |
499 | 想想 | xiǎng xiǎng (xéng xẻng): nghĩ . |
500 | 繼續 | jìxù (chi xuy): tiếp tục |
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu. Trong đó, chúng tôi mách bạn những từ vựng, câu giao tiếp tiếng Trung cho người mới bắt đầu; đặc biệt là 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản; #Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu bài 1; #Tiếng Trung cơ bản; #Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản; #Tự học tiếng Trung tại nhà; #Cách học tiếng Trung dễ nhớ; #Trang web học tiếng Trung cho người mới bắt đầu; #Học viết tiếng Trung cho người mới bắt đầu