Tiếng Trung ngành giày: Trọn bộ từ vựng tiếng Trung ngành giày da
Contents
Tiếng Trung ngành giày là một trong những nội dung bạn cần chuẩn bị kĩ lưỡng nếu bạn đang có ý định tham gia vào thị trường lao động của đất nước này. Ngành giày da là một đơn hàng phổ biến có số lượng người Việt Nam làm việc lớn tại Trung Quốc, do đó nếu bạn có ý định tham gia vào ngành hàng này thì việc trang bị vốn từ vựng, các mẫu câu giao tiếp là điều cần thiết. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc tất tần tật về ngành giày da bằng tiếng Trung, mời bạn tham khảo.
Tiếng Trung ngành giày
Các loại giày da tiếng Trung
giày | 鞋子 | xiézi |
giày cao gót | 高跟鞋 | gāogēnxié |
giày da | 皮鞋 | píxié |
giày da bóng | 漆皮鞋 | qīpíxié |
giày da cừu | 羊皮鞋 | yáng píxié |
giày da đế cao su đúc | 模压胶底皮鞋 | móyā jiāodǐ píxié |
giày da lộn | 绒面革皮鞋 | róngmiàngé píxié |
giày da vằn | 粒面皮鞋 | lìmiàn píxié |
giày đinh | 钉鞋 | dīngxié |
giày mềm của trẻ sơ sinh | 婴儿软鞋 | yīng’ér ruǎnxié |
giày nam | 男鞋 | nánxié |
giày nữ | 女鞋 | nǚxié |
giày thắt dây | 扣带鞋 | kòudàixié |
giày trẻ con | 童鞋 | tóngxié |
ủng da | 皮鞋 | píxuē |
Các bộ phận của giày tiếng Trung
dây giày | 鞋带 | xié dài |
đế cao su | 橡胶大底 | xiàng jiāo dàdǐ |
đế đinh | 足钉大底 | zú dīng dàdǐ |
đế giày | 鞋底 | xiédǐ |
đế phẳng | 半大底 | bàn dàdǐ |
đệm giày | 鞋垫 | xié diàn |
gót cao | 细高跟 | xì gāogēn |
gót giày | 鞋跟 | xié gēn |
gót giày nhiều lớp | 叠层鞋跟 | diécéng xié gēn |
thân mũi giày | 鞋头身 | xié tóu shēn |
lỗ xâu dây giày | 鞋扣 | xié kòu |
lót giày | 鞋衬 | xié chèn |
lưỡi giày | 鞋舍 | xiéshě |
má giày | 鞋帮 | xiébāng |
mặt giày | 鞋面 | xié miàn |
miếng lót trong giày | 鞋内衬垫 | xiénèi chèndiàn |
mõm giày | 鞋口 | xié kǒu |
mũi giày | 鞋尖 | xié jiān |
phần trong giày | 鞋里 | xiélǐ |
số đo giày | 鞋的尺码 | xié de chǐmǎ |
thân giày | 鞋身 | xié shēn |
Nguyên liệu sản xuất giày da tiếng Trung
bàn cào in nước | 水性刮刀 | shuǐ xìng guā dāo |
bàn chải | 刷子 | shuāzi |
bàn chải quét keo | 擦胶刷 | cājiāoshuā |
bàn là | 熨斗 | yùn dǒu |
băng keo | 胶带 | jiāo dài |
băng keo hai mặt | 双面胶 | shuāng miàn jiāo |
bảng màu mẫu | 色卡 | sè kǎ |
băng mực bấm thẻ | 打卡碳粉 | dǎ kǎ tàn fěn |
băng mực đánh chữ | 打字碳粉盒 | dǎzì tànfěn hé |
bảng phân dao | 斩刀明晰表 | zhǎndāo míng xī biǎo |
bảng quy cách phóng size | 级放规格表 | jí fàng guī gé biǎo |
băng viền | 饰线 | shì xiàn |
bao tay cao su | 橡胶手套 | xiàng jiāo shǒu tào |
bao tay da | 皮手套 | píshǒu tào |
bao tay nylon | 尼龙手套 | nílóng shǒutào |
búa | 锤子 | chuí zi |
bút bạc | 银笔 | yín bǐ |
bút bay hơi | 水解笔 | shuǐ jiě bǐ |
bút thử điện | 试电笔 | shì diàn bǐ |
cái bào | 刨子 | bào zi |
cái cưa | 锯 | jù |
cái đe | 铁砧 | tiězhēn |
cái đục | 凿子 | záo zi |
cái êtô | 台虎钳 | táihǔqián |
cái giũa | 銼刀 | cuò dāo |
cái khoan | 钻子 | zuàn zi |
cao su | 橡胶 | xiàng jiāo |
chất chống ẩm | 干燥剂 | gān zào jì |
chất chống bạc | 消泡剂 | xiāo pào jì |
chỉ bóng | 珠光线 | zhū guāng xiàn |
chỉ cotton | 棉纱线 | mián shā xiàn |
chỉ đế | 大底线 | dà dǐ xiàn |
chỉ may | 车线 | chē xiàn |
chỉ may đế | 底线 | dǐ xiàn |
công cụ | 工具 | gōng jù |
cưa gỗ | 手锯 | shǒu jù |
cưa sắt | 钢锯 | gāng jù |
đinh đục lỗ | 冲孔钉 | chōng kǒng dīng |
đinh giày | 足钉 | zú dīng |
ghim cài | 回形针 | huí xíng zhēn |
giày mẫu | 样品鞋 | yàng pǐn xié |
giấy nhám | 砂纸 | shā zhǐ |
giấy nhét | 土包纸 | tǔ bāo zhǐ |
giấy notes | 便写纸 | biàn xiě zhǐ |
hỉ nilong | 尼龙线 | nílóng xiàn |
hồ dán | 浆糊 | jiāng hú |
hộp đựng giày | 鞋合 | xié hé |
hộp nhựa tròn | 圆塑胶盒 | yuán sù jiāo hé |
hộp nhựa vuông | 四方塑胶盒 | sì fāng sù jiāo hé |
hộp trong | 内盒 | nèi hé |
keo | 胶水 | jiāo shuǐ |
kéo bấm | 剪线刀 | jiǎn xiàn dāo |
kéo bấm chỉ | 剪刀线 | jiǎn dāo xiàn |
keo lạnh | 冷胶 | lěng jiāo |
keo nóng chảy | 热容胶 | rè róng jiāo |
keo trắng | 生胶 | shēng jiāo |
kẹp gỗ | 木夹 | mù jiā |
kẹp nhựa | 塑胶夹 | sù jiāo jiā |
khung lụa | 网板 | wǎng bǎn |
khuôn | 模具 | mú jù |
khuôn cắt nhiệt | 热切模 | rè qiè mó |
khuôn đồng | 铜模 | tóng mú |
khuôn ép đế | 压底模 | yā dǐ mó |
khuôn gỗ | 木框 | mù kuāng |
khuy | 眼扣 | yǎn kòu |
khuy lỗ dây | 打眼扣 | dǎ yǎn kòu |
kìm | 钳子 | qián zi |
kìm bằng | 平头钳 | píng tóu qián |
kim đơn | 单针头 | dān zhēn tóu |
kim dùng để may | 针车用的针 | zhēn chē yòng de zhēn |
kim kép | 双针头 | shuāng zhēn tóu |
máy bấm kim | 钉书机 | dìngshū jī |
máy bấm lỗ | 打孔机 | dǎkǒng jī |
Các loại da làm giày tiếng Trung
da | 皮 | pí |
da bê | 小牛皮 | xiǎo niú pí |
da bò | 牛皮 | niú pí |
da bóng | 漆皮 | qī pí |
da có mặt ngọc | 珠面皮 | zhū miàn pí |
da lông | 毛皮 | máo pí |
da nhân tạo | 人造皮 | rén zào pí |
da thú | 皮革 | pí gé |
da thừa | 余皮 | yú pí |
da thuộc | 熟皮 | shú pí |
da tổng hợp | 合成皮 | hé chéng pí |
da trong | 真皮 | zhēn pí |
Học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày
Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng
bảng tiến độ giày mẫu | 样品鞋进度表 | yàng pǐn xié jìn dù biǎo |
bảng tiến độ sản xuất | 生产进度表 | shēng chǎn jìn dù biǎo |
báo cáo kiểm hàng | 验货报告 | yàn huò bào gào |
chân phải | 右脚 | yòu jiǎo |
chân trái | 左脚 | zuǒ jiǎo |
chất xử lý da thật | 真皮处理剂 | zhēn pí chǔ lǐ jì |
chất xử lý mặt giày | 鞋面处理剂 | xié miàn chǔ lǐ jì |
cửa hàng giày | 鞋店 | xié diàn |
dán đế không quá cao hay quá thấp | 贴底不能太高或太低 | tiē dǐ bù néng tài gāo huò tài dī |
dáng giày | 鞋型 | xié xíng |
đôi | 双 | shuāng |
đóng gói | 包装 | bāozhuāng |
dựa theo giày mẫu để làm | 遵照样品製作 | zūnzhào yàng pǐn zhì zuò |
đục lỗ mắt giày | 鞋面眼孔冲洞 | xié miàn yǎn kǒng chōng dòng |
gấp hộp giày | 折内盒 | zhé nèi hé |
gia cố mũi giày | 鞋头补强 | xié tóu bǔ qiáng |
giày mẫu | 样品鞋 | yàng pǐn xié |
in gia công | 印刷加工 | yìn shuā jiā gōng |
kho da thật | 真皮仓库 | zhēn pí cāng kù |
khu để nguyên liệu | 物料摆放 | wù liào bǎi fàng |
kích cỡ | 尺寸 | chǐ cùn |
lót trong mũi giày | 鞋头内里 | xié tóu nèi lǐ |
mài nhám | 打粗 | dǎ cū |
mài thô đế | 大底打粗 | dà dǐ dǎ cū |
máy cắt chỉ | 自动切线针车 | zì dòng qiē xiàn zhēn chē |
máy hơ chỉ | 烘线机 | hōng xiàn jī |
may khâu | 针车 | zhēn chē |
máy phun keo: | 喷胶机 | pēn jiāo jī |
máy rút mũi giày | 缩鞋头车 | suō xié tóu chē |
miếng trang trí mũi giày | 鞋头饰片 | xié tóu shì piàn |
miếng xỏ giày | 鞋拔 | xié bá |
nguyên liệu thay thế | 物料代用 | wù liào dài yòng |
nguyên phụ liệu | 原物料 | yuán wù liào |
nhà cung ứng | 供应商 | gōngyìng shāng |
nhồi giấy vào giày | 塞纸团 | sāi zhǐ tuán |
ốp gót | 后套 | hòu tào |
rửa mặt giày | 洗鞋面 | xǐ xié miàn |
sản xuất hàng mẫu | 样品室 | yàng pǐn shì |
sáp trắng | 白腊 | bái là |
số đôi | 双数 | shuāng shù |
tem mác | 商标 | shāng biāo |
tên giày | 鞋名 | xié míng |
thành hình | 成型 | chéng xíng |
thiết bị máy móc | 机器设备 | jī qì shè bèi |
thợ đóng giày | 制鞋工人 | zhì xié gōng rén |
thợ sửa giày | 补鞋匠 | bǔ xié jiàng |
tiến độ | 进度 | jìndù |
tiến hành kiểm tra | 执行查询 | zhí xíng chá xún |
tiêu thụ hàng mẫu | 销售样品 | xiāo shòu yàng pǐn |
tổ đóng gói | 包装组 | bāo zhuāng zǔ |
tồn kho | 库存 | kù cún |
treo và dán nhãn | 掛吊牌 | guà diào pái |
tự dán | 上自粘 | shàng zì zhān |
vào sổ nhập kho | 入库作帐 | rù kù zuò zhàng |
vệ sinh giày | 整理鞋面 | zhěng lǐ xié miàn |
vụn chỉ | 线层 | xiàn céng |
xác nhận giày mẫu | 确样鞋 | què yàng xié |
xi đánh giày | 鞋油 | xié yóu |
xỏ dây giày | 穿鞋带 | chuān xié dài |
xử lý mặt giày | 鞋面擦处理剂 | xié miàn cā chǔ lǐ jì |
xử lý dây viền | 沿条处理 | yán tiáo chǔ lǐ |
xử lý mặt giày | 鞋面处理 | xié miàn chǔ lǐ |
xuất hàng | 出货 | chū huò |
xuất hàng đúng thời gian | 按时出货 | ànshí chū huò |
xuất kho | 出库 | chū kù |
xuất xứ hàng hóa | 货物產地 | huò wù chǎn dì |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
陈经理,您好! | Chén jīnglǐ, nín hǎo | Xin chào giám đốc Trần! |
李厂长,您好! | Lǐ chǎng zhǎng, nín hǎo | Chào quản đốc Lý! |
王经理,早上好! | Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng, giám đốc Vương! |
你能来一下办公室吗? | Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma | Anh đến văn phòng một lát được không? |
你帮我把这份文件交给王厂长。 | Nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng | Cậu giúp tôi đem tài liệu này giao cho quản đốc Vương. |
抱歉,我今天不能上夜班。家里没有人照看孩子。 | Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi | Xin lỗi. Hôm nay tôi không làm ca đêm được. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ cả. |
你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
很抱歉。明天我没办法早来。 | Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái | Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm. |
您可以把我薪水加一点吗? | Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma | Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không? |
大家作完报告就发到我的邮箱。 | Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng | Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi. |
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
会议马上就要开始了, 请大家安静! | huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le, qǐng dà jiā ān jìng | Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin mọi người hãy trật tự ! |
人到齐了吗? | rén dào qí le ma | Mọi người đã đến đủ chưa? |
还有谁还没来? | hái yǒu shuí hái méi lái | Còn ai chưa đến nữa? |
既然人齐了,那么会议开始吧! | jì rán rén qí le, nà me huì yì kāi shǐ bā | Nếu như tất cả đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi ! |
我宣布会议开始。 | wǒ xuānbù huìyì kāishǐ | Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
开会了,大家请安静, 关上电话。 | kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng,Guānshàng diànhuà | Bắt đầu họp rồi, mời mọi người yên lặng. |
你们向我报告工作吧。 | nǐmen xiàng wǒ bàogào gōngzuò ba | Mọi người báo cáo công việc với tôi đi. |
你们提出建议吧 。 | nǐmen tíchū jiànyì ba | Các bạn đưa ra ý kiến đi. |
资料准备好了吗? | zī liào zhǔn bèi hǎo le ma | Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa? |
我提议将该议案进行投票表决。 | wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué | Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này. |
我们表决吧。 | wǒmen biǎojué ba | Chúng ta biểu quyết đi. |
反对的请举手。 | fǎn duì de qǐng jǔ shǒu | Ai phản đối mời giơ tay |
谁赞同的,请举手表决。 | shéi zàntóng de, qǐng jǔ shǒu biǎojué | Ai đồng ý, xin mời đưa tay. |
所有反对的,请表态反对。 | suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì | Tất cả những ai phản đối, đề nghị bày tỏ thái độ phản đối. |
我提议现在休会。 | wǒ tíyì xiànzài xiūhuì | Tôi đề nghị bây giờ giải lao. |
你的发言权没有获得批准。 | nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn | Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn. |
开会时不能接电话。 | kāi huì shí bù néng jiē diàn huà | Khi họp không được nghe điện thoại. |
我要向领导报告一下。 | wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxià | Tôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút. |
今天我们要讨论 。 。 。 | jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn… | Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận… |
秘书来念一下上次会议记录好吗? | mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma | Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không? |
我们接着讨论第二个问题。 | wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tí | Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai |
对不起打断一下。 | duì bù qǐ dǎ duàn yí xià | Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút |
我可以插句话吗? | wǒ kě yǐ chā jù huà ma | Tôi có thể xen vào một chút được không? |
你有什么要说吗? | nǐ yǒu shén me yào shuō ma | Anh có muốn nói gì không? |
有谁对这项规定持异议吗? | yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì ma | Có ai vẫn còn có ý kiến khác về quy định này không? |
大家都同意吗? | dà jiā dou tóng yì ma | Mọi người đều đồng ý chứ? |
Tiếng Trung chuyên ngành giày thể thao
Các hãng giày thể thao bằng tiếng Trung
爱迪达 :Adidas
匡威:Converse
斐乐:FILA
盖世威:K-SWISS
译作新百伦或纽巴伦: NEW BALANCE
耐克:NIKE
彪马:PUMA
锐步:REEBOK
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc một số thông tin liên quan đến Tiếng Trung ngành giày: Trọn bộ từ vựng tiếng Trung ngành giày da; học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày; tiếng Trung chuyên ngành giày thể thao.. Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng SX giày; #357 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày dép; #Tiếng Trung chuyên ngành giày thể thao; #Tiếng Trung trong nhà may giày da; #Tiếng Trung chuyên ngành de giày; #Từ vựng tiếng Trung về giày; #Từ vựng chuyên ngành giày da; #Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng