Từ vựng tiếng Trung trong sinh hoạt hàng ngày cực hữu ích
Contents
Từ vựng tiếng Trung trong sinh hoạt hàng ngày là nội dung cực hữu ích đối với những ai đang sinh sống trong môi trường sử dụng ngôn ngữ này. Trong sinh hoạt, giao tiếp hàng ngày chắc chắn bạn sẽ cần một khối lượng lớn từ vựng để có thể tự tin nói chuyện, trao đổi các vấn đề cuộc sống, công việc với người khác. Trong bài viết này chúng tôi xin tổng hợp những từ vựng, câu nói tiếng Trung thường được sử dụng nhiều nhất, hi vọng nội dung này hữu ích cho quý bạn đọc.
Từ vựng tiếng Trung trong sinh hoạt hàng ngày
Hoạt động hàng ngày tiếng Trung
1、起床 /Qǐchuáng/ Thức dậy
2、刷牙 /shuāyá/ Đánh răng
3、用牙线清洁 /yòng yáxiàn qīngjié/ Làm sạch răng bằng chỉ nha khoa
4、刮胡子 /guā húzi/ Cạo râu
5、穿衣服 /chuān yīfu/ Mặc quần áo
6、脱衣服 / tuō yīfu/ Cởi quần áo
7、换鞋: / huàn xié/ Thay giày
8、穿鞋: /chuān xié / Đi giày
9、戴帽子: / dài màozi / Đội mũ
10、上厕所 /shàng cèsuǒ/ đi vệ sinh
11、洗脸 /xǐliǎn/ Rửa mặt
12、洗手 /xǐ shǒu / rửa tay
13、洗浴 /xǐyù/ Tắm rửa
14、洗澡 /xǐ zǎo / Tắm gội
15、洗衣服 / xǐ yīfu / Giặt quần áo
16、打扮 /dǎban/ Trang điểm
17、刷头发 /shuā tóufa/ Vuốt tóc
18、梳头 /shūtóu/ Chải tóc
19、铺床 /pūchuáng/ Trải giường
20、上床睡觉 /shàngchuáng shuìjiào/ Lên giường đi ngủ
21、睡眠 /shuìmián/ Ngủ
22、做早饭 / zuò zǎofàn/ Nấu bữa sáng
23、做午饭 /zuò wǔfàn/ Nấu bữa trưa
24、做晚餐 /zuò wǎncān/ nấu bữa tối
25、吃早饭 / chī zǎofàn/ Ăn sáng
26、吃午饭 /chī wǔfàn/ Ăn trưa
27、吃晚饭 /chī wǎnfàn/ Ăn tối
28、休息 /xiūxi / Nghỉ ngơi
29、看电视 / kàn diànshì / Xem TV
30、看电影 /kàn diànyǐng / Xem phim
31、看书 /kàn shū / Đọc sách
32、听音乐 / tīng yīnyuè / Nghe nhạc
33、关灯 /guān dēng / Tắt đèn
34、开灯 /kāi dēng / Mở đèn
35、出门 / chū mén / Ra ngoài
36、走路 /zǒulù / Đi bộ
37、上班 /shàng bān / Đi làm
38、下班 / xià bān / Tan làm
39、上课 / shàng kè / Đi học
40、下课 / xià kè / Tan học
41、锻炼身体 /duànliàn shēntǐ / Tập thể dục, rèn luyện sức khỏe
42、跑步 / pǎobù/ Chạy bộ
43、照镜子 /zhào jìngzi/ Soi gương
44、唱歌,唱卡拉OK /chàng ge , chàng kǎ lā OK/ hát, hát karaoke
45、上网 / shàngwǎng/ Lên mạng
46、聚会 / jùhuì / Gặp gỡ, tụ họp
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
Giới thiệu bản thân tiếng Trung
Hán tự | Pinyin | Tiếng Việt |
岁 | suì | Tuổi |
住 | zhù | Sống |
工作 | gōngzuò | Công việc |
公司 | gōngsī | Công ty |
学习 | xuéxí | Học |
学校 | xuéxiào | Trường |
爱好 | àihào | Sở thích |
优点 | yōudiǎn | Ưu điểm |
缺点 | quēdiǎn | Khuyết điểm |
认识 | rènshí | Quen biết |
介绍 | jièshào | Giới thiệu |
Mua bán, mặc cả giá tiếng Trung
Hán tự | Pinyin | Tiếng Việt |
买 | mǎi | Mua |
卖 | mài | Bán |
讨价还价 | tǎojiàhuánjià | Trả giá |
多少钱 | duōshǎo qián | Bao nhiêu tiền |
贵 | guì | Mắc |
便宜 | piányi | Rẻ |
找钱 | zhǎoqián | Thối tiền |
斤 | jīn | Nửa ký |
公斤 | gōngjīn | Ký |
打折 | dǎzhé | Giảm giá |
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công ty
Giao tiếp tiếng Trung với sếp trong công ty
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
陈经理,您好! | Chén jīnglǐ, nín hǎo | Xin chào giám đốc Trần! |
李厂长,您好! | Lǐ chǎng zhǎng, nín hǎo | Chào quản đốc Lý! |
王经理,早上好! | Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng, giám đốc Vương! |
你能来一下办公室吗? | Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma | Anh đến văn phòng một lát được không? |
你帮我把这份文件交给王厂长。 | Nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng | Cậu giúp tôi đem tài liệu này giao cho quản đốc Vương. |
抱歉,我今天不能上夜班。家里没有人照看孩子。 | Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi | Xin lỗi. Hôm nay tôi không làm ca đêm được. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ cả. |
你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
很抱歉。明天我没办法早来。 | Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái | Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm. |
您可以把我薪水加一点吗? | Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma | Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không? |
大家作完报告就发到我的邮箱。 | Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng | Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi. |
Tiếng Trung trong các cuộc họp
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
会议马上就要开始了, 请大家安静! | huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le, qǐng dà jiā ān jìng | Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin mọi người hãy trật tự ! |
人到齐了吗? | rén dào qí le ma | Mọi người đã đến đủ chưa? |
还有谁还没来? | hái yǒu shuí hái méi lái | Còn ai chưa đến nữa? |
既然人齐了,那么会议开始吧! | jì rán rén qí le, nà me huì yì kāi shǐ bā | Nếu như tất cả đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi ! |
我宣布会议开始。 | wǒ xuānbù huìyì kāishǐ | Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
开会了,大家请安静, 关上电话。 | kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng,Guānshàng diànhuà | Bắt đầu họp rồi, mời mọi người yên lặng. |
你们向我报告工作吧。 | nǐmen xiàng wǒ bàogào gōngzuò ba | Mọi người báo cáo công việc với tôi đi. |
你们提出建议吧 。 | nǐmen tíchū jiànyì ba | Các bạn đưa ra ý kiến đi. |
资料准备好了吗? | zī liào zhǔn bèi hǎo le ma | Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa? |
我提议将该议案进行投票表决。 | wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué | Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này. |
我们表决吧。 | wǒmen biǎojué ba | Chúng ta biểu quyết đi. |
反对的请举手。 | fǎn duì de qǐng jǔ shǒu | Ai phản đối mời giơ tay |
谁赞同的,请举手表决。 | shéi zàntóng de, qǐng jǔ shǒu biǎojué | Ai đồng ý, xin mời đưa tay. |
所有反对的,请表态反对。 | suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì | Tất cả những ai phản đối, đề nghị bày tỏ thái độ phản đối. |
我提议现在休会。 | wǒ tíyì xiànzài xiūhuì | Tôi đề nghị bây giờ giải lao. |
你的发言权没有获得批准。 | nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn | Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn. |
开会时不能接电话。 | kāi huì shí bù néng jiē diàn huà | Khi họp không được nghe điện thoại. |
我要向领导报告一下。 | wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxià | Tôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút. |
今天我们要讨论 。 。 。 | jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn… | Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận… |
秘书来念一下上次会议记录好吗? | mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma | Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không? |
我们接着讨论第二个问题。 | wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tí | Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai |
对不起打断一下。 | duì bù qǐ dǎ duàn yí xià | Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút |
我可以插句话吗? | wǒ kě yǐ chā jù huà ma | Tôi có thể xen vào một chút được không? |
你有什么要说吗? | nǐ yǒu shén me yào shuō ma | Anh có muốn nói gì không? |
有谁对这项规定持异议吗? | yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì ma | Có ai vẫn còn có ý kiến khác về quy định này không? |
大家都同意吗? | dà jiā dou tóng yì ma | Mọi người đều đồng ý chứ? |
Giao tiếp tiếng Trung với đồng nghiệp
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
所逍还没来呢。 | Suǒ Xiāo hái méi lái ne | Sở Tiêu chưa đến à? |
怡佳说他会晚点儿来。 | Yí Jiā shuō tā huì wǎn diǎnr lái | Di Giai nói anh ấy sẽ đến muộn một chút. |
他最近总是迟到。 | Tā zuìjìn zǒng shì chídào | Dạo gần đây anh ta toàn đến muộn. |
他到分公司一趟再来上班。 | Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbān | Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm. |
我们公司打卡上班。所以迟到一分钟也会罚款。 | Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān. Suǒyǐ, chídào yi fēn zhōng yě huì fákuǎn | Công ty chúng ta dùng thẻ chấm công. Cho nên, Đến muộn 1 phút cũng bị phạt tiền. |
我到海外出差一个月。 | Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè | Tôi đi công tác ở nước ngoài 1 tháng. |
我明天去北京出差。 | Wǒ míng tiān qù Bě ijīng chūchāi | Ngày mai tôi đi công tác ở Bắc Kinh. |
我和老板一起去日本出差。 | Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi | Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ. |
老板叫我到美国出差。 | Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi | Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ. |
社长正在等您呢。 | Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne | Trưởng phòng đang chờ anh đấy. |
社长经常10点上班。 | Shèzhǎng jīngcháng 10 diǎn shàngbān | Trưởng phòng thường lên làm lúc 10 giờ. |
你能晚点儿下班吗? | Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma | Cậu có thể tan ca muộn chút không? |
该下班了。 | Gāi xiàbānle | Tan ca thôi. |
等一下。 | Děng yīxià | Chờ một chút. |
今天要做什么? | Jīntiān yào zuò shénme | Hôm nay phải làm những gì? |
我的工作计划获得老板的批准了。 | Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le | Kế hoạch công tác của tôi đã được sếp phê chuẩn rồi. |
会议几点开始? | Huì yì jǐ diǎn kāi shǐ | Cuộc họp mấy giờ bắt đầu? |
会议几点结束? | Huì yì jǐ diǎn jié shù | Cuộc họp mấy giờ kết thúc? |
下午几点开会? | Xià wǔ jǐ diǎn kāi huì | Buổi chiều mấy giờ họp? |
你最近工作顺利吗? | Nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma | Dạo này công việc có thuận lợi không? |
你在哪个部门工作? | Nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò | Cậu làm ở bộ phận nào? |
这个工作你做了多长时间了? | Zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le | Nghề này cậu làm lâu chưa? |
上下班路上要花多长时间? | Shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiān | Đi làm với về nhà mất nhiều thời gian không? |
最近总是加班, 累死我了! | Zuì jìn zǒng shì jiā bān, lèi sǐ wǒ le | Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi! |
老板来了吗? | Lǎo bǎn lái le ma | Ông chủ đã đến chưa? |
最近老板的心情不好。 | Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo | Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt. |
Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến từ vựng tiếng Trung trong sinh hoạt hàng ngày cực hữu ích cho những ai đang sinh sống tại đất nước Trung hoa. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng mách bạn những câu giao tiếp bằng tiếng Trung phổ biến nhất; từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công ty… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#5000 từ vựng tiếng Trung thường dụng nhất; #từ vựng tiếng trung giản thể, cơ bản; #Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày; #Từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công ty
Từ vựng tiếng Trung; #1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản; #Mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Trung; #Tiếng Trung sinh hoạt hàng ngày