Trọn bộ từ vựng tiếng Trung về thẩm mỹ: 100% đầy đủ
Contents
Từ vựng tiếng Trung về thẩm mỹ là nội dung đáng chú ý đối với những ai đang muốn tìm hiểu về ngành thẩm mỹ, làm đẹp của người dân Trung Quốc. Đây là đất nước có sự phát triển về công nghệ, không những thế, họ cũng là bậc thầy trong ngành làm đẹp. Nếu bạn đang hoạt động trong ngành này thì tìm hiểu về công nghệ thẩm mỹ của Trung hoa sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức hay. Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những từ vựng, câu nói giao tiếp tiếng Trung ngành thẩm mỹ, chắc chắn sẽ hữu ích cho bạn. Mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Từ vựng tiếng Trung về thẩm mỹ viện
Từ vựng liên quan đến thẩm mỹ viện tiếng Trung
1. 美容院 měiróng yuan: thẩm mĩ viện
2. 美容师 měiróng shī: bác sĩ thẩm mĩ
3. 全套服务 quántào fúwù: dịch vụ trọng gói
4. 手部护理 shǒubù hùlǐ: chăm sóc tay
5. 脸部护理 liǎnbù hùlǐ: chăm sóc mặt
6. 脚部护理 jiǎobù hùlǐ: chăm sóc chân
7. 皮肤 pífu: da mặt
8. 做面膜 zuò miànmó: đắp mặt nạ
9. 护肤 hùfú: chăm sóc da
10. 补充骨胶原 bǔchōng gǔjiāoyuán: bổ sung colagen
11. 整容 zhěng róng: phẩu thuật thẩm mĩ
12. 垫鼻子 diàn bízi: nâng mũi
13. 垫胸 diàn xiōng: nâng ngực
14. 割双眼皮 gē shuāng yǎnpí: cắt mí
15. 足疗按摩 zúliáo ànmó: mát xa chân
16. 全身按摩 quánshēn ànmó: mát xa toàn thân
17. 面部按摩 miànbù ànmó: mát xa mặt
18. 按摩霜 ānmó shuāng: mát xa bằng kem
19. 按摩油 ānmó yóu: mát xa bằng dầu
20. 修眉 xiūméi: tỉa lông mày
21. 纹唇线 wén chúnxiàn: xăm môi
22. 纹眉毛 wén méimāo: xăm lông mày
23. 脱毛 tuō máo: tẩy lông
24. 抽脂 chōuzhī: hút mỡ
25. 洗白 xǐ bái: tắm trắng
26. 去除皱纹 qù chú zhòuwén: xóa nếp nhăn
27. 去除雀斑 qù chú quèbān: xóa tàn nhang
28. 指甲 zhǐjiǎ: móng tay
29. 美甲 měi jiǎ: làm móng
30. 养肤品 yǎng fú pǐn: sản phẩm dưỡng da
31. 洗面奶 xǐ miàn nǎi: sửa rửa mặt
32. 防晒霜 fang shài shuāng: kem chống nắng
33. 雪花膏 xuě huā gāo: kem dưỡng
34. 晚霜 wǎn shuāng: kem ban đêm
35. 日霜 rì shuāng: kem ban ngày
36. 保湿霜 bǎo shī shuāng: kem dưỡng ẩm
37. 美白霜 měi bái shuāng: kem dưỡng trắng
38. 粉刺 fěncì: mụn trứng cá
Giao tiếp tiếng Trung tại thẩm mỹ viện
1. 欢迎来到我们美容院,我是XX,是你美容师,今天能够为你做些什么呢?
Huānyíng lái dào wǒmen měiróng yuàn, wǒ shì XX, shì nǐ měiróng shī, jīntiān nénggòu wèi nǐ zuò xiē shénme ne?
Chào mừng đến với thẩm mỹ viện/ spa của chúng tôi. Tôi là …., là bác sĩ thẩm mĩ/ nhân viên spa của quý khách, chúng tôi có thể giúp gì cho quý khách?
2. 您是想要做美容还是按摩?
Nín shì xiǎng yào zuò měiróng háishì ànmó?
Quý khách muốn sử dụng dịch vụ thẩm mĩ hay massage
3. 我们有面部护理和全身护理,你想做什么项目?
Wǒmen yǒu miànbù hùlǐ hé quánshēn hùlǐ, nǐ xiǎng zuò shénme xiàngmù?
Bên chúng tôi có chăm sóc mặt và chăm sóc toàn thân, quý khách sử dụng dịch vụ nào?
4. 我建议您可以做一个面部护理。
Wǒ jiànyì nín kěyǐ zuò yīgè miànbù hùlǐ.
Chúng tôi gợi ý quý khác có thể sử dụng dịch vụ chăm sóc mặt.
5. 我先为您做一个皮肤测试吧
Wǒ xiān wèi nín zuò yīgè pífū cèshì ba
Tôi sẽ kiểm tra da cho quý khách trước.
6. 您的皮肤是属于干性/油性/敏感/正常。您需要那一款面部护理改善一下呢?
Nín de pífu shì shǔyú gān xìng/yóuxìng/mǐngǎn/zhèngcháng. Nín xūyào nà yī kuǎn miànbù hùlǐ gǎishàn yīxià ne?
Da của quý khách là da khô/ da dầu/ da nhạy cảm/ bình thường. quý khách có muốn sự dụng dịch vụ chăm sóc da mặt không?
7. 我认为XXX项目非常适合你的肤质。
Wǒ rènwéi XXX xiàngmù fēicháng shìhé nǐ de fū zhì.
Tôi nghĩ dịch vụ…. vô cùng phù hợp với tình trạng da của quý khách.
8. 您通常使用什么养肤品
Nín tōngcháng shǐyòng shénme yang fú pǐn ?
Quý khách thường sử dụng sản phẩm dưỡng da gì
9. 针对您的肌肤,我推荐你可以使用XXX(日霜、晚霜、美白霜)产品。
Zhēnduì nín de jīfū, wǒ tuījiàn nǐ kěyǐ shǐyòng XXX (rì shuāng, wǎnshuāng, měi bái shuāng ) chǎnpǐn.
Đối với tình trạng da như thế này, chúng tôi gợi ý quý khách có thể sử dụng sản phẩm dưỡng da ban ngày/ ban đêm/ dưỡng trắng,…
10. 非常高兴为你服务,您还有其他需求吗?
Fēicháng gāoxìng wèi nǐ fúwù, nín hái yǒu qítā xūqiú ma
Rất vui được phục vụ quý khác, quý khách còn yêu cầu gì khác không?
Từ vựng tiếng Trung về massage
按摩 /ànmó/ mát-xa.
全身按摩 /quánshēn ànmó/ mát-xa toàn thân.
足疗 /zúliáo/ mát-xa chân.
舒服 /shūfú/ thoải mái.
浸泡中药 /jìnpào Zhōngyào/ ngâm thuốc bắc.
按摩服务 /ànmófúwù/ dịch vụ xoa bóp.
背痛 /bèi tòng/ đau lưng.
红外线 /hóngwàixiàn/ tia hồng ngoại.
肩膀 /jiānbǎng/ vai.
腿 /tuǐ/ chân.
桑拿浴 /sāngnáyù/ tắm hơi.
按摩穴位按摩 /ànmó xuéwèi ànmó/ mát-xa bấm huyệt.
蒸气浴 /zhēngqì yù/ tắm hơi.
刮痧 /guāshā/ cạo gió.
做面膜 /zuò miànmó/ đắp mặt nạ.
去死皮 /qù sǐ pí/ tẩy da chết.
享受 /xiǎngshòu/ hưởng thụ.
放松 /fàngsōng/ thư giãn.
护肤 /hùfū/ dưỡng da.
草药 /cǎoyào/ thảo dược.
草药袋 /cǎoyào dài/ túi thảo dược.
泡温泉 /pào wēnquán/ ngâm suối nước nóng.
发酸 /fāsuān/ mỏi, ê ẩm.
学位 /xuéwèi/ huyệt vị.
发麻 /fāmá/ tê.
护肤 /hùfū/ skin care.
草药精油 /cǎoyào jīngyóu/ tinh dầu thảo dược.
收缩毛孔 /shōu suō máokǒng/ thu nhỏ lỗ chân lông.
泥浴 /níyù/ tắm bùn.
Tiếng Trung chuyên ngành nail
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Móng chân | 趾甲 | Zhǐjiǎ |
Móng tay | 钉 | Dīng |
Gót chân | 脚跟 | Jiǎogēn |
Sơn móng tay | 指甲油 | Zhǐjiǎ yóu |
Dũa móng | 指甲锉 | Zhǐjiǎ cuò |
Làm móng tay | 修指甲 | Xiū zhǐjiǎ |
Bấm móng tay | 指甲钳 | Zhǐjiǎ qián |
Vẽ móng | 涂指甲 | Tú zhǐjiǎ |
Đánh bóng móng | 指甲油 | Zhǐjiǎ yóu |
Dũa móng | 指甲锉 | Zhǐjiǎ cuò |
Xoa bóp thư giãn chân | 按摩以放松双腿 | Ànmó yǐ fàngsōng shuāng tuǐ |
Xoa bóp thư giãn tay | 按摩以放松双手 | Ànmó yǐ fàngsōng shuāngshǒu |
Tẩy sơn móng | 指甲油去除剂 | Zhǐjiǎ yóu qùchú jì |
Tấm bìa phủ bột mài,dũa móng | 用磨粉,指甲锉覆盖的盖板 | Yòng mó fěn, zhǐjiǎ cuò fùgài de gài bǎn |
Cắt ngắn | 捷径 | Jiéjìng |
Móng tròn trên đầu móng | 指甲上的圆形指甲 | Zhǐjiǎ shàng de yuán xíng zhǐjiǎ |
Sủi da | 闪闪发光的皮肤 | Shǎnshǎn fāguāng de pífū |
Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ nail
Móng típ | 指甲尖 | Zhǐjiǎ jiān |
Phom giấy làm móng | 指甲油纸 | Zhǐjiǎ yóuzhǐ |
Bàn chà móng | 指甲擦洗桌 | Zhǐjiǎ cāxǐ zhuō |
Lớp sơn lót | 启动 | Qǐdòng |
Lớp sơn bóng để bảo vệ lớp sơn (sau khi sơn) | 有光泽的油漆以保护油漆 | Yǒu guāngzé de yóuqī yǐ bǎohù yóuqī |
Kềm cắt da | 表皮钳 | Biǎopí qián |
Kem mềm da | 皮肤柔软霜 | Pífū róuruǎn shuāng |
Đổi nước sơn | 改变抛光 | Gǎibiàn pāoguāng |
Huyết thanh chăm sóc | 血清护理 | Xiěqīng hùlǐ |
Tẩy tế bào chết | 杀死死亡细胞 | Shā sǐ sǐwáng xìbāo |
Bột | 面粉 | Miànfěn |
Bộ phận cầm trong tay để đi máy | 手持旅行装置 | Shǒuchí lǚxíng zhuāngzhì |
Đầu diamond để gắn vào hand piece | 钻石头固定在手机上 | Zuànshí tou gùdìng zài shǒujī shàng |
Súng để phun mẫu | 喷样枪 | Pēn yàng qiāng |
Đá gắn vào móng | 石材附着在基础上 | Shícái fùzhuó zài jīchǔ shàng |
Đồ trang trí gắn lên móng | 饰品附在指甲上 | Shìpǐn fù zài zhǐjiǎ shàng |
Keo | 胶 | Jiāo |
Máy hơ tay | 手动机 | Shǒudòng jī |
Tinh dầu dưỡng | 精油 | Jīngyóu |
Dầu bôi để làm mềm da và dễ cắt | 外用油可使皮肤柔软并易于切割 | Wàiyòng yóu kě shǐ pífū róuruǎn bìng yìyú qiēgē |
Kéo cắt da | 皮剪刀 | Pí jiǎndāo |
Mẫu màu sơn hay mẫu design | 油漆颜色样本或设计模板 | Yóuqī yánsè yàngběn huò shèjì múbǎn |
Từ vựng tiếng Trung các loại hình móng
Móng tròn | 圆钉 | Yuán dīng |
Hình dáng của móng | 指甲的形状 | Zhǐjiǎ de xíngzhuàng |
Móng hình ô van | 基础是椭圆形的 | Jīchǔ shì tuǒyuán xíng de |
Móng vuông 2 góc tròn | 基金会有两个圆角 | Jījīn huì yǒu liǎng gè yuán jiǎo |
Hình bầu dục nhọn | 尖锐的椭圆形 | Jiānruì de tuǒyuán xíng |
Móng mũi nhọn | 尖的指甲 | Jiān de zhǐjiǎ |
Móng 2 góc xéo, đầu bằng | 指甲2对角线,扁头 | Zhǐjiǎ 2 duì jiǎo xiàn, biǎn tóu |
Móng hình chéo như đầu thỏi son | 指甲像口红一样呈对角线 | Zhǐjiǎ xiàng kǒuhóng yīyàng chéng duì jiǎo xiàn |
Móng hình bầu dục đầu tròn | 圆头椭圆形指甲 | Yuán tóu tuǒyuán xíng zhǐjiǎ |
Square: Móng hình hộp vuông góc | 正方形:角正方形 | Zhèngfāngxíng: Jiǎo zhèngfāngxíng |
Tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bấm mi | 睫毛刷 | Jiémáo shuā |
2 | Bông phấn | 粉扑儿 | Fěnpū er |
3 | Bông tẩy trang | 化装棉 | Huàzhuāng mián |
4 | Chì kẻ lông mày | 每笔 | Měi bǐ |
5 | Chì kẻ mắt | 眼线笔 | Yǎnxiàn bǐ |
6 | Dầu gội đầu | 洗发水 | Xǐ fǎ shuǐ |
7 | Dầu xả | 护发素 | Hù fā sù |
8 | Hộp phấn | 香粉盒 | Xiāng fěn hé |
9 | Kem che khuyết điểm | 遮瑕霜 | Zhēxiá shuāng |
10 | Kem chống nắng | 防晒霜 | Fángshài shuāng |
11 | Kem dưỡng da | 雪花膏,美容洁肤膏 | Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo |
12 | Kem dưỡng da ban đêm | 晚霜 | Wǎnshuāng |
13 | Kem dưỡng da ban ngày | 日霜 | Rì shuāng |
14 | Kem dưỡng da tay | 护手黄 | Hù shǒu huáng |
15 | Kem đánh răng | 牙膏 | Yágāo |
16 | Kem giữ ẩm | 保湿霜 | Bǎoshī shuāng |
17 | Kem nền | 粉底霜 | Fěndǐ shuāng |
18 | Kem săn chắc da | 纤容霜 | Xiān róng shuāng |
19 | Kem thoa mí mắt | 眼睑膏 | Yǎnjiǎn gāo |
20 | Kem trắng da | 美白霜 | Měibái shuāng |
21 | Mặt nạ đắp mặt | 面膜 | Miànmó |
22 | Nước hoa | 花露水 | Huālùshuǐ |
23 | Nước hoa xịt phòng | 空气芳香剂 | Kōngqì fāngxiāng jì |
24 | Nước súc miệng | 漱口水 | Shù kǒushuǐ |
25 | Phấn mắt | 眼影 | Yǎnyǐng |
26 | Phấn phủ | 粉饼 | Fěnbǐng |
27 | Sản phẩm làm đẹp | 化妆品 | Huàzhuāngpǐn |
28 | Sản phẩm làm sạch thông dụng | 日化清洁母婴 | Rì huà qīngjié mǔ yīng |
29 | Sữa dưỡng thể | 润肤霜 | Rùn fū shuāng |
30 | Sữa rửa mặt | 洗面奶 | Xǐmiàn nǎi |
31 | Sữa tắm | 沐浴液 | Mùyù yè |
32 | Sữa tắm | 沐浴露 | Mùyù lù |
33 | Sữa tẩy trang | 卸妆乳 | Xièzhuāng rǔ |
34 | Thuốc xịt thơm miệng | 口腔清新剂 | Kǒuqiāng qīngxīn jì |
35 | Xà phòng thơm | 香皂 | Xiāngzào |
36 | Phấn rôm | 爽身粉 | shuǎngshēn fěn |
37 | Sữa dưỡng da tay | 护手霜 | hù shǒu shuāng |
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến trọn bộ từ vựng tiếng Trung về thẩm mỹ, nội dung cực hữu ích cho những ai đang hoạt động trong ngành này. Bên cạnh đó, chúng tôi mách bạn từ vựng tiếng Trung về massage; tiếng Trung chuyên ngành nail; tiếng Trung chủ đề thẩm mỹ; chăm sóc da tiếng Trung là gì… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Từ vựng tiếng Trung về massage; #Tiêm filler tiếng Trung là gì; #Tiếng Trung chuyên ngành NAIL; #Spa tiếng Trung là gì; #Tiếng Trung chủ de mỹ phẩm; #Niềng răng tiếng Trung là gì; #Xông mặt tiếng Trung là gì; #Chăm sóc da tiếng Trung là gì