Contents
Các tỉnh huyện Việt Nam bằng tiếng Trung là nội dung cực hay mà chúng tôi tin rằng nếu bạn đang quan tâm đến tiếng Trung thì đây sẽ là nội dung gần gũi, giúp ích cho bạn nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình. Tiếng Trung là ngôn ngữ phổ biến, được sử dụng nhiều thứ hai trên thế giới nên sẽ rất thú vị nếu bạn thành thạo ngôn ngữ này. Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ tất tần tật tên các tỉnh, huyện, một số xã của Việt Nam bằng tiếng Trung, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Tên một số huyện bằng tiếng Trung
建瑞县 | Jiàn Ruì xiàn | Huyện Kiến Thụy |
吉海岛县 | Jí Hǎi Dǎo xiàn | Huyện đảo Cát Hải |
白龙尾岛县 | Bái Lóng Wěi Dǎo xiàn | Huyện đảo Bạch Long Vĩ |
沙坝县 | Shā Bà xiàn | Huyện Sa Pa, Sapa Lào Cai |
新马街县 | Xīn Mǎ Jiē xiàn | Huyện Si Ma Cai |
富平县 | Fù Píng xiàn | Huyện Phú Bình |
同喜县 | Tóng Xǐ xiàn | Huyện Đồng Hỷ |
武涯县 | Wǔ Yá xiàn | Huyện Võ Nhai |
顺州县 | Shùn Zhōu xiàn | Huyện Thuận Châu |
符安县 | Fú Ān xiàn | Huyện Phù Yên |
北安县 | Běi Ān xiàn | Huyện Bắc Yên |
梅山县 | Méi Shān xiàn | Huyện Mai Sơn |
马河县 | Mǎ Hé xiàn | Huyện Sông Mã |
安州县 | Ān Zhōu xiàn | Huyện Yên Châu |
木州县 | Mù Zhōu xiàn | Huyện Mộc Châu |
单阳县 | Dān Yáng xiàn | Huyện Đơn Dương |
德重县 | Dé Zhòng xiàn | Huyện Đức Trọng |
林河县 | Lín Hé xiàn | Huyện Lâm Hà |
丹容县 | Dān Róng xiàn | Huyện Đam Rông |
保林省 | Bǎo Lín shěng | Huyện Bảo Lâm |
夷灵县 | Yí Líng xiàn | Huyện Di Linh |
多怀县 | Duō Huái xiàn | Huyện Đạ Huoai |
多蝶县 | Duō Dié xiàn | Huyện Đạ Tẻh |
吉仙县 | Jí Xiān xiàn | Huyện Cát Tiên |
高朗县 | Gāo lǎng xiàn | Huyện Cao Lãnh |
凤凰古城县 | Fènghuáng gǔchéng xiàn | Huyện Phượng Hoàng Cổ Trấn |
Các phường trong tiếng Trung
Phường tiếng Trung là gì?
Phường tiếng Trung là 坊 / Fāng/: Phường, là đơn vị hành chính cấp thấp nhất của Việt Nam hiện nay, ngang cấp với xã 乡社 / Xiāng shè/ và thị trấn 镇 / Zhèn/.
Trên phường sẽ có các cấp ngang nhau là quận 郡 / Jùn (区) (qū)/ và huyện 县 / Xiàn/.
Trên quận, và huyện là tỉnh 省 / Shěng/ và thành phố 城市 / Chéngshì/.
Tên một số phường bằng tiếng Trung
公安分局 | Gōng’ān fèn jú | Công an phường |
槟义坊 | Bīn yì fāng | Phường Bến Nghé |
福 厍 | Fúshè | Phường Phúc Xá |
队艮坊 | Duìgěn fāng | Phường Đội Cấn |
玉 庆 坊 | Yùqìng fāng | Phường Ngọc Khánh |
金马坊 | Jīnmǎ fāng | Phường Kim Mã |
讲武坊 | Jiǎng Wǔ fāng | Phường Giảng Võ |
诚工坊 | Chénggōng fāng | Phường Thành Công |
貢渭坊 | Gòng Wèi fāng | Phường Cống Vị |
柳佳坊 | Liǔ Jiā fāng | Phường Liễu Giai |
永福坊 | Yǒngfú fāng | Phường Vĩnh Phúc |
奠边坊 | Diàn Biān fāng | Phường Điện Biên |
竹帛坊 | Zhúbó fāng | Phường Trúc Bạch |
圣馆 坊 | Shèng Guǎn fāng | Phường Quán Thánh |
阮忠直坊 | Ruǎn Zhōngzhí fāng | Phường Nguyễn Trung Trực |
同春 | Tóng Chūn | Đồng Xuân |
南门 | Nán Mén | Cửa Nam |
章阳坊 | Zhāng Yáng | Chương Dương |
福新 | Fú Xīn | Phúc Tân |
帆市街 | Fān Shì Jiē | Hàng Buồm |
陈兴道 | Chén Xìng Dào | Trần Hưng Đạo |
幛钱坊 | Zhàng Qián Fāng | Tràng Tiền |
李太祖 | Lǐtàizǔ | Phường Lý Thái Tổ |
鼓市街 | Gǔ Shì Jiē | Hàng Trống |
马市街 | Mǎ Shì Jiē | Hàng Mã |
棉市街 | Mián Shì Jiē | Hàng Bông |
东门 | Dōng Mén | Cửa Đông |
排市街 | Pái Shì Jiē | Hàng Bài |
麻市街 | Má Shì Jiē | Hàng Gai |
莆市街 | Pú Shì Jiē | Hàng Bồ |
潘珠侦 | Pān Zhū Zhēn | Phan Chu Trinh |
银市街 | Yín Shìjiē | Phố Hàng Bạc |
桃市街 | Táo Shìjiē | Phố Hàng Đào |
鱼露市街 | Yú Lù Shìjiē | Phố Hàng Mắm |
玉瑞坊 | Yù Ruì fāng | Phường Ngọc Thụy |
菩提坊 | Pú Tí fāng | Phường Bồ Đề |
德江坊 | Dé Jiāng fāng | Phường Đức Giang |
上清坊 | Shàng Qīng fāng | Phường Thượng Thanh |
玉林坊 | Yù Lín fāng | Phường Ngọc Lâm |
柴同 坊 | Chái Tóng fāng | Phường Sài Đồng |
石磐坊 | Shí Pán fāng | Phường Thạch Bàn |
龙编 | Lóng Biān | Long Biên |
福利坊 | Fú Lì fāng | Phường Phúc Lợi |
福同坊 | Fú Tóng fāng | Phường Phúc Đồng |
江编坊 | Jiāng Biān fāng | Phường Giang Biên |
巨块坊 | Jù Kuài fāng | Phường Cự Khối |
嘉瑞坊 | Jiā Shì fāng | Phường Gia Thụy |
越兴坊 | Yuè Xìng fāng | Phường Việt Hưng |
北青春 | Běi Qīngchūn | Thanh Xuân Bắc |
中青春 | Zhōng Qīngchūn | Thanh Xuân Trung |
南青春 | Nán Qīngchūn | Thanh Xuân Nam |
姜忠 | Jiāng Zhōng | Khương Trung |
芳烈 | Fāng Liè | Phương Liệt |
仁政 | Rénzhèng | Nhân Chính |
姜梅 | Jiāng Méi | Khương Mai |
上亭 | Shàng Tíng | Thượng Đình |
姜亭 | Jiāngtíng | Khương Đình |
下亭 | Xià Tíng | Hạ Đình |
金江 | Jīn Jiāng | Kim Giang |
义都 | Yì Dōu | Nghĩa Đô |
义新 | Yì Xīn | Nghĩa Tân |
枚驿坊 | Méi Yì Fāng | Phường Mai Dịch |
官花 | Guān Huā | Quan Hoa |
驿望 | Yì Wàng | Dịch Vọng |
后望埸 | Hòu Wàng Yì | Dịch Vọng Hậu |
安和 | Ān Hé | Yên Hòa |
中和 | Zhōng Hé | Trung Hòa |
大金 | Dà Jīn | Đại Kim |
定公 | Dìng Gōng | Định Công |
黄文授 | Huáng Wén Shòu | Hoàng Văn Thụ |
黄烈 | Huáng Liè | Hoàng Liệt |
新梅 | Xīn Méi | Tân Mai |
缃梅 | Xiāng Méi | Tương Mai |
霾动 | Mái Dòng | Mai Động |
岭南 | Lǐng Nán | Lĩnh Nam |
盛烈 | Shèng Liè | Thịnh Liệt |
郟八 | Jiá Bā | Giáp Bát |
永兴 | Yǒng Xìng | Vĩnh Hưng |
青池 | Qīng Chí | Thanh Trì |
安所 | Ān Suǒ | Yên Sở |
陈富 | Chén Fù | Trần Phú |
嫣埠 | Yān Bù | Yên Phụ |
富上 | Fù Shàng | Phú Thượng |
睡闺 | Shuì Guī | Thụy Khuê |
春罗 | Chūn Luō | Xuân La |
四莲 | Sì Lián | Tứ Liên |
日新 | Rì Xīn | Nhật Tân |
犷安 | Guǎng Ān | Quảng An |
行勃坊 | Xíng bó fāng | Phường Hàng Bột |
文章坊 | Wénzhāng fāng | Phường Văn Chương |
土关坊 | Tǔ Guān fāng | Thổ Quan |
方莲 | Fāng Lián | Phương Liên |
金莲坊 | Jīn Lián fāng | Phường Kim Liên |
方梅 | Fāng Méi | Phương Mai |
姜上 | Jiāng Shàng | Khương Thượng |
盛光 | Shèng Guāng | Thịnh Quang |
中烈 | Zhōng Liè | Trung Liệt |
光中 | Guāng Zhōng | Quang Trung |
南同 | Nán Tóng | Nam Đồng |
吉灵坊 | Jí Líng fāng | Phường Cát Linh |
浪下 | Làng Xià | Láng Hạ |
浪上 | Làng Shàng | Láng Thượng |
中奉坊 | Zhōng Fèng fāng | Phường Trung Phụng |
十字所口 | Shízì Suǒ Kǒu | Ngã Tư Sở |
中子 | Zhōng Zǐ | Trung Tự |
欽天 | Qīn Tiān | Khâm Thiên |
国子鉴 | Guó Zǐ Jiàn | Quốc Tử Giám |
文庙 | Wén Miào | Văn Miếu |
同心 | Tóngxīn | Đồng tâm |
张定 | Zhāng Dìng | Trương Định |
明开 | Míng Kāi | Minh Khai |
永绥 | Yǒng Suí | Vĩnh Tuy |
白藤 | Báiténg | Bạch Đằng |
青良 | Qīng Liáng | Thanh Lương |
青娴 | Qīng Xián | Thanh Nhàn |
白梅 | Báiméi | Bạch Mai |
阮游 | Ruǎnyóu | Nguyễn Du |
裴氏春 | Péi Shì Chūn | Bùi Thị Xuân |
黎大行 | Lí Dà Xíng | Lê Đại Hành |
吴氏任 | Wú Shì Rèn | Ngô Thì Nhậm |
喙埔 | Huì Bù | Phố Huế |
范廷琥 | Fàn Tíng Hǔ | Phạm Đình Hổ |
同仁 | Tóngrén | Đồng Nhân |
琼雷 | Qióng Léi | Quỳnh Lôi |
百科坊 | Bǎikē fāng | Phường Bách Khoa |
美亭一 | Měi Tíng yī | Mỹ Đình 1 |
美亭二 | Měi Tíng èr | Mỹ Đình 2 |
米池 | Mǐ Chí | Mễ Trì |
富都 | Fù Dōu | Phú Đô |
大某 | Dà Mǒu | Đại Mỗ |
西某 | Xī Mǒu | Tây Mỗ |
中文 | Zhōngwén | Trung Văn |
方埂 | Fāng Gěng | Phương Canh |
春方 | Chūn Fāng | Xuân Phương |
桥戭 | Qiáo Yǎn | Cầu Diễn |
睡方 | Shuì Fāng | Thụy Phương |
莲漠 | Lián Mò | Liên Mạc |
西就 | Xī Jiù | Tây Tựu |
上吉 | Shàng Jí | Thượng Cát |
春早 | Chunzǎo | Xuân Tảo |
春鼎 | Chūn Dǐng | Xuân Đỉnh |
东鄂 | Dōng È | Đông Ngạc |
德赢 | Dé Yíng | Đức Thắng |
福戭 | Fú Yǎn | Phúc Diễn |
古芮一 | Gǔ Ruì yì | Cổ Nhuế 1 |
古芮二 | Gǔ Ruì èr | Cổ Nhuế 2 |
富戭 | Fù Yǎn | Phú Diễn |
富览 | Fùlǎn | Phú Lãm |
富梁 | Fù Liáng | Phú Lương |
阮廌 | Ruǎn Zhì | Nguyễn Trãi |
万福 | Wànfú | Vạn Phúc |
福罗 | Fú Luō | Phúc La |
河桥 | Hé Qiáo | Hà Cầu |
羯骁 | Jié Xiāo | Yết Kiêu |
嫣义 | Yān Yì | Yên Nghĩa |
文馆 | Wén Guǎn | Văn Quán |
某劳 | Mǒuláo | Mỗ Lao |
罗溪 | Luō Xī | La Khê |
同梅 | Tóng Méi | Đồng Mai |
杨内 | Yáng Nèi | Dương Nội |
毽兴 | Jiàn Xìng | Kiến Hưng |
富罗 | Fù Luō | Phú La |
边江 | Biān Jiāng | Biên Giang |
中兴 | Zhōngxìng | Trung Hưng |
中山沉 | Zhōngshān Chén | Trung Sơn Trầm |
黎利 | Lí Lì | Lê Lợi |
春牼 | Chūn Kēng | Xuân Khanh |
光忠 | Guāngzhōng | Quang Trung |
吳拳 | Wú Quán | Ngô Quyền |
富盛 | Fù Shèng | Phú Thịnh |
山禄 | Shān Lù | Sơn Lộc |
园山 | Yuánshan | Viên Sơn |
Các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung
Chữ Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
安江 | Ānjiāng | An Giang |
巴地头顿 | Ba dìtóu dùn | Bà Rịa Vũng Tàu |
薄辽 | Báo liáo | Bạc Liêu |
北江 | Běijiāng | Bắc Giang |
北干 | Běi gàn | Bắc Kạn |
北宁 | Běiníng | Bắc Ninh |
槟椥 | Bīn zhī | Bến Tre |
平阳 | Píngyáng | Bình Dương |
平定 | Píngdìng | Bình Định |
平福 | Píngfú | Bình Phước |
平顺 | Píngshùn | Bình Thuận |
金瓯 | Jīn’ōu | Cà Mau |
高平 | Gāopíng | Cao Bằng |
芹苴 | Qín jū | Cần Thơ |
多乐 | Duō lè | Đắk Lắk |
得农 | De nóng | Đắk Nông |
同奈 | Tóng nài | Đồng Nai |
同塔 | Tóng tǎ | Đồng Tháp |
嘉莱 | Jiā lái | Gia Lai |
河江 | Héjiāng | Hà Giang |
河南 | Hénán | Hà Nam |
河西 | Héxī | Hà Tây |
河静 | Hé jìng | Hà Tĩnh |
海阳 | Hǎi yáng | Hải Dương |
后江 | Hòu jiāng | Hậu Giang |
和平 | Hépíng | Hòa Bình |
兴安 | Xìng’ān | Hưng Yên |
坚江 | Jiān jiāng | Kiên Giang |
昆嵩 | Kūn sōng | Kon Tum |
庆和 | Qìng hé | Khánh Hòa |
莱州 | Láizhōu | Lai Châu |
谅山 | Liàng shān | Lạng Sơn |
老街 | Lǎo jiē | Lào Cai |
林同 | Lín Tóng | Lâm Đồng |
隆安 | Lóng’ān | Long An |
南定 | Nán Dìng | Nam Định |
宁平 | Níng Píng | Ninh Bình |
宁顺 | Níng Shùn | Ninh Thuận |
乂安 | Yì Ān | Nghệ An |
富寿 | Fù Shòu | Phú Thọ |
富安 | Fù’ān | Phú Yên |
广平 | Guǎng Píng | Quảng Bình |
广南 | Guǎng Nán | Quảng Nam |
广宁 | Guǎng Níng | Quảng Ninh |
广义 | Guǎngyì | Quảng Ngãi |
广治 | Guǎng Zhì | Quảng Trị |
溯庄 | Sù Zhuāng | Sóc Trăng |
山罗 | Shān Luō | Sơn La |
西宁 | Xiníng | Tây Ninh |
前江 | Qián Jiāng | Tiền Giang |
宣光 | Xuānguāng | Tuyên Quang |
太平 | Tàipíng | Thái Bình |
太原 | Tàiyuán | Thái Nguyên |
清化 | Qīng Huà | Thanh Hóa |
岘港市 | Xiàn Gǎng shì | Tp Đà Nẵng |
河内市 | Hénèi shì | Tp Hà Nội |
海防市 | Hǎifáng shì | Tp Hải Phòng |
胡志明市 | Húzhìmíng shì | Tp Hồ Chí Minh |
顺化 | Shùn Huà | Thừa Thiên Huế |
茶荣 | Chá Róng | Trà Vinh |
永龙 | Yǒng Lóng | Vĩnh Long |
永福 | Yǒng Fú | Vĩnh Phúc |
安沛 | Ān Pèi | Yên Bái |
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến trọn bộ từ vựng các tỉnh huyện Việt Nam bằng tiếng Trung. Trong đó, chúng tôi mách bạn tên các xã bằng tiếng Trung; các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung; các phường ở Bình Dương bằng tiếng Trung… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài tiếng Trung liệu sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Các phường ở Bình Dương bằng tiếng Trung; #Tên các xã bằng tiếng Trung; #Các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung; #Tổ dân phố tiếng Trung la gì; #Thôn xã huyện tỉnh trong tiếng Trung; #Thị xã Bến Cát tiếng Trung La gì; #Thủ Dầu Một tiếng Trung La gì; #Thị xã tiếng Trung La gì