Contents
Tính từ đuôi ing và ed khác nhau như thế nào, bạn cần nắm rõ vì hai loại tính từ này không mới mẻ. Chúng ta thường xuyên sử dụng tính từ nhằm miêu tả tính chất của sự vật, sự việc. Tính từ thêm đuôi ing, ed rất hay được dùng và dễ lẫn lộn với nhau. Chúng tôi chia sẻ đến bạn một số thông tin, cấu trúc, cách sử dụng và ví dụ chi tiết về hai loại tính từ trên.
Phân biệt tính từ đuôi ing và tính từ đuôi ed
So sánh Adj-ing và Adj-ed | Tính từ đuôi -ING dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
Eg: The film that I watched on TV last night is interesting. (Bộ phim tôi đã xem trên TV tối qua rất thú vị.) Tính từ INTERESTING diễn tả tính chất của bộ phim. |
Tính từ đuôi -ED dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.
Eg: I’m interested in the film that I watched on TV last night. (Tôi rất thích thú với bộ phim tôi đã xem trên TV tối qua.) Tính từ INTERESTED diễn tả cảm nhận của con người về bộ phim. |
VD:

– I’m confused. (Tôi cảm thấy bối rối.)
– It’s confusing. (Điều đó gây bối rối đấy.)
Một số tính từ đuôi -ing và tính từ đuôi -ed thường gặp

discouraging/discouraged: chán nản,
thiếu tự tin
alarming/alarmed: báo động | depressing/depressed: suy sụp |
aggravating/aggravated: tăng nặng thêm | disappointing/disappointed: thất vọng |
amusing/amused: thích thú | discouraging/discouraged: chán nản,
thiếu tự tin |
annoying/annoyed: tức giận | disgusting/disgusted: bất mãn |
astonishing/astonished: kinh ngạc | disturbing/disturbed: lúng túng |
astounding/astounded: kinh hoàng | embarrassing/embarrassed: bối rối,
ngượng ngùng |
boring/bored: chán | entertaining/entertained: tính
giải trí |
captivating/captivated: thu hút | exciting/excited: hào hứng |
challenging/challenged: thử thách | exhausting/exhausted: cạn kiệt |
charming/charmed: duyên dáng | fascinating/fascinated: quyến rũ |
confusing/confused: bối rối | frightening/frightened: khiếp đảm,
đáng sợ |
convincing/convinced: chắc chắn | frustrating/frustrated: bực bội |
interesting/interested: thú vị | overwhelming/overwhelmed:
choáng ngợp |
pleasing/pleased: vui lòng, vừa lòng | satisfying/satisfied: hài lòng |
surprising/surprised: ngạc nhiên | terrifying/terrified: sợ hãi,
khiếp sợ |
thrilling/thrilled: hồi hộp | tiring/tired: mệt mỏi |
touching/touched: cảm động | worried/worrying: đáng lo lắng |

satisfying/satisfied: hài lòng
Bài tập tính từ đuôi ing và đuôi ed có đáp án
Bài tập
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.
- You should take a rest. You look really (tire) _______.
- She’s feeling (depress) _______, so I’m suggesting that she should go home, drink warm water, and go to bed early with (relax) _______ music.
- Mary was (fascinating) _______ by Mandarin at the first time he learned languages. she decided to practise more and now she can speak it fluently.
- He looked very (confuse) _______ when we told him we had to change the flight because of him.
- That film was so (depressed) _______! There was no happy ending for any of the characters.
- It’s so (frustrated) _______! No matter how much I concentrated on his speech I couldn’t understand what he meant.
- The journey was (bore) _______! Twenty hours by train made us (exhaust) _______.
- Don’t show my baby photos to others, Mum! It’s so (embarrassing) _______!
- The little girl was (terrify) _______ when she saw dinosaur model in museum.
- She got really (annoy) _______ yesterday because someone threw rubbish in front of her house.
Đáp án
1. tired | 2. depressed/relaxing | 3. fascinated | 4. confused | 5. depressing |
6. frustrating | 7. boring/exhausted | 8. embarrassing | 9. terrified | 10. annoyed |
Nhìn chung, tính từ đuôi ing và đuôi ed rất dễ bị nhầm lẫn nếu bạn không biết cách phân biệt, bạn nên nhớ rằng tình từ đuôi ing sử dụng cho vật, sự việc, tình từ đuôi ed dành cho người. Nội dung này không khó nên chúng tôi hi vọng các bạn sẽ sử dụng đúng ngữ cảnh. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hoặc muốn dịch tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác thi hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Tính từ đuôi ing và ed lớp 7; #Các tính từ đuôi ed; #Tính từ đuôi ing và ed bài tập; #Bài tập tính từ đuôi ing và ed có đáp án; #bài tập tính từ đuôi -ful và -less; #các tính từ đuôi -ful và -less; #Cách sử dụng adj_ing and adj_ed; #Tính từ đuôi -ful và less