Tôi sẽ cố gắng tiếng Trung là gì?
Contents
Tôi sẽ cố gắng tiếng Trung là gì? Sau khi được giao việc, nhận một công việc mới hay khi được ai đó cổ vũ, bạn sẽ nói câu gì? Tôi sẽ cố gắng là một câu nói quen thuộc mà người Trung Quốc thường sử dụng trong các tình huống như vậy. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc một số câu nói giao tiếp tiếng Trung hàng ngày, trong đó có tôi sẽ cố gắng. Mời quý bạn đọc tham khảo.
Tôi sẽ cố gắng tiếng Trung là gì?
Tôi sẽ cố gắng hết sức: 我尽力而为。(Wǒ jìnlì ér wéi.)
Câu động viên, khích lệ tiếng Trung
加油! | Jiāyóu! | Cố lên! |
试一下吧。 | Shì yīxià ba. | Bạn thử xem! |
可以啊! | Kěyǐ a! | Được! |
值得一试。 | Zhídé yī shì. | Đáng để thử! |
那还不赶快试试? | Nà hái bù gǎnkuài shì shì? | Vậy sao không mau thử xem! |
反正你又不会失去什么! | Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! | Dù sao bạn cũng không mất gì! |
倒不妨试试。 | Dào bùfáng shì shì. | Đừng ngại thử xem! |
赶快开始吧。 | Gǎnkuài kāishǐ ba. | Mau bắt tay vào thôi! |
做得不错啊! | Zuò dé bùcuò a! | Làm rất tốt! |
再接再厉。 | Zàijiēzàilì. | Tiếp tục tiến lên! |
继续保持。 | Jìxù bǎochí. | Hãy cứ duy trì như vậy! |
干得不错。 | Gàn dé bùcuò. | Làm rất tốt! |
真为你骄傲! | Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! | Thật tự hào về bạn! |
坚持住。 | Jiānchí zhù. | Hãy kiên trì nhé! |
别放弃。 | Bié fàngqì. | Đừng bỏ cuộc! |
再加把劲。 | Zài jiā bǎ jìn. | Hãy mạnh mẽ lên! |
要坚强。 | Yào jiānqiáng. | Phải kiên cường |
永远不要放弃。 | Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. | Nhất định không được bỏ cuộc |
永不言弃。 | Yǒng bù yán qì. | Không bao giờ bỏ cuộc |
加油!你可以的! | Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! | Cố lên! Bạn làm được mà! |
我爱你! | Wǒ ài nǐ! | Tôi yêu bạn! |
好点了吗? | Hǎo diǎnle ma? | Đỡ hơn chưa? |
你觉得怎么 样? | Nǐ juédé zěnme yàng? | Bạn thấy thế nào? |
没问题! | Méi wèntí! | Không sao đâu! |
不要紧 | Bùyàojǐn | Không hề gì! |
别担心 | bié dānxīn | Đừng lo lắng |
算上我 | suàn shàng wǒ | Hãy tin ở tôi! |
我是好的影迷 | wǒ shì hǎo de yǐngmí | Tôi là fan hâm mộ của bạn đó |
别紧张 | bié jǐnzhāng | Đừng căng thẳng |
我会帮你打点的 | wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de | Tôi sẽ giúp đỡ bạn |
这很好 | zhè hěn hǎo | Rất tốt! |
我知道, 好做很好 | wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo | Tôi biết mà bạn làm rất tốt |
你做得对 | nǐ zuò dé duì | Bạn làm đúng rồi |
好做到了! | hǎo zuò dàole! | Bạn làm được rồi! |
祝贺你! | Zhùhè nǐ! | Chúc mừng bạn! |
你先休息吧 | Nǐ xiān xiūxí ba | Bạn nghỉ ngơi đi! |
不管怎样我都支持你。 | bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. | Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn |
我100%支持你。 | Wǒ 100%zhīchí nǐ. | Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn |
勇于追求梦想吧。 | Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. | Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi |
一切皆有可能。 | Yīqiè jiē yǒu kěnéng. | Mọi thứ đều có thể |
相信自己。 | Xiāngxìn zìjǐ. | Hãy tin vào mình |
别耍孩子气了,振作起来。 | Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái. | Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên |
别担心总会有办法的。 | Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. | Đừng lo lắng, sẽ có cách |
振作起来 | Zhènzuò qǐlái | Phấn chấn lên nào |
别灰心 | bié huīxīn | Đừng nản lòng |
不要因为一次失败就气馁,再试一试看. | Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn. | Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem |
你需要勇敢地面对困难. | Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. | Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn |
不管发生什么都不要气馁. | Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. | Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng |
试着振作起来.我们还是一样支持你. | Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ. | Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn |
我会一直在这里支持你、鼓励你. | Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. | Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn |
Jiāyóu! | 加油! | Cố lên! |
nǐ zuò dé duì | 你做得对 | Bạn làm đúng rồi |
hǎo zuò dàole! | 好做到了! | Bạn làm được rồi! |
Zhídé yī shì. | 值得一试。 | Đáng để thử! |
Nà hái bù gǎnkuài shì shì? | 那还不赶快试试? | Vậy sao không mau thử xem! |
Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! | 反正你又不会失去什么! | Dù sao bạn cũng không mất gì! |
Dào bùfáng shì shì. | 倒不妨试试。 | Đừng ngại thử xem! |
Gǎnkuài kāishǐ ba. | 赶快开始吧。 | Mau bắt tay vào thôi! |
Zuò dé bùcuò a! | 做得不错啊! | Làm rất tốt! |
Bié fàngqì. | 别放弃。 | Đừng bỏ cuộc! |
Zàijiēzàilì. | 再接再厉。 | Tiếp tục tiến lên! |
Zài jiā bǎ jìn. | 再加把劲。 | Hãy mạnh mẽ lên! |
Yào jiānqiáng. | 要坚强。 | Phải kiên cường |
Jiānchí zhù. | 坚持住。 | Hãy kiên trì nhé! |
Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán. | 你需要勇敢地面对困难. | Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn |
Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi. | 不管发生什么都不要气馁. | Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng |
Jìxù bǎochí. | 继续保持。 | Hãy cứ duy trì như vậy! |
Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. | 永远不要放弃。 | Nhất định không được bỏ cuộc |
Yǒng bù yán qì. | 永不言弃。 | Không bao giờ bỏ cuộc |
Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! | 加油!你可以的! | Cố lên! Bạn làm được mà! |
Wǒ ài nǐ! | 我爱你! | Tôi yêu bạn! |
suàn shàng wǒ | 算上我 | Hãy tin ở tôi! |
wǒ shì hǎo de yǐngmí | 我是好的影迷 | Tôi là fan hâm mộ của bạn đó |
Méi wèntí! | 没问题! | Không sao đâu! |
Bùyàojǐn | 不要紧 | Không hề gì! |
bié dānxīn | 别担心 | Đừng lo lắng |
Gàn dé bùcuò. | 干得不错。 | Làm rất tốt! |
Zhēn wèi nǐ jiāo’ào! | 真为你骄傲! | Thật tự hào về bạn! |
bié jǐnzhāng | 别紧张 | Đừng căng thẳng |
wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de | 我会帮你打点的 | Tôi sẽ giúp đỡ bạn |
zhè hěn hǎo | 这很好 | Rất tốt! |
wǒ zhīdào, hǎo zuò hěn hǎo | 我知道, 好做很好 | Tôi biết mà bạn làm rất tốt |
Wǒ 100%zhīchí nǐ. | 我100%支持你。 | Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn |
Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba. | 勇于追求梦想吧。 | Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi |
Zhùhè nǐ! | 祝贺你! | Chúc mừng bạn! |
Nǐ xiān xiūxí ba | 你先休息吧 | Bạn nghỉ ngơi đi! |
bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ. | 不管怎样我都支持你。 | Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn |
Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de. | 别担心总会有办法的。 | Đừng lo lắng, sẽ có cách |
Zhènzuò qǐlái | 振作起来 | Phấn chấn lên nào |
bié huīxīn | 别灰心 | Đừng nản lòng |
Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn. | 不要因为一次失败就气馁,再试一试看. | Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem |
Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ. | 试着振作起来.我们还是一样支持你. | Thử phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn |
Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. | 我会一直在这里支持你、鼓励你. | Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn |
Shì yīxià ba. | 试一下吧。 | Bạn thử xem! |
Kěyǐ a! | 可以啊! | Được! |
Hǎo diǎnle ma? | 好点了吗? | Đỡ hơn chưa? |
Nǐ juédé zěnme yàng? | 你觉得怎么 样? | Bạn thấy thế nào? |
Xiāngxìn zìjǐ. | 相信自己。 | Hãy tin vào mình |
Yīqiè jiē yǒu kěnéng. | 一切皆有可能。 | Mọi thứ đều có thể |
Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái. | 别耍孩子气了,振作起来。 | Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên |
Im lặng và cố gắng tiếng Trung là gì?
你做的真棒! | Nǐ zuò de zhēn bàng! | Bạn thật là giỏi! |
干得漂亮。 | Gàn dé piàoliang. | Làm tốt lắm. |
相信你能行。 | Xiāngxìn nǐ néng xíng. | Tin rằng bạn có thể. |
你不妨试试吧。 | Nǐ bùfáng shì shì ba. | Bạn không ngại thì thử đi. |
不要放弃,相信自己。 | Búyào fàngqì, xiāngxìn zìjǐ. | Đừng bỏ cuộc, hãy tin vào bản thân. |
坚持就是胜利。 | Jiānchí jiùshì shènglì. | Kiên trì chính là chiến thắng. |
失败是成功之母。 | Shībài shì chénggōng zhī mǔ. | Thất bại là mẹ thành công. |
雨后见彩虹。 | Yǔ hòu jiàn cǎihóng. | Sau cơn mưa, trời lại sáng. |
永远不要向命运低头。 | Yǒngyuǎn búyào xiàng mìngyùn dītóu. | Đừng bao giờ cúi đầu trước vận mệnh. |
奋斗吧! | Fèndòu ba! | Cố gắng lên! |
加油,我们是你永远的大后方。 | Jiāyóu, wǒmen shì nǐ yǒngyuǎn de dà hòufāng. | Cố lên, bọn tớ mãi là hậu phương vững chắc cho cậu. |
滴水可使石穿。 | Dīshuǐ kě shǐ shí chuān. | Nước chảy đá mòn. |
世上无难事,只怕有心人。 | Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén. | Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền. |
只要功夫深,铁杵磨成针。 | Zhǐyào gōngfū shēn, tiě chǔ mó chéng zhēn. | Có công mài sắt, có ngày nên kim. |
苦心人,天不负。 | Kǔxīn rén, tiān bú fù. | Người có công, trời không phụ. |
功夫不负有心人。 | Gōngfū bú fù yǒuxīnrén. | Trời không phụ lòng người. |
战胜困难,走出困境,成功就会属于你。 | Zhànshèng kùnnán, zǒuchū kùnjìng, chénggōng jiù huì shǔyú nǐ. | Khắc phục khó khăn, thoát khỏi khốn khó, thành công sẽ thuộc về bạn. |
有志者事竟成。 | Yǒuzhì zhě shì jìng chéng. | Có chí ắt làm nên. |
苦想没盼头,苦干有奔头。 | Kǔ xiǎng méi pàntou, kǔ gàn yǒu bèntou. | Chỉ nghĩ sẽ không có triển vọng, chỉ có bắt tay vào làm thì mới có thể thành công. |
你要勇于追求梦想。 | Nǐ yào yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng. | Cậu nên dũng cảm thực hiện ước mơ. |
别灰心,振奋起来! | Bié huīxīn, zhènfèn qǐlái! | Đừng nản lòng, hãy phấn chấn lên! |
失败了,不要紧,再试一次,你就离成功又近了一步。 | Shībàile, búyàojǐn, zài shì yícì, nǐ jiù lí chénggōng yòu jìnle yíbù. | Thất bại, đừng nản, thử thêm lần nữa thì bạn đã gần với thành công hơn một bước. |
努力,奋斗,坚持,不放弃,一切皆有可能。 | Nǔlì, fèndòu, jiānchí, bù pāoqì, bú fàngqì, yíqiè jiē yǒu kěnéng. | Nỗ lực, phấn đấu, kiên trì, không bỏ cuộc, mọi sự đều là có thể. |
只有经历地狱般的磨练,才能炼出创造天堂的力量。 | Zhǐyǒu jīnglì dìyù bān de mó liàn, cáinéng liàn chū chuàngzào tiāntáng de lìliàng. | Chỉ có trải qua sự rèn luyện khắc nghiệt mới có thể tạo nên sức mạnh phi thường. |
知难而进才是我们应有的精神。 | Zhī nán ér jìn cái shì wǒmen yīng yǒu de jīngshén. | Khắc phục khó khăn mới đúng là tinh thần mà chúng ta cần có. |
勇敢走到底,绝不回头。 | Yǒnggǎn zǒu dàodǐ, jué bù huítóu. | Dũng cảm tiến lên phía trước, quyết không quay đầu. |
Nỗ lực trong tiếng Trung
努力 /nǔlì/ (v,adj): cố gắng, nỗ lực
好处 /hǎochu/ (n): điều tốt, có ích >< 坏处 /huàichu/: có hại
在于/zàiyú/ (v): ở chỗ
永远 /yǒngyuǎn/ (adv): vĩnh viễn, mãi mãi
辜负 /gūfù/ (v): phụ lòng
早起 /zǎoqǐ/ (v,n): dậy sớm, sáng sớm
牺牲 /xīshēng/ (v,n): hi sinh
睡眠 /shuìmián/ (n): ngủ
愿意 /yuànyì/ (v): bằng lòng, sẵn lòng
人家 /rénjiā/ (pron): người khác, người ta
幸运 /xìngyùn/ (n,adj): may mắn, vận may
Cố lên tiếng Trung phiên âm
加 /jiā/ thêm, cộng
油 /yóu/ dầu
Vậy ghép 2 chữ trên thì ta có nghĩa đen là
加油 /jiāyóu/ đổ xăng ( thêm xăng dầu vào các động cơ máy móc hay xe cộ)
Về nghĩa bóng thì có còn dùng để cổ vũ, khích lệ và cũng là 1 từ thường dùng trong đời sống hàng ngày.
加油 /jiāyóu/ cố lên.
Cách viết cố lên tiếng Trung
Cố lên trong tiếng Trung được ghép lại bởi 2 từ:
- 加 (Jiā)
- 油 (yóu).
⇒ Jiāyóu! – 加油 = Cố lên!
Vũ Hán Cố Lên: 加油武汉
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ những nội dung liên quan đến Tôi sẽ cố gắng tiếng Trung là gì, bên cạnh đó chúng tôi cũng lên danh sách những câu nói động viên, khích lệ bằng tiếng Trung… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ đến bạn sẽ hữu ích. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Cố gắng tiếng Trung là gì; #Im lặng và cố gắng tiếng trung là gì; #Nỗ lực trong tiếng Trung; #Jiayou là gì; #Cố gắng Tiếng Anh là gì; #加油 là gì; #Cố lên tiếng Trung phiên âm; #Im lặng tiếng Trung là gì