Từ vựng ngành may tiếng Trung: Bộ từ vựng cần thiết cho xklđ

Từ vựng ngành may tiếng Trung là một nội dung cần thiết cho những ai đã và đang hoạt động trong ngành này ở Trung Quốc. Nếu bạn đang có ý định tham gia vào thị trường lao động của nước này thì chắc chắn bạn sẽ phải trang bị thật kĩ lưỡng cho mình bộ từ vựng các ngành như may mặc, xây dựng, sản xuất linh kiện điện tử… Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc đầy đủ tất tần tật những nội dung cần thiết cho bạn trong ngành may mặc, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.

Từ vựng tiếng Trung về phụ liêu may mặc

nganh-may-tieng-trung

Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa
缝纫机零件 Féng rènjī língjiàn Linh kiện máy may
针板 Zhēn bǎn Mặt nguyệt
押脚 Yā jiǎo Chân vịt
凤眼机 Fèng yǎn jī Thùa khuy mắt phụng
台板 Tái bǎn Bàn
脚架 Jiǎo jià Chân bàn
线夹 Xiàn jiā Kẹp chỉ
针位组 Zhēn wèi zǔ Bộ cự li
皮带 Pídài Dây cu-roa
皮带轮 Pí dài lún Poly
钩针 Gōu zhēn Móc (chỉ, kim)
线架 Xiàn jià Giá chỉ
线油 Xiàn yóu Dầu chỉ
锁壳 Suǒ ké Suốt
锁芯 Suǒ xīn Thuyền
喇叭 Lǎbā Cử
大釜 Dàfǔ Ổ chao
线缝 xiàn fèng Đường may
折边 Zhé biān Viền
口袋 Kǒu dài Túi áo, quần
插袋 Chā dài Túi phụ
胸袋 Xiōng dài Túi ngực
暗袋 Àn dài Túi chìm
有盖口袋 Yǒu gài kǒudài Túi có nắp
垫肩 Diàn jiān Lót vải
袖子 Xiùzi Ống tay áo
抽湿烫床 Chōu shī tàng chuáng Bàn hút
电烫斗 Diàntàng dǒu Bàn là điện
蒸汽烫斗 Zhēngqì tàng dǒu Bàn ủi hơi nước
蒸汽锅炉 Qì guōlúzhēng Lò hơi

Các loại máy móc ngành may tiếng Trung

tu-vung-nganh-may-tieng-trung

Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa
缝纫机 Féng rènjī Máy may
锁眼机 Suǒ yǎn jī Máy thùa khuy
圆头锁眼机 Yuán tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu tròn
平头锁眼机 Píng tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu bằng
电子花样机 Diànzǐ huā yàng jī Máy chương trình
套结机 Tào jié jī Máy đính bọ
钉扣机 Dīng kòu jī Máy đính cúc
麦夹机 Mài jiā jī Máy cuốn ống
包缝机 Bāo fèng jī Máy vắt sổ
绷缝机 Běng fèng jī Máy trần đè
断带机 Duàn dài jī Máy cắt nhám (cắt dây đai)
曲折缝系列 Qū zhé fèng xìliè Máy zigzag
带刀平缝机 Dài dāo píng fèng jī Máy 1 kim xén
盲逢机 Máng féng jī Máy vắt gấu
双针机 Shuāng zhēn jī Máy 2 kim
上袖机 Shàng xiù jī Máy tra tay
开袋机 Kāi dài jī Máy bổ túi
橡筋机 Xiàng jīn jī Máy căn sai
压衬机 Yā chèn jī Máy ép mếch
验布机 Yàn bù jī Máy kiểm vải
分线机 Fēn xiàn jī Máy phân chỉ
洞洞机 Dòng dòng jī Máy trần viền
狗牙车 Gǒu yá chē Máy đánh bông
切捆条机 Qiè kǔn tiáo jī Máy cắt băng viền bán tự động
圆形取样机 Yuán xíng qǔyàng jī Máy cắt vải mẫu tròn
段布机、自动裁床机 Duàn bù jī, zìdòng cái chuáng jī Máy cắt vải
卷布机 Juǎn bù jī Máy cuộn vải
粘合机 Nián hé jī Máy ép keo
压平机(烫唛机) Yā píng jī (tàng mà jī) Máy ép nhiệt phẳng
压烫机 Yā tàng jī Máy ép nhiệt
印刷机 Yìnshuā jī Máy in
拉布机 Lā bù jī Máy trải vải
检针机 Jiǎn zhēn jī Máy kiểm kim
红外线锅炉机 Hóngwàixiàn guōlú jī Máy sấy UV
台面锅炉机 Táimiàn guōlú jī Máy sấy chạy bàn
烤网机 Kǎo wǎng jī Máy sấy khung in
空气压缩机 Kōngqì yāsuō jī Máy nén khí
绣花机 Xiùhuā jī Máy thêu

Từ vựng tiếng Trung ngành nhuộm

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
染色机  rǎnsè jī Máy nhuộm
退浆机  tuìjiāngjī Máy rũ hồ và làm sạch
二步法煮漂機  érbufǎzhǔbùjī Máy nấu tẩy vải liên tục
漂白机  piǎobái jī Máy tẩy trắng
煮练机  zhǔ liàn jī Máy nấu
扩幅机  kuò fú jī Máy mở khổ vải
翻头机  fān tóu jī Máy lật đầu vải
缝头机  fèng tóu jī Máy may đầu vải
蒸汽箱  zhēngqì xiāng Máy hấp
烧毛机  shāo máo jī Máy đốt lông
轧酶机 (水洗机)  zháméijī (  shuǐxǐjī) Máy giặt vải đa năng
丝光机  sīguāng jī Máy làm bóng
去除静电器  qùchú jìngdiàn qì Máy loại bỏ tĩnh điện
轧酶机  yà méi jī Máy cán enzim
布夹装置  bù jiā zhuāngzhì Bộ phận kẹp vải
三辊轧车  sān gǔn yà chē Máy ép ba trục
两棍轧车  liǎng gǔn yà chē Máy ép 2 trục
对中装置  duì zhōng zhuāngzhì Thiết bị căn chỉnh vải
吸边机  xī biān jī Thanh kẹp biên
冷却辊  lěngquè gǔn Trục làm lạnh
卷边  juǎn biān Biên vải
压力  yālì Áp suất
表面处理  biǎomiàn chǔlǐ Xử lý bề mặt
半自动  bànzìdòng Bán tự động
轧余率  yà yú lǜ Tỉ lệ cán
煮练剂  zhǔ liàn jì Chất nấu
喷淋管  pēn lín guǎn Ống phun nước
冷轧堆冷染机  lěng zhá duī rǎnsè jī Máy nhuộm ủ lạnh
连续染色  liánxù rǎnsè Nhuộm liên tục
浸染  jìnrǎn Nhuộm gián đoạn
连续染色机  liánxùrǎnsèjī Máy nhuộm vải liên tục
成品  chéngpǐn Thành phẩm

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
织物样本  zhīwù yàngběn Bản mẫu hàng dệt
原棉  yuánmián Bông thô
丝绵  sīmián Bông tơ
衣料样品卡  yīliào yàngpǐn kǎ Card găm mẫu vải, thẻ hàng mẫu
薄呢  bó ní Dạ (Nỉ) mỏng
花岗纹呢  huā gāng wén ní Dạ có vân hoa cương
人字呢  rén zì ní Dạ hoa văn dích dắc (Vân chéo gẫy)
麦尔登呢  mài ěr dēng ní Dạ melton, nỉ áo khoác
亚麻织品零售店  yàmá zhīpǐn língshòu diàn Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may
呢绒商  níróng shāng Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ
珠罗纱花边  zhū luō shā huābiān Đăng ten lưới
花形点子  huāxíng diǎnzi Đốm hoa
衣物使用须知标签  yīwù shǐyòng xūzhī biāoqiān Eetiket, nhãn (Phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng)
织锦  zhījǐn Gấm
棉织物  mián zhīwù Hàng dệt bông
棉织品  miánzhīpǐn Hàng dệt cô-tông
花式织物  huā shì zhīwù Hàng dệt hoa
宽幅织物  kuān fú zhīwù Hàng dệt khổ rộng
针织品  zhēnzhīpǐn Hàng dệt kim
网眼针织物  wǎngyǎn zhēnzhīwù Hàng dệt kim mắt lưới
钩针织品  gōuzhēn zhīpǐn Hàng dệt kim móc
毛织物  máo zhīwù Hàng dệt len
丝织物  sī zhīwù Hàng dệt tơ
亚麻织品  yàmá zhī pǐn Hàng dệt vải lanh, sợi đay
毛料, 呢子  máoliào,  ní zi Hàng len dạ
花缎刺绣  huā duàn cìxiù Hàng thêu kim tuyến
绢丝织物  juàn sī zhīwù Hàng tơ lụa
单幅  dān fú Khổ (Vải) đơn

Hội thoại giao tiếp đặt may áo quần

Đặt may quần áo là chủ đề luôn được quan tâm trong lĩnh vực may mặc. Việc nắm được cách tạo một đoạn hội thoại cơ bản về chủ đề này giúp bạn không còn bỡ ngỡ khi giao tiếp.

tu-vung-may-mac-tieng-trung

A: 您好,欢迎来到我们的裁缝店。

Chào mừng cô đến tiệm may của chúng tôi.

B: 你好,我想定做件我想定做件旗袍。

/Nǐ hǎo, wǒ xiǎngdìng zuò jiàn wǒ xiǎngdìng zuò jiàn qípáo./

Chào cô, tôi muốn đặt làm một bộ sườn xám.

A: 好的,里面请。你想要什么样的面料呢?

/Hǎo de, lǐmiàn qǐng. Nǐ xiǎng yào shénme yàng de miànliào ne?/

Vâng,Tmời vào trong. Cô muốn dùng loại vải nào ạ?

A: 我想使用锯齿形图案。

/Wǒ xiǎng shǐyòng jùchǐ xíng tú’àn./

Tôi muốn loại dạ kẻ hoa văn ziczac.

B: 是的。 你想缝什么款式? 有什么特殊要求吗?

/Shì de. Nǐ xiǎng fèng shénme kuǎnshì? Yǒu shé me tèshū yāoqiú ma?/

Vâng ạ. Cô muốn may kiểu dáng như nào ạ? Có yêu cầu gì đặc biệt không ạ?

B: 裙子必须有面料衬里,长袖衬衫。带有凹陷口袋的外套。暗袋的外套。

/Qúnzi bìxū yǒu miànliào chènlǐ, cháng xiù chènshān. Dài yǒu āoxiàn kǒudài de wàitào. Àn dài de wàitào./

Chân váy phải có lót vải, áo sơ mi dài tay. Áo khoác ngoài có túi chìm.

A: 那您,想用什么颜色?我认为应该有像黑色或蓝色这样的深色。

/Nà nín, xiǎng yòng shénme yánsè? Wǒ rènwéi yīnggāi yǒu xiàng hēisè huò lán sè zhèyàng de shēn sè./

Vậy cô muốn may màu gì? Tôi nghĩ nên  may màu tối như màu đen hoặc xanh đen.

B: 是啊我公司要求员工穿深色。我希望旗袍的领子和胸口有荷花的图案。

/Shì a wǒ gōngsī yāoqiú yuángōng chuān shēn sè. Wǒ xīwàng qípáo de lǐngzi hé xiōngkǒu yǒu héhuā de tú’àn./

Đúng thế, tôi cũng thích màu đỏ. Tôi muốn có họa tiết hoa sen ở cổ và ngực sườn xám.

A: 那您,请去隔壁房间来量您的身材。

/Nà nín, qǐng qù gébì fángjiān lái liàng nín de shēncái./

Xin mời đến phòng bên cạnh để đo kích thước.

B: 好的。

/Hǎo de./

Được.

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến từ vựng ngành may tiếng Trung. Trong đó, chúng tôi cung cấp đầy đủ thông tin Từ vựng tiếng Trung về phụ liêu may mặc; Công ty may mặc tiếng Trung là gì; Các lỗi may mặc trong tiếng Trung; Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi; Từ vựng tiếng Trung ngành may giày… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật chuyên nghiệp –  MIDtrans

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 –  0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn


#Từ vựng tiếng Trung về phụ liệu may mặc; #Công ty may mặc tiếng Trung là gì; #Sợi chỉ tiếng Trung là gì; #Các lỗi may mặc trong tiếng Trung; #Sách tiếng Trung chuyên ngành may mặc; #Từ vựng tiếng Trung ngành may giày; #Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt sợi; #Chỉ may tiếng Trung là gì