Contents
Từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch luôn đem đến sự thú vị cho người học. Ai cũng mong muốn được khám phá nhiều vùng đất, phong tục và ẩm thực của các nước khác nhau. Nếu bạn có cùng đam mê chinh phục các nước, bạn đã cơ hội đến thăm đất nước Đức xinh đẹp chưa? Nếu sắp tới bạn được đặt chân đến Đức, chắn chắn bạn sẽ không thể bỏ qua những từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc những từ vựng, câu nói cần thiết khi đi du lịch. Mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch
der Tourismus ngành du lịch
der Tourist khách du lịch
der Reisende du khách
der Besucher khách tham quan
die Sehenswürdigkeit địa điểm tham quan
die Attraktion điểm thu hút khách du lịch
das Schloss lâu đài
das Museum viện bảo tàng
der Turm tòa tháp
die Burg lâu đài (có pháo đài)
der See hồ
das Meer biển
derStrand bãi biển
der Sonnenschirm chiếc dù
der Aussichtspunkt điểm quan sát
rustikal mộc mạc
das Gebäude tòa nhà
das Bauwerk công trình
die Kirche nhà thờ
der Tempel đền
der Hang sườn đồi, sườn núi
die Anhöhe ngọn đồi
das Wahrzeichen cột mốc
das Wappen huy hiệu
die Fahne lá cờ
die Jugendherberge nhà nghỉ
das Hotel khách sạn
die Bedienung hoạt động
die Traditiontruyền thống
die Sittephong tục
der Brauch tập quán
die Anreise đến nơi
die Abreise khởi hành
die Reise chuyến đi
die Erinnerung kí ức
die Bekanntschaft sự quen thuộc
das Erlebnis kinh nghiệm
Mẫu câu tiếng Đức chủ đề du lịch
Mẫu câu hỏi đường tiếng Đức
- Wo ist die Bank?
Nghĩa: Ngân hàng ở đâu?
- Ist die Post im Stadtzentrum?
Nghĩa: Bưu điện trong trung tâm thành phố phải không?
- Wie kann ich zum besten Supermarkt gehen?
Nghĩa: Tôi có thể đi tới siêu thị tốt nhất bằng cách nào?
- Wo ist die leckerste Bäckerei?
Nghĩa: Tiệm bánh ngon nhất ở đâu?
- Gibt es in der Nähe eine Tankstelle?
Nghĩa: Gần đây có trạm xăng nào không?
- Ist der Bahnhof neben dem Fluss?
Nghĩa: Nhà ga có gần con sông này không?
- Ist der Flughafen weit weg?
Nghĩa: Sân bay cách đây xa không?
Mẫu câu ở nhà hàng tiếng Đức
- Die Speisekarte bitte/ Darf ich die Speisekarte schauen?
Nghĩa: Vui lòng cho tôi xem menu nhé?
- Ich hätte gern….
Nghĩa: Tôi muốn…
- Könnten Sie etwas empfehlen?
Nghĩa: Anh/ Em có đề xuất gì không?
- Noch (ein Bier) bitte!
Nghĩa: Thêm bia cho tôi nhé!
- Entschuldigen Sie bitte
Nghĩa: Xin lỗi!
- Die Rechnung bitte
Nghĩa: Đưa tôi hóa đơn nhé
- Ich würde gern zahlen bitte!
Nghĩa: Tôi muốn thanh toán!
- Guten Appetit!
Nghĩa: Chúc ăn ngon miệng!
- Nehmen Sie Kreditkarte?
Nghĩa: Bạn có nhận thanh toán thẻ không?
Mẫu câu khi ở khách sạn tiếng Đức
- Sind noch Zimmer frei?
Nghĩa: Bạn còn phòng trống không?
- Wie viel kostet ein Einzelzimmer?
Nghĩa: Phòng đơn này bao nhiêu?
- Wie viel kostet ein Doppelzimmer?
Nghĩa: Phòng đôi này giá bao nhiêu?
- Hat das Zimmer …?
Nghĩa: Phòng này có…..?
- eine Klimaanlage – máy lạnh.
- einen Balkon – ban công.
- einen Fernseher – TV.
- Ich bleibe für … Nacht.
Nghĩa: Tôi ở đầy khoản … đêm.
- eine Nacht: 1 đêm.
- zwei Nächte: 2 đêm.
- drei Nächte: đêm.
- Wann gibt es Frühstück/Abendessen?
Nghĩa: Khi nào có bữa sáng/bữa tối?
- Ich möchte einchecken/auschecken.
Nghĩa: Tôi muốn check in/ trả phòng.
Danh lam thắng cảnh tiếng Đức
- eine Reise machen : đi du lịch
Ich mache im März eine Reise. Tôi sẽ đi du lịch vào tháng 3. - verreisen: đi du lịch = eine Reise machen
Er verreist sehr gern, wenn er Urlaub macht. Anh ấy thích đi du lịch khi anh ấy có kì nghỉ phép. - Urlaub machen: nghỉ phép (đối với học sinh, sinh viên thì kì nghỉ hè là die Ferien)
Ab Montag mache ich eine Woche Urlaub. Từ thứ hai tới tôi sẽ nghỉ phép một tuần - im Urlaub sein: đang trong kỳ nghỉ phép
Meine Frau ist im Urlaub. Sie muss nicht arbeiten. Vợ tôi đang nghỉ phép. Cô ấy không phải làm việc - Koffer packen: chuẩn bị hành lý
Hast du mein Lieblingshemd in den Koffer schon gepackt?
Em đã cho chiếc áo sơ-mi yêu thích của anh vào va-li chưa? - eine Stadtrundfahrt machen und die Sehenswürdigkeiten besichtigen: đi một tour quanh thành phố và thăm các danh lam thắng cảnh
In Berlin habe ich eine Stadtrundfahrt gemacht.
Ở Berlin tôi đã đi một tour quanh thành phố.Ich habe die wichtigsten Sehenswürdigkeiten besichtigt.
Tôi đã thăm những danh lam thắng cảnh quan trọng nhất - Meeresfrüchte essen: ăn hải sản
Am Meer haben wir viele frische Meeresfrüchte gegessen.
Sie haben sehr gut geschmeckt.Ở vùng biển, chúng tôi đã ăn nhiều hải sản tươi. Chúng rất ngon.
- ums Lagerfeuer sitzen: ngồi quanh đống lửa
Am Abend haben wir am Strand ums Lagerfeuer gesessen und zusammen gesungen.
Das war total lustig.Vào buổi tối, bên bờ biển, chúng tôi đã ngồi quanh đống lửa và cùng nhau ca hát.
(Việc đó) Thật sự rất là vui. - ein Hotelzimmer mit Halbpension reservieren: đặt một phòng khách sạn với bữa sáng và một bữa trưa/tối
Wir möchten ein Doppelzimmer mit Halbpension im Hotel Ibis reservieren.
Chúng tôi muốn đặt một phòng đôi với bữa sáng ở khách sạn Ibis. - ein Hotelzimmer mit Vollpension reservieren: đặt một phòng khách sạn với 3 bữa trong ngày
Meine Sekretärin hat für mich ein Einzelzimmer mit Vollpension reserviert, weil ich kein Zeit zum Kochen hatte.
Thư ký của tôi đã đặt một phòng đơn với 3 bữa trong ngày cho tôi, vì tôi không có thời gian nấu nướng.
Kể về chuyến du lịch bằng tiếng Đức
Heutzutage ist es sehr wichtig zu reisen, weil wir dadurch die ganze wunderschöne Welt sehen können. Zuerst,
möchte ich jedes Land in Europa besuchen. Ich war in Slowenien, Österreich, Serbien, Rumänien, Ungarn,
Deutschland und in den Niederlanden.
Jetzt möchte ich von meiner interessanten Reise nach Amsterdam berichten.
Thời nay, việc du lịch rất quan trọng, vì nhờ đó, chúng ta có thể thấy được cả thế giới tuyệt vời. Đầu tiên, tôi muốn
đi thăm tất cả các nước ở châu Âu. Tôi đã ở Slovenia, Áo, Serbia, Rumania, Hungary, Đức và Hà Lan.
Giờ, tôi muốn kể về chuyến du lịch thú vị đến Amsterdam
Meine Familie und ich sind mit unserem großen Auto gereist. Die ganze Reise war sehr lang, etwa vierzehn
Stunden. Wir sind durch Slowenien, Österreich und Deutschland gefahren. Wir haben eine kleine Pause in Frankfurt
gemacht, aber wir haben nur den Flughafen Frankfurt gesehen.
Ich war sehr traurig, weil wir das Stadtzentrum nicht gesehen haben, aber eines Tages werde ich wieder nach
Deutschland reisen.
Gia đình tôi và tôi đã đi du lịch bằng một chiếc ô tô lớn. Chuyến đi rất dài, khoảng 14 tiếng. Chúng tôi đã lái qua
Slovenia, Áo và Đức. Chúng tôi đã dừng chân tạm nghỉ ở Frankfurt, nhưng chúng tôi chỉ tham quan sân bay
Frankfurt.
Tôi đã rất buồn, vì chúng tôi không thấy được trung tâm thành phố, nhưng chúng tôi sẽ quay lại Đức vào một ngày
nào đó.
Endlich sind wir in Amsterdam angekommen. Was mir gleich gefiel, war die Sprache. Die niederländische Sprache
ist etwas zwischen Englisch und Deutsch. Das war super und sehr interessant zu hören.
Wir waren drei Tage in Amsterdam. Zu kurz, aber wir haben trotzdem viele Sachen gesehen…
Wir fuhren mit den Zügen, wir waren an der Nordsee, in Zaandam, in Alkmaar, und wir haben fast die ganze Stadt
Amsterdam gesehen.
Cuối cùng chúng tôi đã đến Amsterdam. Ngôn ngữ ở đó đã làm tôi thấy thích ngay lập tức. Tiếng Hà Lan là sự
pha trộn giữa tiếng Anh và tiếng Đức. Tuy rất ngắn ngủi, nhưng chúng tôi đã tham quan rất nhiều nơi…
Chúng tôi đã đi tàu lửa, chúng tôi đến Nordsee, Zaandam, Alkmaar và chúng tôi đã gần như tham quan toàn bộ
thành phố Amsterdam.
Diese Reise war sehr wichtig für mich! Ich habe eine ganz neue Kultur kennengelernt und viele neue Orte gesehen
Es ist mir sehr wichtig, Fremdsprachen zu lernen und viel zu reisen, damit können wir unsere Horizonte erweitern.
Chuyến đi là rất quan trọng với tôi! Tôi đã tìm hiểu được một nền văn hóa hoàn toàn mới và tham quan được
nhiều địa điểm mới.
Đối với tôi, việc học ngôn ngữ nước ngoài và đi du lịch nhiều rất quan trọng, nhờ đó chúng ta có thể mở rộng chân
trời của mình.
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch. Bên cạnh đó, chúng tôi mách bạn danh lam thắng cảnh tiếng Đức là gì; kể về câu chuyện du lịch bằng tiếng Đức cực ấn tượng… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Đức, sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Đức của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Bài viết về Urlaub; #Từ vựng tiếng Đức về du lịch; #Kể về chuyến du lịch bằng tiếng Đức; #Các câu hỏi chủ de Urlaub; #Danh lam thắng cảnh tiếng Đức; #Urlaub am Meer B1; #Kể về chuyến du lịch bằng tiếng Anh; #Chủ de Beruf