Contents
Từ vựng tiếng Đức hay về tình yêu là nội dung khá thú vị mà chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ cực thích khi được đắm chìm trong các ngôn từ lãng mạn về tình yêu của nước Đức. Cũng giống như các nước trên thế giới, những câu nói hay từ vựng về tình yêu đều lãng mạn, Đức cũng vậy. Để chứng minh cho điều đó, chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những câu nói cực hay trong tiếng Đức về tình yêu, mời quý bạn đọc cùng tham khảo.
Từ vựng tiếng Đức hay về tình yêu

die Liebe – tình yêu
Ich bin Single. – Tôi độc thân.
Ich bin trong einer Beziehung. – Tôi đang yêu.
der Freund – bạn trai
die Freundin – bạn gái
Ich mag dich. – Tôi thích bạn.
Ich habe mich verliebt. – Tôi đã yêu.
Darf ich dich küssen? – Em hôn anh được không?
Ich liebe dich. – Tôi yêu bạn.
Ich vermisse dich: tôi nhớ bạn
Du fehlst mir: bạn làm tôi nhung nhớ
Sollen wir zusammenziehen? – Chúng ta có nên dọn đến ở cùng nhau không?
Willst du mich heiraten? – Bạn có muốn kết hôn với tôi?
Willst du mein Lebensabschnittspartner sein? Bạn muốn làm bạn đời của tôi ko?
Wir sind verlobt. – Chúng tôi đã đính hôn.
Wir sind verheiratet. – Đã kết hôn.
Schatzi: người yêu dấu
mein Mann, meine Frau/ mein Ehemann, meine Ehefrau: chồng tôi, vợ tôi
der Liebhaber: người yêu, tình nhân
die Geliebte: người yêu, tình nhân
der Lebensabschnittspartner/ die Lebensabschnittspartnerin: bạn đời
Liebe auf den ersten Blick: yêu từ cái nhìn đầu tiên
in jdn verknallt sein (umgangssprachlich) = in jdn verliebt sein: phải lòng ai đó
mit jemandem flirten: tán tỉnh ai
der Flirt: sự tán tỉnh
jdn umarmen: ôm ai đó
Hand halten: nắm tay
Từ vựng tiếng Đức về tình yêu
Schatzi | người yêu dấu, cục cưng (văn nói) |
mein Mann, meine Frau = mein Ehemann, meine Ehefrau | chồng tôi, vợ tôi z.B: Mein Frau liebt mich so sehr. (Vợ tôi rất yêu tôi) |
der Liebhaber/ die Geliebte | người yêu, tình nhân z.B: Er ist kein guter Liebhaber.(anh ta không phải người yêu tốt) |
der Lebensabschnittspartner/ die Lebensabschnittspartnerin | bạn đời z.B: Willst du mein Lebensabschnittspartner sein? (Bạn muốn làm bạn đời của tôi ko?) |
Einen Freund/ eine Freundin haben = eine Beziehung haben | có bạn trai/ bạn gái z.B: Ich habe einen Freund/ eine Freundin.(tôi có bạn trai/ bạn gái rồi) |
verheiratet/ nicht verheiratet sein | đã kết hôn/ không kết hôn z.B: Ich bin verheiratet. (tôi đã kết hôn) |
Single sein | độc thân z.B: Ich bin Single. (tôi độc thân) |
verheiratet/ ledig/ verwitwet/ geschieden sein | kết hôn/ độc thân/ goá/ ly hôn z.B: Ich bin ledig. |
Ịch liebe dich/ ich liebe dich nur dich allein. | tôi yêu bạn/ tôi chỉ yêu mình bạn |
Ich mag dich/ ich hab dich gern. | tôi thích bạn |
Ich vermisse dich/ Du fehlst mir. | tôi nhớ bạn |
Du bist mein Liebling. | bạn là tình yêu của tôi |
Du bist mein, ich bin dein. | bạn là của tôi, tôi là của bạn |
Liebe auf den ersten Blick | yêu từ cái nhìn đầu tiên/ tình yêu sét đánh |
in jdn verknallt sein (umgangssprachlich) = in jdn verliebt sein | phải lòng ai đó z.B: Ich bin mir sicher, dass sie in dich verknallt ist. (tôi chắc chắn rằng cô ấy đã phải lòng bạn) |
mit jemandem flirten, der Flirt | tán tỉnh ai z.B: Ich habe mit anderen Frauen gefliertet. (tôi đã tán tỉnh nhiều phụ nữ khác) |
sich mit jdm verabreden | hẹn hò với ai z.B: Ich habe mich mit ihm verabredet.(tôi đã hẹn (hò) với anh ấy) |
den ersten Schritt machen | chủ động z.B: Der Mann soll den ersten Schritt machen. (Con trai nên chủ động trước) |
jemandem seine Liebe erklären = jemandem eine Liebeserklärung machen | tỏ tình với ai z.B: Er soll ihr seine Liebeserklärung machen. (Anh ấy tỏ tình với cô ấy) |
Hand halten | nắm tay z.B: Ich wollte deine Hand halten. (Tôi muốn nắm tay bạn) |
Hand in hand/ Arm in Arm (mit jdm) gehen | bên nhau (nắm tay) z.B: Niemals allein. Wir gehen immer Hand in Hand durchs Leben. (Sẽ không bao giờ một mình. Chúng ta sẽ luôn luôn bên nhau suốt cuộc đời) |
jdm einen Kuss auf die Stirn hauchen | thơm lên trán ai z.B: Er haucht mir gerne einen zarten Kuss auf die Stirn. (Anh ấy thích đặt lên trán tôi một nụ hôn dịu dàng) |
jdn umarmen | ôm ai z.B: Ich will dich am liebsten nur noch umarmen. (Tôi chỉ thích ôm bạn thôi) |
jdn. stürmisch umarmen/ jdn fest umarmen | ôm chặt z.B: Er hat mich stürmisch umarmt (Anh ấy đã ôm tôi chặt) |
küssen | hôn z.B: Kuss mich! Hôn em đi) |
jdn auf die Wange küssen | hôn lên má ai z.B: Er wollte mich auf Wange küssen. (Anh ấy muốn hôn lên má tôi) |
jdm die Hand küssen | hôn lên tay ai z.B: Er wollte mir die Hand küssen. (Anh ấy muốn hôn lên tay tôi) |
mit jdm Geschlechtsverkehr haben/ Sex haben/ mit jdm schlafen | quan hệ tình dục với ai z.B: Er möchte mit ihr Geschlechtsverkehr haben. (Anh ta muốn ngủ với cô ta) |
bis über beide Ohren verliebt sein | yêu say đắm z.B: Er ist bis über beide Ohren in sie verliebt. (Anh ấy yêu cô ấy say đắm) |
im siebten Himmel schweben | đang hạnh phúc (lơ lửng trên tầng mây) z.B: Ich schwebe im siebten Himmel. ( Tôi đang rất hạnh phúc) |
Schmetterlinge im Bauch haben | cảm giác hạnh phúc, đang yêu z.B: Haben Männer auch Schmetterlinge im Bauch beim Verliebtsein? (Đàn ông có cảm giác hạnh phúc khi yêu không?) |
die Welt durch eine rosarote Brille sehen | mơ mộng (nhìn thế giới qua lăng kính màu hồng) z.B: Siehst du die Welt durch eine rosarote Brille? (Bạn có mơ mộng không?) |
jemandem den Kopf verdrehen | làm cho ai đó luôn nghĩ về z.B: Sie hat mir den Kopf verdreht = Ich muss immer an sie denken (Tôi luôn luôn nghĩ về cô ấy) |
eifersüchtig sein auf jemanden | ghen tuông, ghen tị với ai z.B: – Bruder kann eifersüchtig auf die kleine Schester sein. (Anh trai có thể ghen tị với em gái). – Man sagt, wenn jemand eifersüchtig ist, ist das ein Zeichen für die Liebe. (Người ta thường nói, nếu ghen thì đó là dấu hiệu của tình yêu). |
einen Seitensprung machen = fremdgehen = ein Verhältnis (mit jemandem) haben | ngoại tình z.B: Warum machen männer einen seitensprung? (Tại sao đàn ông ngoại tình?)Geht er fremd? (Anh ta có ngoại tình không?) |
Liebeskummer haben | thất tình z.B: Meine beste Freundin hat Liebeskummer. (Bạn thân tôi thất tình) |
Schluss machen mit jemandem = jemandem den Laufpass geben | tan vỡ, chia tay ai z.B: Wie macht man am besten mit seinem Freund Schluss? (Làm thế nào để chia tay người yêu một cách tốt nhất?) |
der Exmann/ die Exfrau | chồng cũ, vợ cũ |
Langzeitbeziehung/ langfristige Beziehung | mối quan hệ lâu dài |
Những câu tiếng Đức hay về cuộc sống
1.Geteilte Freunde ist doppelte Freunde, geteilter Schmerz ist halber Schmerz:
Nỗi buồn xẻ nửa, niềm vui nhân đôi
2.Wie gewonnen, so zerronnen:
Kiếm thế nào tiêu ào thế ấy
3.Es ist nicht alles Gold, was glänzt:
Không phải cái gì óng ánh cũng là vàng
4.Gott gibt’s den Seinen im Schlaf
Thánh nhân đãi kẻ khù khờ
5.Bei Nacht sind alle Katzen grau
Tắt lửa tối đèn nhà ngói cũng như nhà tranh.
6.Auf einen goben Klotz gehört ein grober Keil
Vỏ quýt dày có móng tay nhọn.
7.Die Groschen machen den Taler, der Groschen bringt den Taler.
Tích tiểu thành đại.
8.Einer ist so gut wie der andere:
Một cây làm chẳng lên non…
9.Kurze Haare sind bald gekämmt
Tóc ngắn dễ chải.
10.Bis zum Hals ( bis anden Hals) in Schulden stecken:
Nợ như chuá chổm
11.Zum Hälse herauswachsen (heraushängen)
Ngấy đến mang tai
12.Eine Hand wäscht die andere
Kẻ tung người hứng.
13.Wer zwei Hasen zugleich hetzt, fängt keinen
Ở đâu có chó săn, ở đấy có thỏ chết.
14.Wie der Herr, so der Knecht, wie der Herr, so’s Gescherr
Cha nào con nấy, rau nào sâu nấy, hổ phụ sinh hổ tử
15.Getroffener Hund bellt
Có tật giật mình
16.Den Letzten beißen die Hunde
Trăm dâu đổ đầu tằm.
17.Jung gewohnt, alt getan
Học gì lợi nấy.
18.Mit frem dem Kalb flügen
Cốc mò cò xơi, ngồi mát ăn bát vàng.
19.Ein Kalb wird schnell zum Ochsen
Có nằm trong chăn mới biết chăn có dận.
20.Das Kalb will klüger sein als die Kuh
Trứng khôn hơn vịt
21.Gebrühte Katze scheut auch kaltes Wasser
Trượt vỏ dưa thấy vỏ dừa cũng sợ.
22.Der Katze Scherz, der Mäuse Tod
Người ngoài cười nụ người trong khóc thầm.
23.Wenn die Katze fort ist, tanzen die Mäuse
Vắng chủ nhà gà mọc râu tôm.
24.Eine Liebe ist der andern wert
Ăn miếng trả miếng.
25.Jeder Kaufmann lobt seine Ware/Osten und Westen, daheim ist’s am besten
Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.
26.Ein Keil treibt den anderen
Lấy độc trị độc.
Những từ tiếng Đức hay
1. Sehnsucht
Sehnsucht chỉ sự khao khát, ham muốn tột bậc một thứ vô định, mang tính trừu tượng, không cụ thể. Những ai đang tìm hiểu về văn học, đặc biệt là văn học theo chủ nghĩa lãng mạn Đức chắc hẳn không còn xa lạ với từ này. Trong tiếng Anh, nó được hiểu là “illness of the painful whim”, mang ý nghĩa “tình trạng yêu thích một thứ gì đó đến mức đau đớn, tê liệt”.
2. Weltschmerz
Được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là “nỗi đau của thế giới” hay “sự mỏi mệt của thế giới” , Weltschmerz biểu thị cảm giác thất vọng và đau đớn tột cùng của con người khi nhận thức được thế giới vật chất không thể hoàn toàn thỏa mãn những ham muốn của tâm trí. Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng bởi nhà văn lãng mạn người Đức Jean Paul.
3. Torschlusspanik
Nghĩa đen của nó là nỗi sợ hãi khi cánh cửa bị đóng lại, còn trong ngữ cảnh hàng ngày, nó có nghĩa là sự lo lắng, bồn chồn vào phút chót, khi sắp hết thời hạn. Thời gian trôi qua không chờ một ai, thúc giục người ta phải hành động để không phải hối tiếc khi không may bỏ lỡ những phút giây đáng quý.
4. Fernweh
Trong từ điển, từ này chỉ mong muốn được ngao du khám phá thế giới xung quanh, được đặt chân đến những vùng đất xa lạ. Nó tương tự với câu thành ngữ “having itchy feet” của tiếng Anh (ngứa tay ngứa chân, không thích ngồi một chỗ). Fernweh nói lên khao khát tự do của con người và đam mê chinh phục những địa điểm thú vị trên khắp thế giới.
5. Zweisamkeit
Khi nói về sự cô độc, chúng ta thường nghĩ đến cảm giác khi ở một mình, tách biệt với mọi người xung quanh. Zweisamkeit cũng diễn tả sự cô độc nhưng lại là cảm giác trống trải ngay cả khi ở trong đám đông, ngay cả khi không phải chịu cảnh một thân một mình. Có thể hiểu đây là một cảnh giới cao hơn của nỗi cô đơn, một sự tra tấn tinh thần đáng sợ.
6. Backpfeifengesicht
Đây là một từ vựng tiếng Đức khá thú vị và hài hước. Backpfeifengesicht có ý nghĩa tương tự cụm từ “punching-bag face” trong tiếng Anh, chỉ một người có gương mặt gợi đòn, khiến bạn muốn gửi gắm ngàn cái tát vào đó.
7. Feierabend
Nếu bạn lần đầu đến Đức và tìm được một công việc, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp đồng nghiệp nói “ich mache Feierabend” và tự hỏi tại sao sau những giờ làm việc căng thẳng, họ vẫn còn sức tham gia tiệc tùng trong khi bạn chỉ muốn quay về nhà đánh một giấc đã đời. Thực chất, Feierabend không liên quan đến bất kỳ bữa tiệc nào, nó chỉ đơn giản là đã đến lúc được nghỉ ngơi và thư giãn, thỏa thích làm những trò vui chơi, giải trí mà không phải bận tâm đến công việc.
8. Reisefieber
Reisefieber được hiểu theo nghĩa đen là “cơn sốt trước khi đi du lịch”, chỉ trạng thái lo lắng thường xuyên gặp phải trước những chuyến đi xa. Không phải ai cũng mắc phải tình trạng này. Người hay bị Reisefieber nhất là những người kỹ tính, hay lo xa, họ luôn bị ám ảnh bởi việc sắp xếp hành lý và chuẩn bị những giấy tờ cần thiết cho chuyến đi. Họ sẽ đến sân bay hay ga tàu tận 3 tiếng trước khi khởi hành và liên tục kiểm tra hành lý trong suốt thời gian chờ đợi.
9. Vorfreude
Gotthold Ephraim Lessing đã từng nói: “ Chờ đợi hạnh phúc cũng đã là hạnh phúc rồi.” Vorfreude ám chỉ những kỳ vọng, háo hức của chúng ta trước một điều tích cực, một tin vui chưa xảy ra, thể hiện hy vọng, khao khát mãnh liệt của mình về điều đó.
10. Waldeinsamkeit
Waldeinsamkeit là cảm giác cả bạn khi đi dạo một mình trong rừng, đây là một thuật ngữ vô cùng quen thuộc với những người theo đuổi chủ nghĩa khổ hạnh và trào lưu lãng mạn của người Đức, góp phần thúc đẩy sự hòa hợp giữa con người với thiên nhiên.
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến từ vựng tiếng Đức về tình yêu cực lãng mạn, nghe là đốn tim. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng mách bạn những câu tiếng Đức hay về cuộc sống; những từ tiếng Đức hay; ngọt ngào trong tiếng Đức… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Đức sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Đức của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Những từ tiếng Pháp hay về tình yêu; #Từ vựng tiếng Đức về tình yêu; #Ngọt ngào trong tiếng Đức; #Những câu tiếng Đức hay về cuộc sống; #Những từ tiếng Đức hay; #Người yêu tiếng Đức; #Người tình Tiếng Đức; #Tình yêu trong tiếng Pháp