Contents
- 1 Từ vựng tiếng Trung nhà hàng
- 2 Tiếng Trung cho nhân viên nhà hàng
- 3 Từ vựng đồ dùng, thiết bị trong nhà hàng tiếng Trung
- 4 Hoạt động các nhân viên, khách hàng trong nhà hàng tiếng Trung
- 5 Mẫu câu giao tiếp trong nhà hàng tiếng Trung
- 6 Kể về một lần đi ăn nhà hàng bằng tiếng Trung
- 7 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Từ vựng tiếng Trung nhà hàng là nội dung cần thiết nếu bạn có ý định đi du lịch đến đất nước này. Bạn có tò mò liệu những món ăn nào là đặc sản của nước Trung hoa, làm thế nào để gọi món tại nhà hàng và làm thế nào để thanh toán sau khi đã thưởng thức những món ăn ngon tại Trung Quốc. Hãy để chúng tôi mách bạn. Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến trọn bộ từ vựng tiếng Trung khi ở nhà hàng. Hãy cùng tham khảo nhé.
Từ vựng tiếng Trung nhà hàng
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 餐厅 | cān tīng | Nhà hàng |
2 | 服务员 | fú wù yuán | Bồi bàn, hầu bàn, nhân viên phục vụ |
3 | 接待处 | jiēdài chù | Quầy tiếp tân |
4 | 盘子 | pán zi | Món ăn |
5 | 开胃菜 | kāiwèicài | Món khai vị |
6 | 主菜 | zhǔcài | Món chính |
7 | 小菜 | xiǎocài | Món ăn lạnh, món ăn phụ |
8 | 甜点 | tiándiǎn | Tráng miệng |
9 | 点心 | diǎn xīn | Điểm tâm |
10 | 饭后甜点 | fàn hòu tián diǎn | Đồ ăn ngọt nhẹ |
11 | 东方小吃 | dōng fāng xiǎo chī | Món ăn nhẹ phương đông |
12 | 饮料 | yǐn liào | Đồ uống |
13 | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ | Nước khoáng |
14 | 果汁 | guǒzhī | Nước trái cây |
15 | 香槟 | xiāngbīn | Rượu sâm banh |
16 | 啤酒 | píjiǔ | Bia |
17 | 红葡萄酒 | hóngpútáojiǔ | Rượu vang đỏ |
18 | 白葡萄酒 | báipútáojiǔ | Rượu trắng |
19 | 买单 | mǎi dān | Trả, thanh toán đơn, nhận séc |
20 | 结帐 | jié zhàng | Thanh toán |
21 | 现金 | xiàn jīn | Tiền mặt |
22 | 小费 | xiǎofèi | Tiền bo |
23 | 欢迎 | huān yíng | Chào mừng |
24 | 纪念品 | jì niàn pǐn | Đồ lưu niệm |
25 | 餐巾 | cān jīn | Khăn ăn |
26 | 面条 | miàntiáo | Mì |
27 | 米饭 | mǐfàn | Cơm |
28 | 肉 | ròu | Thịt |
29 | 猪肉 | zhū ròu | Thịt lợn |
30 | 鸡肉 | jīròu | Thịt gà |
31 | 鸭肉 | yā ròu | Thịt vịt |
32 | 牛肉 | niúròu | Thịt bò |
33 | 羊肉 | yáng ròu | Thịt cừu, dê |
34 | 鱼 | yú | Cá |
35 | 虾 | xiā | Tôm |
36 | 蔬菜 | shūcài | Rau |
37 | 沙拉 | shālā | Salad |
38 | 汤 | tāng | Súp |
39 | 酱 | jiàng | Sốt |
40 | 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
41 | 红茶 | hóng chá | Trà đen |
42 | 绿茶 | lǜ chá | Trà xanh |
43 | 炸 | zhá | Chiên |
44 | 炒 | chǎo | Xào |
45 | 煮 | zhǔ | Luộc |
46 | 蒸 | zhēng | Hấp |
47 | 烤 | kǎo | Rang |
48 | 焖 | mèn | Hầm |
49 | 米线 | mǐ xiàn | Mì gạo |
50 | 茄子 | qié zi | Cà tím |
51 | 番茄 | fānqié | Cà chua |
52 | 葱 | cōng | Hành lá |
53 | 豆腐 | dòu fu | Đậu phụ |
54 | 饺子 | jiǎo zi | Bánh bao |
55 | 土豆 | tǔ dòu | Khoai tây |
56 | 白菜 | bái cài | Bắp cải Trung Quốc |
57 | 包子 | bāo zi | Bánh hấp |
58 | 炒饭 | chǎo fàn | Cơm chiên |
59 | 辣 / 不辣 | là / bú là | Cay, không cay |
60 | 牛排 | niú pái | Bít tết |
61 | 自助餐 | zì zhù cān | Buffet |
Tiếng Trung cho nhân viên nhà hàng
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Việt Nam |
1 | 店长 | diàn zhǎng | Chủ quán |
2 | 领班 | lǐngbān | Quản đốc |
3 | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
4 | 收银员 | shōuyín yuán | Nhân viên thu ngân |
5 | 接待员 | jiē dài yuán | Nhân viên tiếp tân |
6 | 清洗人员 | qīngxǐ rényuán | Nhân viên vệ sinh |
7 | 杂务人员 | záwù rén yuán | Nhân viên tạp vụ |
8 | 茶房员 | cháfáng yuán | Nhân viên hầu phòng |
9 | 保洁人员 (或清洁人员) | bǎojié rényuán ( huò qīngjié rényuán) | Nhân viên quét dọn |
10 | 窗 (管理) 人员 | chuāng (guǎnlǐ) rényuán | Nhân viên gác cửa |
11 | 值班服务员 | zhíbān fúwù yuán | Nhân viên trực ban |
Từ vựng đồ dùng, thiết bị trong nhà hàng tiếng Trung
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 扒房 | bā fáng | Phòng ăn thịt nướng |
2 | 盥洗室 | guànxǐ shì | Phòng rửa mặt, rửa tay |
3 | 小餐厅 | xiǎocān tīng | Phòng ăn nhỏ |
4 | 餐桌 | cānzhuō | Bàn ăn |
5 | 椅子 | yǐzi | Ghế |
6 | 围裙 | wéiqún | Tạp dề |
7 | 生炉手套 | shēng lú shǒutào | Găng tay làm bếp |
8 | 抹布 | mòbù | Khăn lau |
9 | 油烟机 | yóuyān jī | Máy hút mùi |
10 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
11 | 微波炉 | wéibōlú | Lò vi sóng |
12 | 锅 | guō | Nồi |
13 | 砂锅 | shāguō | Nồi đất |
14 | 高压锅 | gāo yāguō | Nồi áp suất |
15 | 餐盘 | cān pán | Khay đựng thức ăn |
16 | 绞肉器 | jiǎo ròu qì | Máy xay thịt |
17 | 榨果汁机 | zhà guǒ zhī jī | Máu ép hoa quả |
18 | 煤气灶 | méiqì zào | Bếp ga |
19 | 电炉 | diàn lú | Bếp điện |
20 | 煮水壶 | zhǔ shuǐhú | Ấm đun nước |
21 | 电水壶 | diàn shuǐhú | Ấm điện, phích điện |
22 | 餐具洗涤剂 | cānjù xǐdí jì | Nước rửa chén |
23 | 海绵 | hǎimián | Miếng xốp rửa chén |
24 | 餐具 | cānjù | Dụng cụ ăn uống |
25 | 花瓶 | huā píng | Lọ hoa |
26 | 花瓶架 | huā píng jià | Đế (giá) lọ hoa |
27 | 餐具柜 | cānjù guì | Tủ bát đĩa |
28 | 菜单 | cài dān | Menu, thực đơn |
29 | 饮料 | yǐn liào | Đồ uống |
30 | 汤匙 | tāng chí | Cái thìa |
31 | 叉子 | chā zi | Cái nĩa |
32 | 刀子 | dāo zi | Dao |
33 | 筷子 | kuài zi | Đũa |
34 | 餐巾 | cān jīn | Khăn ăn |
35 | 杯子 | bēi zi | Ly thủy tinh |
36 | 碗 | wǎn | Bát |
37 | 盘子 | pán zi | Đĩa |
38 | 盐 | yán | Muối |
39 | 糖 | táng | Đường |
40 | 味精 | wèi jīng | Bột ngọt |
41 | 猪肉 | zhūròu | Thịt heo |
42 | 辣 | là | Thực phẩm cay |
Hoạt động các nhân viên, khách hàng trong nhà hàng tiếng Trung
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 欢迎 | huānyíng | Hoan nghênh |
2 | 光临 | guānglín | Đến dự |
3 | 预定 | yùdìng | Đặt trước |
4 | 坐 | zuò | Ngồi |
5 | 等 | děng | Đợi |
6 | 介意 | jièyì | Để ý |
7 | 点菜 | diǎn cài | Gọi món |
8 | 吃 | chī | Ăn |
9 | 喝 | hē | Uống |
10 | 上菜 | shàng cài | Mang đồ ăn lên |
11 | 来菜 | lái cài | Mang đồ ăn ra |
12 | 撤 | chè | Hủy món |
13 | 就坐 | jiùzuò | Vào chỗ ngồi |
14 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
15 | 签名 | qiānmíng | Ký tên |
16 | 引言 | yǐnyán | Giới thiệu |
17 | 定位 | dìngwèi | Đặt chỗ |
18 | 查 | chá | Kiểm tra |
19 | 安排 | ānpái | Sắp xếp |
20 | 愿意 | yuànyì | Bằng lòng |
21 | 欣赏 | xīnshǎng | Thưởng thức |
22 | 打包 | dǎbāo | Đóng gói mang về |
23 | 弄错 | nòng cuò | Nhầm lẫn, sai sót |
24 | 收拾 | shōushí | Dọn dẹp, thu dọn |
25 | 刷卡 | shuākǎ | Quẹt thẻ |
26 | 输入 | shūrù | Nhập vào |
27 | 建议 | jiànyì | Kiến nghị |
28 | 打扫 | dǎsǎo | Dọn dẹp vệ sinh |
29 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
30 | 服务 | fúwù | Phục vụ |
31 | 付款, 买单, 结账 | fùkuǎn, mǎidān, Jiézhàng | Thanh toán |
32 | 减价 | jiǎn jià | Giảm giá |
33 | 需要 | xūyào | Cần |
Mẫu câu giao tiếp trong nhà hàng tiếng Trung
请问几位? | Qǐngwèn jī wèi? | Có mấy người ở đó? |
___ 位。 | ___ wèi. | Có ___ người (Trong nhóm của chúng tôi). |
抽烟吗? | Chōuyān ma? | Hút thuốc không? |
这张桌子有人坐吗? | Zhè zhāng zhuōzi yǒurén zuò ma? | Cái bàn này có ai ngồi không? |
美女,给我菜单。 | Měinǚ, gěi wǒ càidān. | Em ơi, đưa anh thực đơn |
给您菜单。 | Gěi nín càidān. | Gửi ngài menu ạ. |
这里有什么特色菜? | Zhè li yǒu shén me tèsè cài? | Ở đây có món gì ngon? |
今天有些什么菜? | Jīntiān yǒuxiē shénme cài? | Hôm nay có những món gì? |
这里有炸牛排吗? | Zhè li yǒu zhà niúpái ma? | Ở đây có bít tết không? |
不好意思, 我们今天用光牛肉了。 | Bù hǎoyìsi, wǒmen jīntiān yòng guāng niúròu le. | Thật ngại quá, hôm nay quán hết thịt bò rồi. |
来一只烤鸭,再来一分辣子鸡丁。 | Lái yī zhī kǎoyā, zàilái yī fēn làzi jī dīng. | Cho tôi một con vịt quay, thêm một phần gà xào ớt. |
可以点菜了吗? | Kěyǐ diǎn cài le ma? | Có thể gọi món chưa? |
我们要点菜。 | Wǒmen yào diǎn cài. | Chúng tôi cần gọi món. |
还没。 再等一下。 | Hái méi. Zài děng yīxià. | Vẫn chưa, vui lòng cho chúng tôi một vài phút nữa. |
我要。。。 | Wǒ yào… | Tôi muốn… |
我想要。。。 | Wò xiǎngyào… | Tôi đang muốn… |
我要这个。 | Wǒ yào zhègè. | Mình muốn cái này. |
是我的。 | Shì wǒde. | Đó là của tôi. |
这不是我点的。 | Zhè búshì wǒ diǎn de. | Đây không phải món tôi gọi. |
请再给我们。。。 | Qǐng zài gěi wǒmen… | Hãy mang cho chúng tôi thêm… |
多少钱? | Duōshǎo qián? | Cái này giá bao nhiêu? |
我 吃素。 | Wǒ chī sù. | Tôi là người ăn chay. |
我 不能 吃。。。 | Wǒ bùnéng chī… | Tôi không ăn được… |
您已经选好了吗? | Nín yǐjīng xuǎnhǎole ma? | Bạn đã chọn xong chưa? |
您要点菜吗? | Nín yào diǎncài ma? | Bạn muốn gọi món? |
您要点什么? | Nín yào diǎn shénme? | Bạn cần gọi món gì? |
您想吃点儿什么? | Nín xiǎng chīdiǎnr shénme? | Bạn muốn ăn gì? |
您要开胃菜吗? | Nín yào kāiwèicài ma? | Bạn có muốn một món khai vị? |
您要先喝点儿什么吗? | Nín yào xiān hēdiǎnr shénme ma? | Bạn có muốn uống gì trước không? |
请稍等一下。 | Qǐng shāoděng yíxià。 | Xin hãy chờ một lát. |
请给我帐单。 | Qǐng gěi wǒ zhàngdān. | Hãy đưa tôi hóa đơn? |
帐单不对。 | Zhàngdān bùduì. | Biên lai không đúng. |
我可以用信用卡吗? | Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma? | Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không? |
Kể về một lần đi ăn nhà hàng bằng tiếng Trung
Mẫu 1: Kể về một lần đi ăn nhà hàng tiếng Trung
离我住的地方不远就有一家著名的餐馆。这是一家意大利餐馆,所以你可以吃各种意大利面和比萨饼。我通常在特殊场合和家人一起去那里吃顿丰盛的饭。这是一家相当豪华的餐厅,如果你想请人喝酒吃饭,你会带他们去的那种地方。我们通常点三道菜:一道清淡的开胃菜,然后一道主菜。我很喜欢吃甜食,所以我总是盼望甜点。我通常点提拉米苏。一想到它我就流口水。为什么我喜欢在那里吃饭?食物总是有重点的。嗯,不便宜,但我父母总是买单。
Lí wǒ zhù dì dìfāng bù yuǎn jiù yǒu yījiā zhùmíng de cānguǎn. Zhè shì yījiā yìdàlì cānguǎn, suǒyǐ nǐ kěyǐ chī gè zhǒng yìdàlì miàn hé bǐsàbǐng. Wǒ tōngcháng zài tèshū chǎnghé hé jiārén yīqǐ qù nàlǐ chī dùn fēngshèng de fàn. Zhè shì yījiā xiāngdāng háohuá de cāntīng, rúguǒ nǐ xiǎng qǐng rén hējiǔ chīfàn, nǐ huì dài tāmen qù dì nà zhòng dìfāng. Wǒmen tōngcháng diǎn sān dào cài: Yīdào qīngdàn de kāiwèi cài, ránhòu yīdào zhǔ cài. Wǒ hěn xǐhuān chī tiánshí, suǒyǐ wǒ zǒng shì pànwàng tiándiǎn. Wǒ tōngcháng diǎn tí lā mǐ sū. Yī xiǎngdào tā wǒ jiù liú kǒushuǐ. Wèishéme wǒ xǐhuān zài nàlǐ chīfàn? Shíwù zǒng shì yǒu zhòngdiǎn de. Ń, bù piányí, dàn wǒ fùmǔ zǒng shì mǎidān.
Có một nhà hàng nổi tiếng ngay gần nơi tôi sống. Đó là một nhà hàng Ý, nơi bạn có thể ăn các loại mì Ý và pizza. Tôi thường đến đó với gia đình để ăn tối vào những dịp đặc biệt. Đó là một nhà hàng khá sang trọng, là nơi bạn sẽ dẫn ai đó đi nếu bạn muốn đãi họ một bữa. Chúng tôi thường gọi đủ 3 món: một món khai vị nhẹ sau đó một món chính. Tôi là người “hảo ngọt” nên tôi luôn mong đợi món tráng miệng. Tôi thường gọi Tiramisu. Điều đó khiến tôi chảy nước miếng khi nghĩ tới. Tại sao tôi thích ăn ở đó ư? Thức ăn ở đó là đỉnh nhất. Chà, nó không rẻ nhưng bố mẹ tôi luôn trả tiền.
Mẫu 2: Kể về một lần đi ăn nhà hàng tiếng Trung
我一直记得我和丈夫第一次约会的那家餐馆。这是一家小而舒适的牛排馆。我们有时还在那家餐馆吃饭。那里的气氛很浪漫,古典音乐的柔和旋律。我也喜欢他们用玫瑰和气球装饰房间的方式,使它成为拍照的完美场所。关于食物,那里的牛肉是一流的。我们通常主菜是牛排和卡波拉,甜点是冰淇淋。这是一家豪华餐厅。这是一家适合情侣约会的餐馆
Wǒ yīzhí jìdé wǒ hé zhàngfū dì yī cì yuēhuì dì nà jiā cānguǎn. Zhè shì yījiā xiǎo ér shūshì de niúpái guǎn. Wǒmen yǒushí hái zài nà jiā cānguǎn chīfàn. Nàlǐ de qìfēn hěn làngmàn, gǔdiǎn yīnyuè de róuhé xuánlǜ. Wǒ yě xǐhuān tāmen yòng méiguī hé qìqiú zhuāngshì fángjiān de fāngshì, shǐ tā chéngwéi pāizhào de wánměi chǎngsuǒ. Guānyú shíwù, nàlǐ de niúròu shì yīliú de. Wǒmen tōngcháng zhǔ cài shì niúpái hé kǎ bō lā, tiándiǎn shì bīngqílín. Zhè shì yījiā háohuá cāntīng. Zhè shì yījiā shìhé qínglǚ yuēhuì de cānguǎn
Tôi luôn nhớ nhà hàng mà tôi và chồng đã có buổi hẹn hò đầu tiên. Đó là một quán bít tết nhỏ và ấm cúng. Thỉnh thoảng chúng tôi vẫn ăn ở nhà hàng đó. Không gian ở đó khá lãng mạn với giai điệu nhẹ nhàng của nhạc cổ điển. Tôi cũng thích cách họ trang trí căn phòng với hoa hồng và bóng bay, khiến nó trở thành một nơi hoàn hảo để chụp ảnh. Về đồ ăn, thịt bò ở đó là hàng đầu. Chúng tôi thường gọi bít tết và Cabonara (mỳ Ý sốt kem) cho món chính và kem cho món tráng miệng. Tôi luôn cảm thấy no căng bụng sau khi ăn. Đó là một nhà hàng sang trọng. Đây là nhà hàng thích hợp cho những buổi hẹn hò của các cặp đôi.
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến từ vựng tiếng Trung khi ở nhà hàng. Trong đó, chúng tôi mách bạn những từ vựng tiếng Trung cho nhân viên nhà hàng; kể về một lần đi ăn nhà hàng bằng tiếng Trung… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc sẽ hữu ích. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Trung của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn
#Tiếng Trung cho nhân viên nhà hàng; #Giáo trình tiếng Trung nhà hàng khách sạn; #Kể về một lần đi an nhà hàng bằng tiếng Trung; #Phục vụ tiếng Trung là gì; #Tiếng Trung ăn nhau; #Thực đơn tiếng Trung là gì; #Quán cơm tiếng Trung là gì; #Phụ bếp tiếng Trung là gì