Contents
Từ vựng về thời tiết tiếng Đức là nội dung đơn giản, không hề khó và cùng là một trong những chủ đề cần thiết mà ai cũng nên tìm hiểu thật kĩ. Khi sống ở một đất nước, rõ ràng chúng ta phải hiểu được khí hậu nơi đó và cũng nên dành thời gian tìm hiểu thời tiết hôm nay như thế nào để có thể phục vụ các mục đích sống khác như nên mặc trang phục nào với thời tiết hôm nay, có nên mang theo ô để phòng lúc mưa không; nên đi xe ô tô hay có thể đi bộ ngày hôm nay… Vậy chủ đề thời tiết quan trọng như vậy thì trong tiếng Đức bạn đã nắm rõ các từ vựng, câu nói, đoạn văn miêu tả thời tiết bằng tiếng Đức hay chưa? Hãy để chúng tôi mách bạn trong bài viết này nhé.
Từ vựng về thời tiết tiếng Đức
Các hiện tượng tời tiết tiếng Đức
der Schnee, -s | Tuyết |
das Eis, -es | Băng |
die Wolke, -n | Mây |
der Regen, -s | Cơn mưa |
der Nieselregen, -s | Mưa phùn |
der Platzregen, -s | Mưa rào |
der Schauer, -s | Mưa rào |
der Wind, -e | Gió |
der Nebel, | Sương mù |
der Frost, die Fröste | Sương muối |
der Blitz, -e | Sét |
der Donner, -s | Sấm |
der Tornado, -s | Lốc xoáy |
das Gewitter, | Dông |
der Sturm, die Stürme | Cơn bão |
der Regenbogen, -s | Cầu vồng |
Động từ chủ đề thời tiết tiếng Đức
scheinen | chiếu sáng |
regnen | mưa |
schneien | tuyết rơi |
bleiben | duy trì |
sein | ở, là |
Tính từ miêu tả thời tiết tiếng Đức
plus | dương ( nhiệt độ ) |
minus | âm ( nhiệt độ ) |
wolkig | có mây |
sonnig | có nắng |
bewölkt | âm u |
regnerisch | có mưa |
windig | có gió |
gewittrig | có dông |
neblig | có sương mù |
stürmisch | có bão |
frostig | rét |
eisig | băng giá |
schön | đẹp |
wunderschön | tuyệt vời |
schlecht | tệ |
heftig | khắc nghiệt |
heiß | heiß |
kalt | lạnh |
kühl | mát |
warm | ấm |
mäßig | ôn hòa |
trocken | khô |
feucht | khí ẩm |
Các mùa trong tiếng Đức
Hỏi thời tiết tiếng Đức
- Wie ist das Wetter heute : Thời tiết ngày ngày hôm nay như thế nào ?
Wie ist das Wetter dort : Thời tiết ở đó như thế nào ?
Wie war das Wetter gestern : Thời tiết ngày hôm qua như thế nào ?
Wie wird das Wetter morgen : Thời tiết ngày mai như thế nào ?
Regnet es oder scheint die Sonne : Trời đang mưa hay đang nắng ?
- Das Wetter ist schön / schlecht : Thời tiết đẹp / xấu
Es ist schönes Wetter : Thời tiết đẹp
Das Wetter ist wechselhaft / unbeständig : Thời tiết hay đổi khác / không không thay đổi
Es ist sonnig / windig / schneit / : Trời nắng / nhiều gió / có tuyết
Die Sonne scheint : Mặt trời đang chiếu sáng
Der Himmel ist klar / klarer Himmel : Bầu trời quang đãng ( không mây )
Hỏi và vấn đáp về thời tiết theo mùa
- Wie ist das Wetter im Frühling / Sommer / Herbst / Winter : Thời tiết mùa xuân / mùa hè / mùa thu / mùa đông như thế nào ?
- Im Sommer scheint die Sonne die meisten Zeit : Trời nắng gần như mọi lúc
Im Winter ist es kalt : Mùa đông rất lạnh
Hỏi và vấn đáp về nhiệt độ
- Wie viel Grad sind es ?
- Es sind 27 Grad / Heute sind es 27 Grad : Hôm nay 27 độ C
Heute steigen die Temperaturen bis auf 30 °C : Hôm nay nhiệt độ lên tới 30 °C
Heute sinken die Temperaturen bis auf 0 °C : Hôm nay nhiệt độ giảm xuống 0 °C
Die Temperatur ist unter null Grad : Nhiệt độ dưới 0 °C
Bài viết về thời tiết bằng tiếng Đức
Das Vietnam Klima unterscheidet sich erheblich zwischen Nord- und Südvietnam.
Khí hậu Việt Nam có sự khác biệt đáng kể giữa miền Bắc và miền Nam.
Thời tiết miền Bắc
gemäßigtes tropisches Klima: Khí hậu nhiệt đới ôn đới
kühle Jahreszeit von November bis April: mùa mát từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
heiße Temperaturen von Mai bis Oktober: mùa nóng từ tháng 5 đến tháng 10
Es gibt im Prinzip 4 Jahreszeiten: Frühlings, Sommer, Herbst und Winter.
Theo lý thuyết có 4 mùa: xuân hạ thu đông.
Von Februar bis April ist die Luftfeuchtigkeit sehr hoch, mehr als 90%.
Từ tháng 2 đến tháng 4 thì độ ẩm không khí rất cao, trên 90%.
Im Winter gibt es Schnee in den Bergen.
Vào mùa đông, thường có tuyết ở vùng núi.
Thời tiết miền Nam
Tropisches Klima: khí hậu nhiệt đới
Der Monsun: gió mùa
Regenzeit: mùa mưa
Trockenzeit: mùa khô
Der Taifun: bão
Während des ganzen Jahres liegen die Temperaturen in Südvietnam relativ konstant bei ca. 25 bis 35 Grad.
Trong cả năm, nhiệt độ nằm ở mức 25 35 độ C.
Generell ist es von November bis Januar etwas kühler.
Thông thường thì thời tiết từ tháng 11 đến tháng 1 mát hơn.
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến từ vựng về thời tiết tiếng Đức. Trong đó, chúng tôi mách bạn các mùa trong tiếng Đức cực thú vị; cách hỏi thời tiết tiếng Đức; bài viết về thời tiết bằng tiếng Đức… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho quý bạn đọc. Trong trường hợp bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Đức sang nhiều ngôn ngữ khác,hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Đức của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật Chuyên Nghiệp để được phục vụ một cách tốt nhất
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com
#Trời sao trong tiếng Đức la gì 13 chủ; #Các mùa trong tiếng Đức; #Hỏi thời tiết tiếng Đức; #Bài viết về thời tiết bằng tiếng Đức; #Các môn the thao trong tiếng Đức; #Mây trong Tiếng Đức; #Các môn thể thao mạo hiểm bằng tiếng Đức; #Miêu tả thời tiết Việt Nam