Các loài chim bằng tiếng Anh: Vô vàn các loài vật bằng tiếng Anh cực hay

Các loài chim bằng tiếng Anh là một nội dung khá rộng. Hiện tại có rất nhiều loài chim, do đó việc nắm hết cách gọi các loài chim bằng tiếng Anh khá khó. Nếu bạn là một người đam mê động vật, chim cảnh thì trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến bạn các loài chim thường gặp nhất và cách gọi chúng trong tiếng Anh. Mời quý bạn đọc cùng tham khảo.

Các loài chim bằng tiếng Anh

cac-loai-chim-bang-tieng-anh

pigeon /ˈpɪdʒ.ən/  dove /dʌv/ bồ câu

eagle /ˈiː.gl/ đại bàng

owl /aʊl/ cú mèo

falcon /ˈfɒl.kən/ chim ưng

vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ kền kền

sparrow /ˈspær.əʊ/ chim sẻ

crow /krəʊ/ quạ

goose /guːs/ ngỗng 

duck /dʌk/ vịt

turkey /ˈtɜː.ki/ gà tây

penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ chim cánh cụt

woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ gõ kiến

ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ đà điểu

parrot /ˈpær.ət/ con vẹt

hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/ chim ruồi

peacock /ˈpiː.kɒk/ con công (trống)

swan /swɒn/ thiên nga

stork /stɔːk/ cò

crane /kreɪn/ sếu

heron /ˈher.ən/ diệc

flamingo /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/: chim hồng hạc

gull /ɡʌl/: chim hải âu

feather /ˈfeð.əʳ/ lông vũ

talon /ˈtæl.ən/ móng vuốt

nest /nest/ cái tổ

Các loại côn trùng bằng tiếng Anh

con-trung-tieng-anh

Ant /ænt/ con kiến

  • Fire ant /faɪə ænt/ kiến lửa
  • Rove beetle /rəʊv biːtl/ kiến ba khoang
  • Aphid /ˈeɪfɪd/ con rệp cây
  • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ – con rết
  • Millipede /ˈmɪləpiːd/ con cuốn chiếu
  • Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ – nhện
  • Cocoon /kəˈkuːn/ – kén
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ – bọ cạp
  • Flea  /fliː/- con bọ chét
  • Maggot /ˈmæɡət/ con giòi
  • Snail /sneɪl/ ốc sên
  • Slug /slʌɡ/ sên nhớt
  • Earthworm /ˈɜːθ wɜːm/ giun đất
  • Tapeworm /ˈteɪp wɜːm/ sán dây
  • Hookworm /hʊk wɜːm/ giun móc
  • Largeroundworm /lɑːdʒ raʊnd wɜːm/ giun đũa
  • Tick /tɪk/ con bọ ve
  • Louse /laʊs/ con rận
  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ – bướm
  • Moth /mɒθ/ – bướm đêm, sâu bướm
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm
  • Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ cà cuống
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ bọ xít
  • Cicada /səˈkɑːdə/ ve sầu
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ – con gián
  • Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ – con dế
  • Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ – chuồn chuồn
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ – chuồn chuồn kim
  • Firefly /ˈfaɪə flaɪ/ – đom đóm
  • Fly /flaɪz/ – con ruồi
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ – châu chấu
  • Bee /biː/ – con ong
  • Wasp /wɒsp/ – ong bắp cày
  • Termite /ˈtɜː.maɪt/ – con mối
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi
  • Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ – con bọ rùa
  • Beetle /ˈbiː.tļ/ – bọ cánh cứng
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/ – bọ hung
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/ – con bọ ngựa

Các con vật thường gặp bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về vật nuôi

vat-nuoi-tieng-anh

1. Lamb – /læm/: Cừu con

2. Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
3. Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
4. Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
5. Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
6. Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
7. Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con
8. Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
9. Male – /meɪl/: Giống đực
10. Horse – /hɔːs/: Ngựa

Từ vựng tiếng Anh về các loài thú

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

Từ vựng tiếng Anh các loài động vật hoang dã ở Châu Phi

cac-loai-vat-bang-tieng-anh

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: con voi

Các loài động vật dưới biển tiếng Anh

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish fin – /fɪʃ. fɪn/ Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

Các loài gấu trong tiếng Anh

Con Gấu có tên tiếng Anh là Bear

  • Raccoon:  Gấu trúc Mĩ
  • Koala bear:  Gấu túi
  • Panda: Gấu Trúc
  • Polar bear: gấu bắc cực

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc nội dung liên quan đến các loài chim bằng tiếng Anh. Bên canh đó, chúng tôi lên danh sách các loại côn trùng bằng tiếng Anh; các con vật thường gặp bằng tiếng Anh; các loài cá bằng tiếng Anh; các loài gấu bằng tiếng Anh… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật Chuyên Nghiệp để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật Chuyên Nghiệp  

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883   0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn


#Các loại côn trùng bằng tiếng Anh; #Các từ tiếng Anh bàng con vật; #Các loài cá bằng tiếng Anh; #Các loài gấu trong tiếng Anh; #Con két tiếng Anh la gi; #Tên các loài thú; #Con quạ Tiếng Anh; #Con két tiếng Anh là gì