Chăm sóc sắc đẹp tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng Anh ngành thẩm mỹ

Chăm sóc sắc đẹp tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng Anh ngành thẩm mỹ là một nội dung khá hay mà chúng tôi tin rằng những ai là tín đồ của thời trang, sắc đẹp sẽ không thể bỏ qua. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc trọn bộ từ vựng chuyên ngành thẩm mỹ, trong đó có các từ vựng tiếng Anh chủ đề skincare; dụng cụ làm đẹp tiếng Anh; chăm sóc da mặt tiếng Anh là gì… Mời quý bạn đọc cùng tham khảo.

Chăm sóc sắc đẹp tiếng anh là gì? 

Beauty care là thuật ngữ nói về chăm sóc sắc đẹp trong tiếng Anh. 

Hiện nay, đây là một trong những ngành khá hot và thu hút được nhiều sự quan tâm của phụ nữ. Hiểu đơn giản nhất, chăm sóc sắc đẹp là cách dùng những biện pháp, phương tiện hay công cụ,… nhằm duy trì sắc đẹp bên ngoài. Ngành chăm sóc sắc đẹp có nhiều lĩnh vực và chuyên ngành như thẩm mỹ, chăm sóc da, phun xăm.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thẩm mỹ

tu-vung-tham-my-tieng-anh

Aesthetic : Thẩm mỹ

  • Cosmetic : Thẩm mỹ
  • Surgery : Phẩu thuật
  • Surgical : Ngoại khoa
  • Non-surgical : Nội khoa
  • Cosmetic Surgery : Phẩu thuật thẩm mỹ.
  • Maxillo-facial surgery : Phẩu thuật hàm mặt
  • Orthopedic surgery : Phẩu thuật chỉnh hình
  • Plastic surgery : Phẩu thuật tạo hình
  • Reconstructive surgery : Phẩu thuật phục hồi
  • Dental surgery : Phẩu thuật nha khoa
  • Beautify : Làm đẹp
  • Weight loss : Giảm cân
  • Liposuction : Hút mỡ
  • Fat reduction : Giảm béo
  • Raising the nose : nâng mũi
  • Breast enhancement : nâng ngực
  • Cut eyes : Cắt mắt
  • Trim the Chin : Gọt cằm
  • Trim Maxillofacial : Gọt xương hàm
  • Trim face : Gọt mặt
  • Fat Transplant : Cấy mỡ
  • Facial liposuction : Hút mỡ mặt
  • Arm liposuction : Hút mỡ tay
  • Thigh liposuction : Hút mỡ đùi
  • Buttocks liposuction : Hút mỡ mông
  • Back liposuction : Hút mỡ lưng
  • Abdominal liposuction : Hút mỡ bụng
  • Liposuction eye puffiness : Hút mỡ bọng mắt
  • Stretch the skin : Căng da
  • Facelift : Căng da mặt
  • Stretch the neck skin : Căng da cổ
  • Do pink vagina : Làm hồng âm đạo
  • Inkjet tattoo : Phun xăm
  • Tattoo Removal : Xóa xăm
  • Dental : Nha khoa
  • Hair removal : Triệt lông
  • Chin face V line : độn cằm vline
  • Body sliming : Giảm béo toàn thân
  • Skin peeling : Lột da chết , tẩy da chết sâu
  • Skin cleaning : Làm sạch da
  • Body shaping : Dáng
  • Wrinkle improverment : Xóa nhăn
  • Dermatology : Da liễu
  • Theraphy : Trị liệu
  • Skin Tightening : Làm căng da
  • Skin Toning : Cải thiện màu da
  • Acne : Mụn
  • Scar : Sẹo
  • Vascular : Mao mạch
  • Pigmented : Sắc tố
  • Sebum : bã nhờn
  • Pores : lỗ chân lông
  • Frenectomy : giải phẫu
  • Gingivectomy : cắt đốt
  • Hyper sensitivity : độ nhạy cao
  • Vaginal Rejuvenation : Trẻ hóa âm đạo
  • Fractional : Vi phân
  • Ablative : bóc tách
  • Non Ablative : Không bóc tách
  • Stretch Marks : Rạn da
  • Vascular Lesions : Thiếu máu
  • Vaginal Tightening : Se khít âm đạo
  • Varicose veins : suy tĩnh mạch
  • Psoriasis : Bệnh vảy nến
  • Vitiligo : Bệnh bạch biến
  • Body contouring : Chống chảy xệ body
  • Face contouring : Chống chảy xệ mặt

Chăm sóc da mặt tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh chăm sóc da mặt

cham-soc-da-tieng-anh-la-gi

Mixed skin /mɪkst ˈskɪnd/: Da hỗn hợp.

Lip mask /ˈlɪp ˈmæsk/: Mặt nạ cho môi.

Sleeping mask /ˈsliːpɪŋ ˈmæsk/: Mặt nạ ngủ.

Moisturizer /ˌmɔɪstʃəˌraɪzə(r)/: Kem dưỡng ẩm.

Skin lotion /ˈskɪnd ˈləʊʃn̩/: Dung dịch làm săn da.

Toner /ˈtoʊ.nɜː/: Nước hoa hồng.

Essence /ˈesns/: Tinh chất chăm sóc da.

Mineral water /ˈmɪnərəl ˈwɔːtə(r)/: Xịt khoáng.

Serum /ˈsɪr.əm/: Tinh chất đặc trị.

Cleansing milk /klɛnzɪŋ ˈmɪɫk/: Sữa rửa mặt tẩy trang.

Skin tightening /ˈskɪnd ‘taitn/: Làm căng da.

Night cream /naɪt kriːm/: Kem dưỡng da ban đêm.

Mẫu câu tiếng Anh về các bước chăm sóc da mặt

tham-my-tieng-anh

Makeup remover is the first step to getting rid of all the dirt on your skin.
Tẩy trang là bước đầu tiên để loại bỏ tất cả bụi bẩn trên da.

Use cleansing to remove excess oil, dirt, and makeup on the skin.

Sử dụng sữa rửa mặt để loại bỏ dầu thừa, bụi bẩn và trang điểm trên da mặt.

Use toners or lotions to moisturize the skin and clean out any remaining cleanser.

Dùng nước hoa hồng hoặc kem dưỡng da để giữ ẩm cho da và làm sạch sữa rửa mặt còn lại.

Apply a mask to help replenish moisture, tighten pores for facial skin.

Đắp mặt nạ giúp bổ sung độ ẩm, se khít lỗ chân lông cho da mặt.

Serum enhances moisture levels, brightens skin, wrinkles, acne or melasma.

Huyết thanh tăng cường độ ẩm, làm sáng da, nếp nhăn, mụn trứng cá hoặc nám.

Tiếng Anh chủ đề skincare

Uv protective cream: kem chống nắng.

Non alcohol containing lotion: kem dưỡng ẩm cho da không chứa cồn.  

Skin lotion: dung dịch làm săn da.  

Face mask: mặt nạ.

Body mask: mặt nạ toàn thân (thường là dạng kem).

Mineral water spray: xịt khoáng.

For sensitive skin: dành cho da nhạy cảm.

Oil free: sản phẩm không có dầu hoặc chất lanolin, không làm bít chân lông và làm da khó chịu, nhất là đối với da dầu.

For dry skin: dành cho da khô.

For oily skin: dành cho da dầu.

For combination skin: dành cho da hỗn hợp.

For mature skin: dành cho da lão hóa (là làn da trưởng thành thường 30 trở lên).

For demanding skin: dành cho da lão hóa sớm (là loại da từ 20 đến 30 tuổi).

Hydrating: dưỡng ẩm.

Irritate: kích ứng, kích thích.

Skin conditions: tình hình về da, chứng bệnh của da.

Controls oil production: kiểm soát việc tiết dầu trên da.  

Fragrance free: không chứa hương liệu.

Non perfumed lotion: loại kem dưỡng ẩm không mùi. 

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến câu trả lời cho câu hỏi chăm sóc sắc đẹp tiếng Anh là gì? Bên cạnh đó chúng tôi lên danh sách các từ vựng chủ đề chăm sóc da mặt; tiếng Anh chủ đề skincare… Hi vọng những nội dung chúng tôi chia sẻ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác nhau, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật Chuyên Nghiệp để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật Chuyên Nghiệp  

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883   0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com


#Review mỹ phẩm bằng tiếng Anh; #Tái tạo da Tiếng Anh là gì; #Tiếng Anh về làm đẹp; #Dullness skin là gì; #Chăm sóc da mặt tiếng Anh là gì; #Tiếng Anh cho Spa; #Tiếng Anh chủ đề skincare; #Dụng cụ làm đẹp tiếng Anh