Từ vựng chuyên ngành dọn dẹp khách sạn tiếng Nhật từ A-Z
Contents
Từ vựng chuyên ngành dọn dẹp khách sạn tiếng Nhật là nội dung quan trọng bạn nên tìm hiểu nếu bạn có mong muốn đi xuất khẩu lao động tại Nhật Bản với chuyên ngành du lịch – khách sạn. Đây là chuyên ngành được nhiều bạn trẻ lựa chọn trong giai đoạn hiện nay vì đây là ngành tạo nhiều cơ hội phát triển cho bạn và đồng thời cũng là ngành mang lại kinh tế. Bài viết hôm nay chúng tôi xin chia sẻ đến bạn những từ vựng chuyên ngành dọn dẹp khách sạn tiếng Nhật một cách đầy đủ, chi tiết nhất chỉ trong 5 phút. Mời quý bạn đọc tham khảo để ứng dụng khi cần.
Từ vựng chuyên ngành dọn dẹp khách sạn tiếng Nhật
エプロンをする/ かける/ つける: đeo tạp dề
- ソファーをどける: đặt ghế sô pha sang 1 bên (~がどく: di chuyển sang 1 bên)
- 部屋(へや)を散(ち)らかす: làm xáo trộn/bừa bộn phòng (~が散らかる: bị làm xáo trộn, bừa bộn)
- 部屋を片(かた)づける: sắp xếp, dọn phòng (~が片(かた)づく: được sắp xếp/dọn dẹp)
- ジュースをこぼす: làm tràn/đổ nước quả ép (~がこぼれる: bị tràn/ bị đổ)
- ほこりがたまる: gom/quét bụi lại
- ほこりがつもる: bị bám đầy bụi
- ほこりを取る: lau/quét bụi
- 掃除機をかける: hút bụi (bằng máy)
- ほうきで掃(は)く: quét bằng chổi
- 床(ゆか)をふく: lau/chùi sàn nhà
- ふきんで食器(しょっき)をふく: lau bát đĩa bằng khăn
- 台ぶきんでテーブルをふく: lau bàn bằng khăn
- 水をくむ:đổ đầy nước
- ぞうきんをぬらす: làm ướt khăn lau
- ぞうきんをしぼる: vắt khăn
- 家具をみがく: chùi/làm bóng đồ đạc
- ブラシでこする: cọ bằng bàn chải
- ゴミを分けるのは面倒(めんどう)だ/ 面倒(めんどう)くさい。Việc chia các loại rác thật là phiền phức.
- スリッパをそろえる: đặt dép ngay ngắn
- 物置(ものおき)にしまう: cất vào kho chứa đồ
Tiếng Nhật dành cho nhân viên khách sạn
– いらっしゃいませ。irasshaimase…: Chào mừng quý khách đến với khách sạn…
– お気をつけていらっしゃいませ。oki wo tsukete irasshaimase: Chúc quý khách có một ngày vui vẻ.
– またのお越しをお待ちしております。mata no okoshi wo omachishite orimasu: Chúng tôi hy vọng lần tiếp theo
quý khách sẽ ghé thăm khách sạn
– ご利用ありがとうございます。goriyou arigatougozaimasu: Xin cảm ơn quý khách đã đặt phòng.
– お気をつけてお帰りください。oki wo tsukete okaerikudasai: Chúc quý khách có một chuyến đi vui vẻ.
– お電話ありがとうございます。odenwa arigatougozaimasu: Cảm ơn quý khách đã gọi điện cho chúng tôi.
– こちらにお名前をお願いいたします。koko ni onamae wo onegaiitashimasu: Xin mời quý khách viết tên vào đây
ạ.
– こちらにサインをお願いいたします。kochira ni sain wo onegaiitashimasu: Xin quý khách ký tên vào đây ạ.
– エレベーターはこちらでございます。erebeta wa kochira de gozaimasu: Thang máy ở phía này ạ.
– ~ 様でございますね。~ sama degozaimasune: Ngài ~ phải không ạ?
– ご予約のお客様でございますね。goyoyaku no okyakusama de gozaimasune: Quý khách đã đặt phòng trước đúng không ạ?
– お部屋の鍵でございます。oheya no kagi de gozaimasu: Đây là chìa khóa phòng của quý khách.
– こちらにご記入いただけますか。kochira ni gokinyuu itadakemasuka: Quý khách có thể điền vào đây được
không ạ?
– トレーを廊下にだしていただけますか。tore wo rouka ni dashiteitadakemasuka: Quý khách hãy để khay ngoài
hành lang ạ.
– ホテルを訪問していただきありがとうございますが、先生があなたを参照してください。: Cảm ơn quý khách
đã ghé thăm khách sạn hẹn gặp lại.
Từ vựng đồ dùng trong khách sạn tiếng Nhật
1. 椅子 (いす) (isu): ghế dựa
2. ソファー(sofaa): ghế sô pha
3. ロッキングチェア (rokkingu chea): ghế bập bênh
4. 椅子, いす (いす, いす) (isu): ghế đẩu
5. ソファー (sofaa): ghế bành
6. 棚 (たな) (tana): kệ
7. 本棚 (ほんだな) (hondana): kệ (sách)
8. クッション (kusshon): miếng đệm ghế
9. 花瓶 (かびん) (kabin): bình hoa
10. 灰皿 (はいざら) (haizara): gạt tàn thuốc
11. たばこ (tabako): thuốc lá
12. 煙 (けむり) (kemuri): khói
13. 葉巻き (は まき) (ha maki): xì gà
14. パイプ (paipu): tẩu thuốc
15. 暖炉 (だんろ) (danro): lò sưởi
16. 薪 (まき) (maki): củi
17. 敷物, ラグ (しきもの, ラグ) (shikimono, ragu): tấm trải sàn
18. カーペット (kaapetto): thảm
19. ベッド(beddo): giường
枕(まくらmakura): gối
ベッドカバー(beddo kabaa): tấm phủ giường
いびき(ibiki): tiếng ngáy
あくび(akubi): ngáp
20. 毛布(もうふmoufu): mền
21. 目覚まし時計(めざましどけいmezamashi dokei): đồng hồ
22. 箪笥(たんすtansu): tủ
引き出し(ひきだしhikidashi): ngăn kéo
23.ドレッサー(doressaa): tủ gương trang điểm
24. シーツ(shiitsu): ra trải giường
25. マットレス(mattoresu): nệm
26. 二段ベッド(にだんべっどnidan beddo): giường hai tầng
27. スイッチ(suicchi): công tắc điện
28. スタンド(stando): đèn bàn
スタンドのかさ(stando no kasa): chụp đèn
29. 電球(でんきゅうdenkyuu): bóng điện tròn
30. ろうそく(rousoku): nến
炎(ほのおhonoo): lửa
芯(しんshin): tim (nến)
ろうそく立て(rousoku tate): chân nến
31. 収納箱(しゅうのうばこshuunoubako): rương
Dụng cụ dọn vệ sinh bằng tiếng Nhật
1. モップ: Chổi lau nhà
2. ぼう: Gậy lau nha
3. てぶくろ: Găng tay
4. かん: Can
5. バケツ: Xô nhựa
6. かんキャリー: Chân bánh xe đẩy can