Từ vựng ngành may tiếng Nhật: Chi tiết từ vựng công xưởng XKLĐ

Từ vựng ngành may tiếng Nhật là một trong những từ khoá được tìm kiếm nhiều vì đơn hàng đi xuất khẩu lao động ngành may mặc ngày càng được chú ý, nhiều bạn trẻ muốn tham gia ngành hàng này đều phải học hỏi, trau dồi thật kĩ vốn từ vựng tiếng Nhật ngành này. Trong bài viết này chúng tôi xin chia sẻ đến quý bạn đọc một số từ vựng tiếng Nhật phổ biến trong ngành may mặc, từ vựng và câu giao tiếp thường gặp trong công xưởng. Mời quý bạn đọc tham khảo.

Từ vựng ngành may tiếng Nhật

may-mac-tieng-nhat

縫い代(ぬいしろ Đường may, chừa đường may

テカリ Ủi bóng, cấn bóng
毛羽立ち(けばだち) Xù lông, vải bị nổi bông
ヒーター Thanh nhiệt bàn ủi
パイピング Dây viền
裏マーベルト Dây chun (trong cạp)
バターン・ノッチャー Kìm bấm dấu rập
パッキン Yếm thuyền
パイやステープ Dây viền nách,viền vải cắt xéo
ハトメス Lưỡi dao khuy mắt phượng
穴ボンチ替 Lưỡi khoan
メスウケ Búa dập khuy
バックル Khoen (khóa past)
吊り Dây treo
ゴム押さえ May dằn thun
ベルトループ Con đỉa, dây passant
シック Đệm đáy
縫い代(ぬいしろ Đường may, chừa đường may
始末(しまつ) Xử lí
倒し(たおし) Đổ,nghiêng,bẻ
片倒し(かただおし) Bẻ về 1 phía
地縫い(じぬい) May lộn
本縫い(ほんぬい) Đường may thẳng bên trong bình thường
インターロック Vắt sổ 5 chỉ
オーバーロック Vắt sổ 3 chỉ
巻縫い(まきぬい) May cuốn ống
巻二本(まきにほん) May cuốn ống 2 kim (quần jeans)
すくい縫い Vắt lai
割縫い(わりぬい) May rẽ
三巻(みつまき) Xếp 3 lần và may diễu
ステッチ May diễu
ステッチ巾 Bề rộng may diễu
コバステッチ May mí 1 li
Wステッチ Diễu đôi
釦付け Đính nút,đơm cúc
釦ホール Khuy
穴かがり Lỗ khuy
鳩目穴(はとめあな) Khuy mắt phượng
ねむり穴 Khuy thẳng
配色 Vải phối
千鳥カン止め Bọ
見返し Nẹp đỡ
タック Ly
カフス Măng séc
前カン móc
ハトメ穴 Khuyết đầu tròn
コバ
心地 Mex
縫い止め May chặn
ステッチ Diễu
刺繍 Thêu
袋地 Vải lót
シック布 Đũng
ヨーク Cầu vai
ベルトループ Đỉa
芯糸 Chỉ gióng
腰回り Vòng bụng
股上 Giàng trên
股下 Giàng dưới
nganh-may-tieng-nhat

縫い代 Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may

総丈 Tổng chiều dài
裾口巾 Rộng gấu
袖丈 Dài tay
表地 Vải chính
縫い代 Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may
浮き分 Đỉa chờm
フラップ Nắp túi
ファスナー Khoá
既成服 きせい áo quần may sẵn
Yシャツ áo sơ mi
カットソー áo bó
スーツ áo véc
チョッキ áo zile
ワンピース áo đầm
タイトスカート váy ôm
チャック phéc mơ tuya, dây kéo
ブラジャー áo nịt ngực
パンティー quần lót
トランクス quần đùi
水泳パンツ すいえい quần bơi
マフラー khăn choàng kín cổ
ジャージ quần áo thể thao
漂白する ひょうはく tẩy
丈 たけ vạt
毛皮 けがわ da lông thú
人工革 じんこうかわ da nhân tạo
ビロード nhung

Từ vựng tiếng Nhật về may mặc

Dụng cụ, phụ liệu may tiếng Nhật

dung-cu-may-tieng-nhat

ボタン   Cúc áo tròn

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 ストッパー   Nút chặn
2 ボタン   Cúc áo tròn
3 ドットボタン   Cúc bấm
4 くるみボタン   Cúc tròn bọc vải
5 ファスナー   Dây kéo
6 コンシールファスナー   Dây kéo giọt nước
7 ファスナームシ   Răng dây kéo
8 スライダー   Củ khóa
9   上止め Chốt khóa trên của dây kéo
10   下止め Chốt khóa dưới của dây kéo
11   引手 Đầu dây kéo
12 くみひも 組紐 Dây luồn áo
13 なかわた 中綿 Gòn
14 かどかん 角カン Khoen
15 バックル   Móc cài, khóa nịt
16 ロックスピン   Đạn nhựa bắn mạc
17 ハンガーループ   Dây treo (loại dây nhỏ nằm trong áo/ quần)
18 かんそうざい 乾燥剤 Gói chống ẩm
19 アジャスター   Khóa điều chỉnh ngắn dài
20 ウレタンシート   Tấm nhựa
21 ビーズ   Hạt chuỗi
22 マジックテープ   Băng gai dính
23 ハンガー   Móc treo
24 ストッパーテープ   Băng nút chận
25 ビン   Kẹp nhựa
26 てんしゃシート 転写シート Nhãn ép
27 いと Chỉ
28 ひんしつネーム 品質ネーム Mác hướng dẫn sử dụng
29 サイズネーム   Nhãn áo ghi size
30 おりネーム 織りネーム Nhãn áo dệt
31 ブランドネーム   Nhãn chính
32 さげさつ 下げ札 Thẻ bài, thẻ tag
33 タグ   Thẻ bài, thẻ tag
34 のびとめテープ 伸び止めテープ Tape chống giãn
35 ワッペン   Phù hiệu

Đặc điểm, thông số trang phục tiếng Nhật

dung-cu-may-bang-tieng-nhat

うらおもて 裏表 Hai mặt trước sau

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1   表の生地 Mặt trước của vải
2   裏の生地 Mặt sau của vải
3 うらおもて 裏表 Hai mặt trước sau 
4 がら Mẫu
5 そで Tay áo
6 すそ Lai (áo/quần)
7 えり Cổ áo
8 わき Sườn áo
9 ウエスト   Vòng eo
10 ヒップ   Mông
11 きたけ 着丈 Dài áo
12 みはば 身巾 Rộng áo
13 きょうい 胸囲 Vòng ngực
14 ばすとはば バスト巾 Rộng ngực
15 かたはば 肩巾 Rộng vai
16 ぜんしんはば 前身巾 Rộng thân trước
17 せかたはば 背肩巾 Rộng vai lưng
18 てんはば 天巾 Rộng cổ
19 そでぐり 袖ぐり Vòng tay
20 えりぐり 衿ぐり Vòng cổ
21 ゆきたけ 裄丈 Dài tay liền
22 そでたけ 袖丈 Dài tay
23 わきたけ 脇丈 Sườn ngoài
24 またした 股下 Chiều dài của ống quần
25 わたり 渡り Rộng đùi (ngang đáy quần)
26 ちょっけい 直径 Đường kính
27 はす Chéo
28 えん Tròn
29 タテ Dọc 
30 ヨコ Ngang

Phương thức may tiếng Nhật

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 かえしぬい =みつまき 返し縫 Thêu
2 プリント   In
3 ニット   Dệt kim
4 はば Khổ rộng 
5 うんしんすう 運針数 Mật độ mũi chỉ
6 かんぬきどめ 閂止め May bọ
7 にどぬいいする 二度縫いする May 2 lần
8 ふたつおり 二つ折り Gập đôi lại
9 みっつおり 三つ折り Gập ba lại
10 はさみこみ 挟み込み Chèn vào
11 しほう 四方 Bốn phía, xung quanh
12 しへん 四辺 Bốn bên, bốn cạnh
13 はし Bờ, cạnh, đầu, chót
14 パッカリング   May bị đùn vải
15 ぬいはずれ 縫い外れ May sụp mí
16 ステッチだこう ステッチ蛇行 Diễu không phẳng
17 はいしょくちがい 配色違い Phối sai màu
18 ねじれ 捻じれ Bị vặn
19 ムラそめ ムラ染め Nhuộm không đều
20 だんちがい 段違い So le
21 ごかく 互角 Bằng
22 ふぞろい 不揃い Không đều
23 チャコマークのこり チャコマーク残り Sót dấu phấn
24 いとのこり 糸残り Sót chỉ
25 ほつれ   Lỏng chỉ
26 いときれ 糸切れ Đứt chỉ
27 ぬいつれ 縫い連れ Đường may quá chặt
28 めとび   Chỉ bỏ mũi
29 テカリ
=アイロンあたり
  ỦI bóng, vải cấn bóng

Các loại vải tiếng Nhật

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 けばだち 毛羽立ち Xù lông, vải bị nổi bông
2 パッキン   Miếng mút đệm
3 しんじ 芯地 Keo lót trong vải
4 メッシュ   Vải lưới
5 ゴム   Thun
6 ひらゴム 平ゴム Thun dẹp
7 こうたく 光沢 Vải bóng
8 きじ 生地 Vải
9 はいしょくきじ 配色生地 Vải phối
10 スレキ   Vải lót túi
11 しあがりすんぽう 仕上がり寸法 Thông số thành phẩm
12 ひんばん 品番 Mã hàng
13 たんばん 反番 Số cây vải
14 ひききず 引き傷 Vết xước

Công ty may tiếng Nhật là gì

Xưởng may tiếng Nhật là housei koujou (縫製工場). Xưởng may là cơ sở độc lập chuyên nhận cắt may theo thiết kế được giao. Trong ngành công nghiệp thời trang, các xưởng may đóng vai trò hết sức quan trọng. Đây là mắt xích ít người quan tâm nhưng chính là nơi biến các bản thiết kế thành sản phẩm.

Từ vựng chuyên ngành may

may-tieng-nhat

Jinui (地縫い): May lỗi.

Honnui (本縫い): Đường may thẳng bên trong bình thường.

Makinui (巻縫い): May cuốn ống.

Makinihon (巻二本: May cuốn ống 2 kim.

Sukui nui (すくい縫い): Vắt lai.

Warinui (割縫い): May rẽ.

Kobasutecchi (コバステッチ): May mí 1 li.

Botan-tsuke (釦付け): Đính nút,đơm cúc.

Botanhooru (釦ホール ): Khuy.

Hatomeana (鳩目穴): Khuy mắt phượng.

Haishoku (配色): Vải phối.

Chidori kan tome (千鳥カン止め): Bọ.

Mikaeshi (見返し): Nẹp đỡ.

Takku (タック): Ly.

Kafusu (カフス): Măng séc.

Zenkan (前カン): Móc.

Shishuu (刺繍): Thêu.

Fukuroji (袋地): Vải lót.

Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến bạn những nội dung liên quan đến từ vưng ngành may tiếng Nhật, từ vựng công xưởng đi xuất khẩu lao động và rất nhiều từ vựng về dụng cụ, phương thức may mặc Hi vọng những nội dung trên hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Nhật sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Nhật của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật Chuyên Nghiệp để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật Chuyên Nghiệp  

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883   0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com


#Từ vựng tiếng Nhật về may may; #Công ty may tiếng Nhật là gì; #Tài liệu tiếng Nhật ngành may mặc; #Từ vựng chuyên ngành may; #Các lời may mặc trong tiếng Nhật; #Tiếng Nhật chuyên ngành; #Công nhân may tiếng Nhật là gì; #Dệt may tiếng Nhật là gì