Các loại thuế bằng tiếng Anh: thuật ngữ chuyên ngành thuế đầy đủ, chi tiết

Các loại thuế bằng tiếng Anh chắc chắn bạn phải biết nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực này. Đây là một trong những chuyên ngành có nhiều thuật ngữ khó và nếu ai không tìm hiểu trước thì chắc chắn sẽ không thể nắm bắt chính xác. Nhầm lẫn những thuật ngữ trong ngành thuế có thể dẫn đến nhiều sai lầm nghiêm trọng, do đó để giúp bạn có cái nhìn chính xác, hiểu sâu mà không mất nhiều thời gian thì chúng tôi xin tóm gọn các loại thuế, từ vựng về thuế bằng tiếng Anh trong bài viết này.

Các loại thuế trong tiếng Anh

Chúng tôi liệt kê một số loại thuế mà bạn và doanh nghiệp của mình có thể gặp trong quá trình giao thương. Doanh nghiệp khi mở rộng, làm ăn với các đối tác kinh doanh nước ngoài thì các loại thuế bằng tiếng Anh bạn phải nắm để đóng thuế, chấp hành đúng quy định của ngành thuế.

thue-tieng-anh

License tax: thuế môn bài

  • Company income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp
  • Personal income tax: thuế thu nhập cá nhân
  • Export/Import tax: thuế xuất, nhập khẩu
  • Registration tax: thuế trước bạ
  • Excess profits tax: thuế siêu lợi nhuận
  • Indirect tax: thuế gián thu
  • Value added tax (VAT): Thuế giá trị gia tăng
  • Special consumption tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • Natural resources tax: Thuế tài nguyên
  • Environment tax: Thuế bảo vệ môi trường
  • Environment fee: Phí bảo vệ mội trường
  • Export tax: Thuế xuất khẩu
  • Import tax: thuế nhập khẩu
  • Tax rate: Thuế suất
  • Natural resource tax: Thuế tài nguyên.
  • Land & housing tax, land rental charges: Thuế nhà đất, tiền thuê đất

Từ vựng tiếng Anh về thuế thu nhập cá nhân

Thuế thu nhập cá nhân tiếng anh thường được biết đến là “Personal Income Tax” (PIT). Ngoài ra, cụm từ “Individual Income Tax” cũng dùng để chỉ thuế thu nhập cá nhân. Một số từ vựng về thuế thu nhập cá nhân thường dùng:

Assessable income: Thu nhập tính thuế
Benefits: Phụ cấp
Compulsory insurance (Social insurance, health insurance, unemployment insurance): Bảo hiểm bắt buộc (Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp)
Deductions: Các khoản giảm trừ
Dependant: Người phụ thuộc
Family Circumstance Deductions: Giảm trừ gia cảnh
Income from real estate transfer: Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
Income from capital transfer: Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
Income from capital investment: Thu nhập từ đầu tư vốn
Income from franchising: Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
Non- resident: Cá nhân không cư trú
Progressive tax table: Biểu thuế lũy tiến từng phần
Remunerations: Tiền công
Resident: Cá nhân cư trú
Taxable income: Thu nhập chịu thuế
Tax-free income: Thu nhập miễn thuế
Taxpayers: Đối tượng nộp thuế
Tax Period: Kỳ tính thuế
Tax Rate: Thuế suất

dang-ki-thue-bang-tieng-anh

Tax Registration: Đăng ký thuế

Tax Statement: Khai thuế
Wages: Tiền lương

Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh thường được viết là Company income tax. Bên cạnh từ này, chúng tôi cung cấp cho bạn một số từ vựng liên quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp sau:

– Tax: Thuế.

– Imposea tax: Ấn định thuế.

– Registrate: Đăng ký thuế.

– Tax offset: Bù trừ thuế.

– Declare: Khai báo thuế.

– Examine: Kiểm tra thuế.

– License tax: Thuế môn bài.

– Personal income tax: Thuế thu nhập cá nhân.

thue-thu-nhap-doanh-nghiep-tieng-anh

– Company income tax: Thuế thu nhập doanh nghiệp.

– Value added tax: Thuế giá trị gia tăng.

– income tax: Thuế thu nhập.

– Tax fraud: Gian lận thuế.

– Indirect tax: Thuế gián thu.

– Tax avoidace: Trốn thuế.

– Direct tax: Thuế trực thu.

– Tax evasion: Sự trốn thuế.

– E-file: Hồ sơ khai thuế bằng điện tử.

– Tax rate: Thuết suất.

– Tax abatement: Sự khấu trừ thuế.

– Tax policy: Chính sách thuế.

– Taxable: Chịu thuế.

– Tax penalty: Tiền phạt thuế.

Doanh thu tính thuế tiếng Anh là gì?

Doanh thu tính thuế tiếng Anh là taxable incomes. Đây là một trong những cụm từ phổ biến trong ngành thuế, bên cạnh đó chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thêm một số thông tin liên quan đến doanh thu tính thuế:

The taxable incomes is the total value of income used to calculate the tax amount paid by an individual or an enterprise to the state budget in a certain tax year. Or the total value of the adjusted income, by subtracting the allowable deductions and deductions in that tax year.

Thu nhập chịu thuế là tổng giá trị thu nhập dùng để tính số thuế mà cá nhân, doanh nghiệp nộp vào ngân sách nhà nước trong năm tính thuế nhất định. Hoặc tổng giá trị của thu nhập đã điều chỉnh, bằng cách trừ đi các khoản được phép và các khoản giảm trừ trong năm tính thuế đó.

For corporate income tax, the taxable income is the total income from the production and trading of products and other incomes, including the income received outside Vietnam, minus the expenses in the process of production and business.

Đối với thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập chịu thuế là tổng thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh sản phẩm và các khoản thu nhập khác, bao gồm cả thu nhập nhận được ngoài lãnh thổ Việt Nam trừ đi các khoản chi phí trong quá trình sản xuất kinh doanh.

Thuế khoán tiếng Anh là gì?

thue-khoan-tieng-anh-la-gi

Năm 1989, chính phủ của Margaret Thatcher áp đặt “trách nhiệm cộng đồng” (còn gọi là thuế khoán)

Người ta đã lập luận rằng thuế khoán và thuế tài sản (nô lệ có thể bị đánh thuế vì một trong hai hoặc cả hai) có khả năng bị lạm dụng, và họ không có liên quan đến các hoạt động mà chính phủ liên bang có lợi ích hợp pháp.

Năm 1989, chính phủ của Margaret Thatcher áp đặt “trách nhiệm cộng đồng” (còn gọi là thuế khoán) tại Scotland một năm trước khi áp dụng cho phần còn lại của Anh Quốc, góp phần vào một phong trào đang lớn mạnh về phục hồi quyền kiểm soát nội vụ trực tiếp của Scotland.

Đây có thể là động thái của các cổ đông để giảm cổ phần của họ trong các công ty được niêm yết xuống dưới mức 5% , nhằm mục đích né tránh việc phải công khai các thông tin giao dịch , cũng như thay đổi cách thức thanh toán thuế chứng khoán.

Tiếng Anh:

It was thought that head taxes and property taxes (slaves could be taxed as either or both) were likely to be abused, and that they bore no relation to the activities in which the federal government had a legitimate interest.

The introduction in 1989 by Margaret Thatcher’s government of the Community Charge (widely known as the Poll Tax) one year before the rest of Great Britain, contributed to a growing movement for Scottish control over domestic affairs.

It might just be shareholders trying reduce their holding percentage in listed companies to below 5 percent so that they did not need to disclose their trading information and make changes to the way they pay securities tax .

Các từ vựng tiếng Anh ngành thuế

Tax policy: chính sách thuế

Tax policy is the choice by a government as to what taxes to levy, in what amounts, and on whom. It has both microeconomic and macroeconomic aspects. ( Chính sách thuế là việc Chính phủ quy định đánh thuế gì? bao nhiêu? và đối tượng là ai? về cả khía cạnh kinh tế vi mô lẫn vĩ mô).

Tax cut/ Tax abatement: giảm thuế

Tax cuts are reductions to the amount of citizens’ money that goes toward government revenue. ( Giảm thuế tức là giảm số tiền thuế mà công dân cần phải đóng cho chính phủ)

Tax penalty: tiền phạt thuế

Taxable: chịu thuế

Tax fraud: gian lận thuế

Tax avoidance: tránh thuế

Tax evasion: sự trốn thuế

E file: hồ sơ khai thuế bằng điện tử

Filing of return: việc khai, nộp hồ sơ, tờ khai thuế

Form :mẫu đơn khai thuế

Assessment period: kỳ tính thuế

Tax computation: việc tính thuế

Term: kỳ hạn thuế

Tax incentives: ưu đãi thuế

A tax incentive is an aspect of a country’s tax code designed to incentivize or encourage a particular economic activity by reducing tax payments for a company in the said country. ( Ưu đãi thuế là một chính sách của một đất nước được đưa ra nhằm khuyến khích các hoạt động kinh tế chuyên biệt của một công ty bằng việc cắt giảm một khoản thuế đối với công ty được áp dụng chính sách ưu đãi tại đất nước đó).

Tax allowance: trợ cấp thuế

The amount of income on which you do not have to pay tax. Or An amount of money that can be taken off someone’s income and savings, or a company’s profits before the tax owed is calculated. ( Khoản thu nhập mà bạn không cần phải trả thuế hoặc khoản thu nhập được trừ ra khỏi thu nhập tính thuế của một cá nhân hoặc công ty )

Tax preparer: người giúp khai thuế

Tax year: năm tính thuế

A tax year is the year covered by a particular tax return. In the Viet Nam, the tax year for individuals runs from Jan. 1 to Dec. 31 and includes taxes owed on earnings during the year. ( Năm tính thuế là năm thể hiện trong tờ khai thuế chuyên biệt. Tại Việt Nam, năm tính thuế cho cá nhân là từ ngày 1/2 đến 31/12 hàng ngăm bao gồm các khoản thuế nợ trên thu nhập trong cả năm)

Với những thông tin và từ vựng, ý nghĩa chi tiết của các từ trong ngành thuế bằng tiếng Anh được liêt kê ở trên, chúng tôi hy vọng quý bạn đọc có cái nhìn sâu, chính xác về các thuật ngữ chuyên ngành thuế. Đây là một trong những nội dung khó trong học thuật tiếng Anh chuyên ngành nên mong rằng bài viết ngắn gọn của chúng tôi có thể giúp ích cho bạn. Nếu bạn có thắc mắc hay cần dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay khi cần.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com.vn hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật Chuyên Nghiệp để được phục vụ một cách tốt nhất

Dịch thuật Chuyên Nghiệp  

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883   0963.918.438
Email: info@dichthuatchuyennghiep.com.vn


#Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành thuế; #Từ điện chuyên ngành thuế; #Bài đọc tiếng Anh về thuế; #Từ vựng tiếng Anh về thuế thu nhập cá nhân; #Thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh la gì; #Doanh thu tính thuế tiếng Anh là gì; #Thu nhập tính thuế tiếng Anh la gì; #Thuế khoán tiếng Anh la gì